Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15
Cấp 1
(1)
Cấp 2
(2)
Cấp 3
(3)
Cấp 4
(4)
Cấp 5
(5)
Cấp 6
(6)
Cấp 7
(7)
Tên sản phẩm
(8)
Nội dung
(9)
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
(10)
B
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
05
Than cứng và than non
27.01
27.02
27.03
27.04
051
0510
05100
051000
Than cứng
Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200
27.01
27.02
27.03
27.04
0510001
Than antraxit
Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%
2701.11.00
0510002
Than bi tum
Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)
2701.12
0510003
Than đá (than cứng) loại khác
2701.19.00
052
0520
05200
052000
0520000
Than non
Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200
27.02
06
Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác
27.07
27.09
27.10
27.11
061
0610
06100
Dầu thô khai thác
27.09
061001
0610010
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác
27.09
061002
0610020
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
2714.10.00
062
0620
06200
062000
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
27.11
0620001
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
2711.11.00
0620002
Khí tự nhiên dạng khí
2711.21
07
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
26
071
0710
07100
071000
0710000
Quặng sắt và tinh quặng sắt
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung
2601.11
2601.12
2601.20
072
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
26.17
0721
07210
072100
0721000
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó
26.12
0722
Quặng kim loại khác không chứa sắt
Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu
26.17
07221
072210
0722100
Quặng bô xít và tinh quặng bô xit
Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm
2606.00.00
07229
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
26.17
072291
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
0722911
Quặng mangan và tinh quặng mangan
Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
2602.00.00
0722912
Quặng đồng và tinh quặng đồng
2603.00.00
0722913
Quặng niken và tinh quặng niken
2604.00.00
0722914
Quặng coban và tinh quặng coban
2605.00.00
0722915
Quặng crôm và tinh quặng crôm
2610.00.00
0722916
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
2611.00.00
072292
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
0722921
Quặng chì và tinh quặng chì
2607.00.00
0722922
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
2608.00.00
0722923
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
2609.00.00
072293
0722930
Quặng molipden và tinh quặng molipden
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
26.13
072294
Quặng titan và tinh quặng titan
26.14
0722941
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite
2614.00.10
0722942
Quặng rutil và tinh quặng rutil
2614.00.90
0722943
Quặng monazite và tinh quặng monazite
2612.20.00
0722949
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác
2614.00.90
072295
0722950
Quặng antimon và tinh quặng antimon
2617.10.00
072296
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
26.15
0722961
Quặng zircon và tinh quặng zircon
2615.10.00
0722962
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
2615.90.00
072299
0722990
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
2617.90.00
073
0730
07300
073000
Quặng kim loại quý hiếm
26.16
0730001
Quặng bạc và tinh quặng bạc
2616.10.00
0730002
Quặng vàng và tinh quặng vàng
2616.90.00
0730003
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim
2616.90.00
0730009
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
2616.90.00
08
Sản phẩm khai khoáng khác
25
68
081
0810
Đá, cát, sỏi, đất sét
25
68
08101
Đá khai thác
Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960
25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
081011
Đá xây dựng và trang trí
68.01
68.02
68.03
0810111
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên
25.15
0810112
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng
25.16
081012
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan
2521.00.00
2520.10.00
0810121
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
2521.00.00
0810122
Thạch cao, thạch cao khan
2520.10.00
081013
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
2509.00.00
25.18
0810131
Đá phấn
Đá phấn làm vật liệu chịu lửa
2509.00.00
0810132
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394
25.18
081014
0810140
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
2514.00.00
08102
Cát, sỏi
25
081021
0810210
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu
Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.
25.05
081022
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột
25.17
0810221
Sỏi, đá cuội
Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt
2517.10.00
0810222
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí
2517.41.00
2517.49.00
081023
0810230
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng
2517.20.00
2517.30.00
08103
Đất sét và cao lanh các loại
25.07
25.08
081031
0810310
Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung
2507.00.00
081032
0810320
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas
Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…
Không gồm đất sét trương nở
25.08
089
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu
25.30
0891
08910
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón
*
089101
0891010
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
Bao gồm cả quặng apatit
25.10
089102
0891020
Quặng Pirit sắt chưa nung
Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011
2502.00.00
089109
Khoáng hóa chất khác
25.30
0891091
Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
25.11
0891092
Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô
Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung
2528.00.00
0891093
Khoáng flourit
2529.21.00
2529.22.00
0891094
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)
2530.20.10
2530.20.20
0891095
Khoáng có chứa kali
Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite
2530.90.90
0891096
Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu
*
0891099
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu
*
0892
08920
089200
0892000
Than bùn
Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001
27.03
0893
08930
089300
0893000
Muối
Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.
25.01
0899
08990
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
25.30
089901
Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác
71
0899011
Đá quí, đá bán quí chưa được gia công
Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
7103.10
0899012
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)
Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00
0899013
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
7102.21.00
7102.29.00
0899014
Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
25.13
0899015
Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên;
Asphantite và đá chứa asphalt
2714.90.00
089909
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
25.30
0899091
Quặng graphit tự nhiên
25.04
0899092
Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên
2506.10.00
0899093
Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự
Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite
2512.00.00
0899094
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không
25.19
0899095
Quặng amiang
25.24
0899096
Quặng mica
Gồm: Mica thô và mica đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica
25.25
0899097
Quặng steatit
Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột
25.26
0899098
Tràng thạch (đá bồ tát)
Còn gọi là Felspar
2529.10
0899099
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;…
2529.30.00
25.30
C
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
19
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
27.04
27.07
27.09
27.10
191
1910
19100
Than cốc
27.04
191001
1910010
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá
Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá
27.04
191002
1910020
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác
2706.00.00
192
1920
19200
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ
27
192001
1920010
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn
2701.20.00
2702.20.00
2703.00.20
192002
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
27.07
27.09
27.10
27.12
34.03
1920021
Dầu nhẹ và các chế phẩm
Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác
2710.12
1920022
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác
Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác
2710.12
2710.19
2710.20.00
1920023
Dầu thải
Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa
2710.91.00
2710.99.00
192003
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)
2711.12.00
2711.13.00
2711.14
2711.19.00
2711.29.00
1920031
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)
Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm
2711.12.00
2711.13.00
2711.19.00
1920032
Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên
2711.14
2711.29.00
192004
Các sản phẩm từ dầu mỏ khác
*
1920041
Vazơlin, sáp parafin, sáp dầu mỏ và sáp khác
2712.10.00
2712.20.00
2712.90
1920042
Cốc dầu mỏ, bi tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ
2713.11.00
2713.12.00
2713.20.00
2713.90.00
20
Sản phẩm hóa chất
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
201
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
31
39
40
201142
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
2011421
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông
Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại; Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật
3802.90
3803.00.00
38.05
38.06
3807.00.00
2011422
Than củi
Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng
44.02
2011423
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự
Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
2706.00.00
27.08
2011424
Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
2207.10.00
2011425
Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng độ
2207.20
2011426
Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất 3Ột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu nhựa thông (dầu tall)
38.04
2012
20120
Phân bón và hợp chất ni tơ
31
201201
2012010
Amoniac dạng khan
2814.10.00
201202
Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit
31.02
2012021
Phân amoni có xử lý nước
3102.21.00
3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00
2012022
Phân amoni clorua
3102.90.00
2012023
Nitrit; nitrat của kali
Trừ nitrat của bismut và loại khác
2834.10.00
2834.21.00
201203
2012030
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ
Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu
31.02
201204
2012040
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat
Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác
31.03
201205
2012050
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali
Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phân kali khác
31.04
201206
2012060
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu
Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu
31.05
2013
Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
39
40
20131
201310
Plastic nguyên sinh
39
2013101
Polyme dạng nguyên sinh
Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc từ este vinyl và polyme vinyl khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
2013102
Plastic khác dạng nguyên sinh, chất trao đổi ion
Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan dạng nguyên sinh; Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào đâu; chất trao đổi ion
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
3914.00.00
20132
Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
40.02
201321
2013210
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dài
Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)
40.01
40.02
202
Sản phẩm hóa chất khác
*
2021
20210
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
38.08
202101
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
38.08
2021011
Thuốc trừ côn trùng
Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác
3808.59.10
3808.61
3808.62
3808.69
3808.91
2021012
Thuốc diệt nấm
3808.59.21
3808.59.29
3808.92
2021013
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng
3808.59.31
3808.59.39
3808.59.40
3808.59.50
3808.93
2021014
Thuốc khử trùng
Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác
3808.59.60
3808.94.10
3808.94.20
3808.94.90
2021019
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp
3808.52.10
3808.52.90
3808.59.91
3808.59.99
3808.99.10
3808.99.90
2022
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít
32
20221
202210
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
32
2022101
Sơn và véc ni từ polyme
Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)
32.08
32.09
32.10
2022102
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật
Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định
32.07
32.10
32.11
32.12
32.13
2022103
Ma tít và sản phẩm tương tự
Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt
32.14
20222
202220
Mực in
32.15
2022201
Mực in
Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)
32.15
2023
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
33
34
20231
Mỹ phẩm
33
202311
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân
33.04
2023111
Chế phẩm trang điểm môi, mắt
3304.10.00
3304.20.00
2023112
Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân
3304.30.00
2023113
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác
Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da;
Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu
3304.91.00
3304.99
202312
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng
33.05
33.06
2023121
Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc
Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
33.05
34.01
2023122
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)
Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,…
33.06
2023123
Chỉ tơ nha khoa
3306.20.00
2023124
Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,…)
33.07
3401.30.00
2023125
Nước hoa và nước thơm
3303.00.00
20232
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
34.01
34.02
34.05
202321
2023210
Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin
2905.45.00
202322
2023220
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng
3402.11
3402.12.00
3402.13
3402.19
202323
Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch
34.01
34.02
2023231
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, ni, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, ni và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da
34.01
34.02
2023232
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa
Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả chất xả vải
34.01
34.02
3809.91.10
202324
Chất có mùi thơm và chất sáp
33.01
34.04
2023241
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng
Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy
3307.41
3307.49
2023242
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
34.04
2023243
Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn, kính, kim loại và thùng xe
Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác
34.05
2023244
Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác
3405.40
2029
20290
Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu
38.24
202901
Chất nổ
36
2029011
Thuốc nổ đã điều chế
Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
3601.00.00
3602.00.00
2029012
Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận đánh lửa, kíp nổ điện
Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu,…
36.03
2029013
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo hoa khác
36.04
2029014
Diêm
3605.00.00
202902
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác
35
2029021
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế khác
Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa…
35.06
202903
Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
33.01
2029031
Tinh dầu thực vật
Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà, húng chanh, sả, quế, gừng…
33.01
2029032
Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất đồ uống
33.02
202904
Phim và tâm dùng để chụp ảnh, phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh
37
2029041
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa phơi sáng
Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,…); Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,…); Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)
37.01
37.02
37.03
2029042
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu
Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự
37.07
202905
2029050
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn của các loại mỡ và dầu khác nhau.
Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa.
15.01
15.02
15.03
15.05
15.17
15.18
202906
2029060
Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)
Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than dùng 1 lần
3215.90
202907
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng băng
34.03
3820.00.00
*
2029071
Chế phẩm bôi trơn
34.03
2029072
Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự
38.11
2029073
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng
3819.00.00
3820.00.00
202908
Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác
38.24
2029081
Peptone và các dẫn xuất của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột da sống, đã hoặc chưa crôm hóa
3504.00.00
2029082
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển
Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật; Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm; bìa giấy, nỉ xenlulo và bằng giấy bằng sợi xenlulo đước….
34.07
3813.00.00
38.21
38.22
2520.20.90
2029083
Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự
3818.00.00
2029084
Các bon hoạt tính
3802.10.00
2029085
Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự
Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu; dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
38.09
2029086
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy; Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu; alkylbenzen hỗn hợp và alkyl naptalin hỗn hợp chưa được phân vào đâu
Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic; Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và …
38.10
38.15
3817.00.00
2029087
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc
Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
3824.10.00
3824.30.00
3824.40.00
2029089
Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào đâu
38.24
202909
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu
35.02
35.03
38.24
2029091
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn gốc động vật
Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật; Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác
35.02
35.03
2029092
Các muối của casein và các dẫn xuất casein khác: Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
35.01
35.05
2029093
Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu
38.24
203
2030
20300
Sợi tổng hợp, nhân tạo
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
203001
Sợi tổng hợp
54.02
54.04
55.09
55.03
55.06
2030011
Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,… và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,…
55.01
55.03
2030012
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dải và tương tự
54.02
54.04
203002
Sợi nhân tạo
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
2030021
Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
55.01
55.02
55.03
55.04
2030022
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.06
5507.00.00
24
Sản phẩm kim loại
*
241
2410
24100
Sản phẩm gang, sắt, thép
72
73
241001
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản
72
73
2410011
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác
72.01
7204.10.00
72.05
73.03
2410012
Hợp kim sắt (hợp kim Fero)
Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic – Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic – Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic – Vonfram; Hợp kim sắt khác
72.02
2410013
Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác
Dạng tàng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự
72.03
2410014
Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép
72.05
7201.50.00
241002
Thép thô
Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác
72.06
7218.10.00
7224.10.00
2410021
Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
72.06
72.07
2410022
Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm
72.18
•
2410023
Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;
Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm
72.24
241003
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
72.08
7211.13
7211.14
7211.19
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91
2410031
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
72.08
2410032
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
2410033
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
7225.30
7225.40
2410034
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
7211.13
7211.14
7211.19
2410035
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
7220.11
7220.12
2410036
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
7226.91
241004
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
72.09
7211.23
7211.29
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92
2410041
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
72.09
2410042
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
2410043
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
7225.50
2410044
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
7211.23
7211.29
2410045
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
7220.20
2410046
Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
7226.92
241005
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng;
Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió
72.10
72.12
72.19
72.20
72.25
72.26
2410051
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic
72.10
2410052
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác
72.12
2410053
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác
72.25
2410054
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm
72.26
2410055
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
7225.11.00
7225.19.00
2410056
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện
7226.11
7226.19
2410057
Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió
7226.20
241006
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng
72.13
72.14
72.16
7221.00.00
72.22
72.27
72.28
2410061
Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
72.13
2410062
Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
7221.00.00
2410063
Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
72.27
2410064
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội
72.14
72.27
7228.10
7228.20
7228.30
7228.40
7228.60
7228.70
7228.80
2410065
Thép không gỉ dạng thanh, que khác
Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác
7222.11
7222.19
7222.20
7222.30
2410066
Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác
Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác
72.28
2410067
Thép thanh, que ở dạng rỗng
7228.80
2410068
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)
Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình
72.16
7222.40
7228.70
2410069
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn
Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép
73.01
73.02
241007
Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép
Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310
73.04
73.05
73.06
2410071
Ống bằng Thép không nối ghép
Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác
73.04
2410072
Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…)
Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác
73.05
73.06
2410073
Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)
7307.21
7307.22
7307.23
7307.29
7307.91
7307.92
7307.93
7307.99
241008
Các sản phẩm thép cán nguội khác
72.09
7211.23
7211.29
7219.31
7219.32
7219.33
7219.34
7219.35
7220.20
7225.50
7226.92
7228.50
2410081
Thanh, que cán nguội
7228.50
2410082
Thép cuốn cỡ nhỏ
(<600 mm)
72.11
72.12
72.20
72.26
2410083
Thép hình, gấp
7222.40
7228.70
2410084
Dây thép
Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác
72.17
72.23
72.29
241009
2410090
Dịch vụ sản xuất gang, thép
242
2420
Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý
*
24201
242010
Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý
71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
2420101
Kim loại quý
Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm (“Kim loại cơ bản” có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
71.06
7107.00.00
71.08
7109.00.00
71.10
71.11
71.12
2420102
Dịch vụ sản xuất kim loại quý
24202
Kim loại màu
*
242021
Nhôm
76
2420211
Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit
Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo
76.01
2818.20.00
2420212
Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm
Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, mảng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; ống và ống dẫn bằng nhôm; ống nối, khớp nối… các loại bằng nhôm
*
242022
Chì, kẽm, thiếc
Thanh, que, dây chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng chì; ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dải, lá bằng thiếc; Ồng, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc
78
79
80
2420221
Chì, kẽm, thiếc chưa gia công
Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công
78.01
79.01
80.01
2420222
Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng
Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc
*
242023
Đồng
74
2420231
Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)
Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)
7401.00.00
7402.00.00 74.03
7404.00.00
7405.00.00
2420232
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng
Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng;
Lát, tấm, mảng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông…)
*
242024
Niken
75
2420241
Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken
Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công
75.01
75.02
7503.00.00
2420242
Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken
Gồm: Bột và vảy niken; Lát, tấm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken
*
242025
2420250
Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gốm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại
Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gốm kim loại và sản phẩm của chúng
*
242026
2420260
Dịch vụ sản xuất kim loại không chứa sắt khác và sản phẩm của chúng
243
Dịch vụ đúc kim loại
2431
24310
243100
Bán thành phẩm và dịch vụ đúc gang, thép
*
2431001
Khuôn đúc bằng gang, thép
7325.10.90
7325.99.90
7326.90.99
8480.10.00
8480.20.00
8480.30.90
8480.41.00
8480.49.00
2431002
Ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rồng bằng gang đúc
Gồm cả trụ cứu hỏa
73.03
2431003
Phụ kiện ghép nối dạng đúc
7307.11
7307.19
2431004
Dịch vụ đúc gang, thép
2432
24320
243200
Khuôn đúc và dịch vụ đúc kim loại màu
*
2432001
Khuôn đúc bằng kim loại màu
*
2432002
Dịch vụ đúc kim loại màu
25
Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)
*
251
Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
*
2511
25110
Cấu kiện kim loại
*
251101
Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng
*
2511011
Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại
*
2511012
Cấu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm
7308.10
7610.90.91
2511013
Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm
Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn
7308.20
7610.90.91
2511019
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.
7308.40
7308.90
7610.90.99
7610.90.30
251102
2511020
Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm
Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm
7308.30
7610.10
2512
25120
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
73.09
73.10
73.11
7419.91.10
7419.99.92
7508.90.90
7611.00.00
76.12
7613.00.00
7806.00.90
7907.00.99
8007.00.99
8101.99.90
8102.99.00
8103.90.00
8104.90.00
8105.90.00
8106.00.90
8107.90.00
8108.90.00
8109.90.00
8110.90.00
8111.00.90
8112.19.00
8112.29.00
8112.59.00
8112.99.00
8113.00.00
251201
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
84.02
84.03
2512011
Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm
Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;
84.02
84.03
251209
Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại
73.09
73.10
73.11
7419.91.10
7419.99.92
7508.90.90
7611.00.00
76.12
7613.00.00
7806.00.90
7907.00.99
8007.00.99
8101.99.90
8102.99.00
8103.90.00
8104.90.00
8105.90.00
8106.00.90
8107.90.00
8108.90.00
8109.90.00
8110.90.00
8111.00.90
8112.19.00
8112.29.00
8112.59.00
8112.99.00
8113.00.00
2512091
Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sắt, thép, nhôm có dung tích > 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích > 300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích > 300 lít
73.09
7611.00.00
2512092
Bình chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt, thép, nhôm
Gồm: Bình chứa ga bằng sắt, thép <1 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến <110 lít; Bình chứa ga bằng sắt, thép >110 lít;
Bình chứa ga bằng nhôm
73.11
7613.00.00
2513
25130
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
84.02
251301
Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng
84.02
2513011
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt
Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt
8402.11
8402.12
8402.19
8402.20
2513012
Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
84.04
2513013
Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012
8402.90
8404.90
251302
2513020
Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng
Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị
84.01
252
2520
25200
Vũ khí và đạn dược
Trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự
93
252001
Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng
93.01
93.02
93.03
93.04
93.05
93.06
9307.00.00
2520011
Vũ khí quân sự (trừ súng lục 0 quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự)
Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự; vũ khí quân sự khác
93.01
2520012
Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga)
9302.00.00
2520013
Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp
Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục 0 quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…
93.03
2520014
Vũ khí khác
Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui … trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự
93.04
9307.00.00
2520015
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự
Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290
93.06
2520016
Đạn
Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác
9306.21.00
9306.29.00
9306.30
2520017
Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn
Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290
9306.29.00
9306.30.19
9306.30.20
9306.30.99
9306.90.00
2520018
Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác
93.05
9306.29.00
9306.30.19
9306.30.20
9306.30.99
9306.90.00
9307.00.00
259
Sản phẩm khác bằng kim loại
*
2591
25910
Kim loại bột
*
259102
2591020
Kim loại luyện từ bột
Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200
*
2593
25930
Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
*
259301
Dao, kéo
Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110
8201.50.00
8201.60.00 82.08
82.11
82.12
8213.00.00
82.14
82.15
8510.90.00
2593011
Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng
Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn
8201.50.00
8201.60.00
8201.90.00
82.11
8213.00.00
82.14
82.15
2593012
Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác
82.12
2593013
Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân
Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc,… và lưỡi của các đồ dao kéo đó
82.14
2593014
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự
Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110
82.15
2593015
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng
9307.00.00
259302
Khóa và bản lề
83.01
8302.10.00
8302.30.10
8302.41.31
8302.42.20
8302.49.91
8308.10.00
8308.90.90
96.07
2593021
Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất
Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
8301.10.00
8301.20.00
8301.30.00
2593022
Khóa khác bằng kim loại
8301.40
9607.11.00
9607.19.00
2593023
Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa;
Bộ phận của khóa
Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời…
8301.50.00
8301.60.00
8301.70.00
8308.10.00
8308.90.90
9607.20.00
2593024
Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự
Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;…
83.02
259303
Dụng cụ cầm tay
82
84.67
2593031
Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
82.01
2593032
Cưa tay; Lưỡi cưa các loại
Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác…
82.02
2593033
Dụng cụ cầm tay khác
Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác
82.03
82.04
82.05
8206.00.00
84.67
2593034
Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ
Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí,
82.07
2593035
Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình
Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật
84.80
2593036
Đèn hàn (đèn xì)
8205.60.00
2593037
Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu
Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu
*
2599
Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
*
25991
Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
*
259911
Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh
*
2599111
Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm
Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm
73.24
7418.10.90
7418.20.00
7615.10.90
7615.20.90
2599112
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống
8210.00.00
2599119
Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản
Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại
*
25999
Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
*
259991
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản
73.09
73.10
73.11
83.09
2599911
Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm
Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích <50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤300 lít, bằng nhôm
73.09
73.10
73.11
7611.00.00
76.12
7613.00.00
2599912
Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản
83.09
259992
Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại
*
2599921
Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện
Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải bằng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320
*
2599922
Dây gai bằng Thép
Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320
7313.00.00
2599923
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới
73.14
2599924
Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…
73.17
73.18
74.15
7616.10
2599925
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ cháy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại
83.11
2599926
Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng
Gồm: Lò xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520
73.20
7419.99.40
7419.99.99
9114.10.00
2599927
Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng
Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140
73.15
7419.10.00
2599928
Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu
73.19
8305.20
8305.90.90
259993
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản
*
2599931
Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản
8303.00.00
2599932
Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu… và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất)
83.04
83.05
2599933
Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản
Gồm: cả huy hiệu
83.05
2599934
Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ Dàn, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản
Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương Dẳng kim loại cơ bản
8306.21.00
8306.29
8306.30
2599935
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng Dạt, túi xách tay, làng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản
83.08
2599936
Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt
8487.10.00
2599939
Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu
Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;…
Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải,
*
J
DỊCH VỤ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
61
Dịch vụ viễn thông
611
6110
Dịch vụ viễn thông có dây
61101
Dịch vụ cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây
611011
Dịch vụ truyền dữ liệu và điện tín
6110111
Dịch vụ điện thoại cố định – truy cập và sử dụng
6110112
Dịch vụ điện thoại cố định – gọi
6110113
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông có dây
611012
6110120
Dịch vụ truyền dẫn cho hệ thống viễn thông có dây
611013
6110130
Dịch vụ truyền dữ liệu trên mạng viễn thông có dây
611014
Dịch vụ viễn thông internet có dây
6110141
Dịch vụ mạng chủ internet
6110142
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên mạng có dây
6110143
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên mạng có dây
6110149
Dịch vụ viễn thông internet có dây khác
611015
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây
6110151
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên cơ sở hạ tầng có dây, gói chương trình cơ bản
6110152
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà trên toàn bộ cơ sở hạ tầng có dây, chương trình trả tiền
61102
611020
6110200
Dịch vụ cung cấp viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
612
6120
Dịch vụ viễn thông không dây
61201
Dịch vụ cung cấp trực tiếp viễn thông không dây
612011
Dịch vụ viễn thông di động và mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây
6120111
Dịch vụ viễn thông di động – truy cập và sử dụng
6120112
Dịch vụ viễn thông không dây – cuộc gọi
6120113
Dịch vụ mạng riêng cho hệ thống viễn thông không dây
612012
6120120
Dịch vụ hãng truyền thông trên mạng lưới viễn thông không dây
612013
6120130
Dịch vụ truyền dữ liệu trên toàn bộ mạng lưới viễn thông không dây
612014
Dịch vụ viễn thông internet không dây khác
6120141
Dịch vụ truy cập internet băng thông hẹp trên toàn bộ mạng lưới không dây
6120142
Dịch vụ truy cập internet băng thông rộng trên toàn bộ mạng lưới không dây
6120149
Dịch vụ viễn thông internet không dây khác
612015
6120150
Dịch vụ phát chương trình tại nhà qua mạng viễn thông không dây
61202
612020
6120200
Dịch vụ cung cấp viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác
613
6130
61300
Dịch vụ viễn thông vệ tinh
613001
6130010
Dịch vụ viễn thông vệ tinh, ngoại trừ dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh
613002
6130020
Dịch vụ phát các chương trình tại nhà qua vệ tinh
619
6190
Dịch vụ viễn thông khác
61901
619010
6190100
Dịch vụ của các điểm truy cập internet
61909
619090
6190900
Dịch vụ viễn thông khác chưa được phân vào đâu
K
DỊCH VỤ TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM
64
Dịch vụ tài chính (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)
641
Dịch vụ trung gian tiền tệ
6411
64110
641100
6411000
Dịch vụ ngân hàng trung ương
Gồm: Dịch vụ ký quỹ theo quy mô lớn và các giao dịch tài chính khác
– Mở tài khoản cho các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước
– Dịch vụ thi hành chính sách tiền tệ, chính sách an toàn vĩ mô
– Dịch vụ quản lý dự trữ ngoại hối của chính phủ
– Dịch vụ tác động đến giá trị của tiền tệ
– Dịch vụ phát hành tiền tệ dưới sự quản lý của ngân hàng trung ương, Gồm: thiết kế, sắp xếp, phân phối và thay thế tiền tệ
– Dịch vụ đại lý tài chính Gồm: dịch vụ tư vấn cho chính phủ về vấn đề liên quan đến trái phiếu Chính phủ, phát hành trái phiếu, duy trì hồ sơ người mua công trái và thực hiện việc chi trả thay mặt chính phủ các khoản tiền lãi cũng như thanh toán
6419
64190
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác
641901
Dịch vụ tiền gửi
6419011
Dịch vụ tiền gửi cho các tập đoàn và các thể chế
Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi, đến khách hàng kinh doanh lớn hoặc tổ chức lớn, Gồm: cả chính phủ
6419012
Dịch vụ tiền gửi cho các đối tượng khác
Gồm: dịch vụ yêu cầu, thông báo và thời hạn tiền gửi đến người gửi tiền, trừ công ty và tổ chức, dịch vụ thanh toán, dịch vụ chứng nhận séc, dịch vụ ngừng thanh toán. Loại trừ:
– Việc đóng gói hoặc sắp xếp tiền giấy hoặc tiền xu thay mặt khách hàng được phân vào nhóm 829200
– Dịch vụ thu thập hối phiếu, séc hoặc các loại hối phiếu khác để đổi lấy tiền mặt hoặc một khoản tiền gửi được phân vào nhóm 829100
– Dịch vụ thu thập các tài khoản hoặc nhận tiền dưới dạng chuyển nhượng tài khoản hoặc hợp đồng được phân vào nhóm 829100
641902
Dịch vụ cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ
6419021
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành bởi các thể chế tiền tệ
Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.
6419022
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng bởi các thể chế tiền tệ
Gồm:
– Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
– Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định
– Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ
6419023
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở bởi các thể chế tiền tệ
Gồm: Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch
– Vay ký quĩ nhà
Loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
6419024
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở bởi các thể chế tiền tệ
Gồm
– Dịch vụ cấp tín dụng thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch
Loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm
6820000
6419025
Dịch vụ cấp tín dụng không thế chấp thương mại bởi các thể chế tiền tệ
Gồm
– Dịch vụ cho vay thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
– Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
– Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác
– Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
– Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác
6419026
Dịch vụ thẻ tín dụng bởi các thể chế tiền tệ
Gồm:
– Cấp tín dụng bởi các thể chế tiền tệ khi người nắm giữ một thẻ tín dụng sử dụng nó để mua hàng hóa hoặc dịch vụ, không tính đến việc cân đối phải hoàn thành vào cuối thời hạn
6419029
Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ
Gồm:
– Dịch vụ cấp tín dụng khác bởi các thể chế tiền tệ chưa được phân vào đầu
641903
6419030
Dịch vụ trung gian tiền tệ khác chưa được phân vào đâu
642
6420
64200
642000
6420000
Dịch vụ của công ty nắm giữ tài sản
Gồm: Dịch vụ của các tổ chức nắm giữ tài sản của các công ty phụ thuộc và quản lý các công ty đó
643
6430
64300
643000
6430000
Dịch vụ của quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác
Gồm: Dịch vụ của các đơn vị pháp nhân được thành lập để góp chung chứng khoán và các tài sản tài chính khác, là đại diện của các cổ đông hay người hưởng lợi nhưng không tham gia quản lý.
649
Dịch vụ trung gian tài chính khác (trừ dịch vụ bảo hiểm và dịch vụ bảo hiểm xã hội)
6491
64910
649100
6491000
Dịch vụ cho thuê tài chính
Gồm: Dịch vụ cho thuê thiết bị và các tài sản khác cho khách hàng trong đó người cho thuê sẽ đầu tư chủ yếu theo yêu cầu của bên thuê và nắm giữ quyền sở hữu đối với thiết bị và phương tiện.
6492
64920
649200
Dịch vụ cấp tín dụng khác
6492001
Dịch vụ cấp tín dụng liên ngành, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Gồm: Các khoản vay được cấp cho các trung gian tài chính không thông qua các thể chế tiền tệ. Dịch vụ này Gồm: việc phát ra và quản lý các khoản vay và các quyền lợi liên quan đến kinh doanh giữa các trung gian tài chính (như dịch vụ cấp tín dụng bán buôn giữa các công ty). Các khoản cấp tín dụng và các quyền lợi được cung cấp đến các trung gian tài chính trong nước và nước ngoài thường là trong ngắn hạn, trả theo nhu cầu hoặc sau khi có thông báo.
6492002
Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Gồm:
– Việc cấp các khoản cho vay cá nhân không cần thế chấp không thông qua các thể chế tiền tệ Gồm: việc cấp tín dụng theo một kế hoạch thanh toán đã được lập
– Dịch vụ cho vay trong phạm vi hoạt động của tín dụng, dựa trên cam kết cho vay vốn với một số lượng nhất định Dịch vụ cấp tín dụng tiêu dùng, dịch vụ cho vay được kéo dài cho việc tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ khi mà việc tiêu dùng hàng hóa thường được sử dụng như là một hình thức ký quỹ
6492003
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Gồm:
– Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà để ở được sử dụng trong giao dịch
– Vay ký quĩ nhà
Loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 6820000
6492004
Dịch vụ cấp tín dụng thế chấp quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Gồm:
– Dịch vụ cấp tín dụng không thông qua các thể chế tiền tệ dùng cho mục đích lấy các quyền sử dụng đất hoặc nhà không để ở được sử dụng trong giao dịch Nhóm này loại trừ:
– Dịch vụ định giá, phân vào nhóm 682
6492005
Dịch vụ cấp tín dụng phi thế chấp thương mại, không phải bởi các thể chế tiền tệ
Gồm
– Dịch vụ cho vay không thông qua các thể chế tiền tệ đến các nhà đầu tư và môi giới, liên quan đến các thể chế tài chính, chính quyền địa phương, liên kết các trường học, chính phủ nước ngoài và các nhà kinh doanh khác
– Dịch vụ cho vay đối với cá nhân vì mục đích kinh doanh
– Dịch vụ cho vay, dự trữ và các cam kết khác
– Dịch vụ đảm bảo và cung cấp thư tín dụng
– Dịch vụ chấp thuận thanh toán được thỏa thuận bởi một ngân hàng hoặc thể chế tài chính khác để trả một ngân phiếu hoặc một công cụ tín dụng được phát hành bởi một thể chế khác