Ngày 12: Tính từ (adjective) | 30 ngày xây gốc IELTS

Tính từ (adjective) là một phần không thể thiếu nếu muốn chinh phục điểm IELTS Speaking và Writing. Hãy cùng học với Aland English bài học sau để sử dụng tính từ (adjective) tốt hơn nhé!

Tính từ được dùng để đưa thêm thông tin về vật thể trong danh từ như hình dáng, kích thước, tuổi tác, màu sắc, cảm xúc cá nhân, tình trạng, vẻ ngoài, số lượng…

  • Formula (Công thức)

Vị trí trong câu

Ví dụ

Đứng trước danh từ

Facebook, Instagram and Snapchat are popular social networking sites to young people.

Đứng sau các động từ: be, become, get, seem, appear, look, smell, taste, feel…

Designer clothes are favored by a number of celebrities because they want to appear stylish and modern.

make/keep/find + O + adj

I find playing football really interesting and relaxing.

  • Formation (Cách hình thành tính từ)

Original word

Hậu tố

Adjective

accept (v)

-able

acceptable

eat (v)

-ible

edible

economy (n)

-ic

economic

develop (v)

-ing

developing

develop (v)

-ed

developed

help (v)

-less/ -ful

helpful/helpless

depend (v)

-ent

dependent

danger (n)

-ous

dangerous

culture (n)

-(i)al

cultural

introduction (n)

-ory

introductory

Britain (n)

-ish

British

live (v)

-ly

lively

ease (n,v)

-y

easy

consider (v)

-ate

considerate

attract (v)

-ive

attractive

 

So sánh hơn dùng khi so sánh giữa 2 sự vật. So sánh nhất dùng khi so sánh nhiều hơn 2 sự vật. Để hình thành tính từ so sánh, chúng ta sẽ xem xét số lượng âm tiết trong tính từ gốc.

  • Tính từ đơn âm

Đối với tính từ đơn âm, ta thêm đuôi -er đối với so sánh hơn và đuôi -est đối với so sánh nhất. Nếu tính từ được hình thành từ phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm (không phải âm câm), phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm đuôi.

Tính từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

tall

taller

tallest

fat

fatter

fattest

big

bigger

biggest

sad

sadder

saddest

  • Tính từ có 2 âm tiết

Đối với tính từ có 2 âm tiết, chúng ta chia thành 2 trường hợp:

  • So sánh hơn kém thì thêm đuôi -er, so sánh nhất thì thêm đuôi -est.

e.g. : Traffic jam gets heavier near rush hour.

  • So sánh hơn kém thì thêm more/less trước tính từ, so sánh nhất thì thêm most/least trước tính từ.

e.g. : Traffic jam has become one of the most serious problems in recent years.

 

Lưu ý: Nếu không chắc nên chọn cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most. Đối với những tính từ tận cùng là -y, đổi -y thành -i trước khi thêm đuôi so sánh vào.

e.g. :

Tính từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

happy

happier

happiest

simple

simpler

simplest

busy

busier

busiest

serious

more serious

most serious

upset

more upset

most upset

  • Tính từ có từ 3 âm tiết trở lên

Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.

 

Tính từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

important

more important

most important

expensive

more expensive

most expensive

  • Một số trường hợp ngoại lệ

Những tính từ rất phổ biến này có dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất ngoại lệ.

 

Tính từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

good

better

best

bad

worse

worst

little

less

least

much

more

most

far

further / farther

furthest / farthest

 

Khi có nhiều hơn 1 tính từ đứng trước danh từ, các tính từ được sắp xếp theo một thứ tự cố định. Thông thường, các tính từ thể hiện cảm xúc, ý kiến cá nhân (amazing, good…) sẽ đứng đầu tiên, sau đó là các ý kiến trung lập, khách quan hơn (red, plastic…).

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Op

S

Ph

S

A

C

O

M

P

Opinion

Size

Physical

Shape

Age

Color

Origin

Material

Purpose

unusual
lovely
beautiful

big
small
tall

thin
rough
untidy

round
square
triangular

young
old
youthful

pink
blue
green

Dutch
Chinese
Korean

metal
wood
plastic

cleaning
cooking
cutting

 

e.g. :

 

Exercise 1: Write the comparative and superlative form of these following adjectives.

STT

Word

Comparative form

Superlative form

1

pretty

 

 

2

incredible

 

 

3

healthy

 

 

4

stupid

 

 

5

narrow

 

 

6

pleased

 

 

7

quiet

 

 

8

handsome

 

 

9

natural

 

 

10

catchy

 

 

Exercise 2: Give the correct form of the words in the sentences below.

  1. Among a lot of tourist attractions across the globe, I would like to go to Eiffel Tower, one of the most (icon) …………… places in the world.
  2. It was very (care) ………………… of you to leave the key on the taxi.
  3. I would like to talk about my favorite leisure time activity, which is reading (history) ………………… novels.
  4. Eating a moderate amount of chocolate is good for our health; however, if we overuse it, it can be extremely (harm) ………………
  5. Although my mom is a simply dressed person, she always looks (attract) ………………
  6. Among the people I have ever met, I am really impressed with Mrs. Lan, who is a (succeed) ……………………… business woman and a dedicated mother.
  7. The (picture) ……………………… scenery in Denmark really took my breath away.
  8. Effort to reduce the consequences that are caused by rising temperature should be done in a (globe) ………………… scale.
  9. My former teacher is a (motivate) ………………… person, who always gives me encouragement to have further understanding of Literature.
  10. Well, I would like to work in a (compete) …………………… environment where I can boost my energy and creativity.

Exercise 3: Choose the correct answer for each question.

The blue whale is the largest living animal to have ever lived on the planet Earth. Blue Whales are way larger than the largest dinosaur that ever lived. The largest Blue Whales can grow as large as 100 feet long, which is longer than three school buses put together!

Even though blue whales are huge, they eat tiny creatures known as krill. Krill are tiny shrimp-like animals. The whale simply opens its mouth, fills it with krill and salt water, and filters the water out of plates in its mouth called baleen. The blue whale may eat over 8,000 pounds of krill in a single day!

1. The Blue Whale is…

A. large, but smaller than some dinosaurs

B. large, but smaller than a school bus

C. larger than any animal that has ever lived on Earth.

2. A blue whale eats…..

A. big fish

B. small creatures called krill

C. sharks

3. A Blue Whale can grow as long as………..feet.

A. 100

B. 1000

C. 8000

4. Which is NOT true?

A. A blue whale can eat over 8,000 pounds of krill in a day

B. A blue whale is larger than the largest dinosaurs

C. The blue whale is smaller than some elephants

5. What happens to the salt water that the blue whale gulps?

A. It swallows the water

B. It filters the water out

C. It turns it to fresh water

 

Exercise 1:

STT

Word

Comparative form

Superlative form

1

pretty

prettier

prettiest

2

incredible

more incredible

most incredible

3

healthy

healthier

healthiest

4

stupid

more stupid

most stupid

5

narrow

narrower

narrowest

6

pleased

more pleased

most pleased

7

quiet

quieter

quietest

8

handsome

more handsome

most handsome

9

natural

more natural

most natural

10

catchy

catchier

catchiest

 

Exercise 2:

  1. iconic
  2. careless
  3. historical
  4. harmful
  5. attractive
  1. successful
  2. picturesque
  3. global
  4. motivated
  5. competitive

 

Exercise 3:

  1. C
  2. B
  3. A
  4. C
  5. B