ngày nghỉ học in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Cô làm nhân viên tiếp tân tại Makro vào cuối tuần và ngày nghỉ học.

She worked as receptionist at Makro during weekends and school holidays.

WikiMatrix

Mời các anh chị cho biết những ân phước họ nhận được khi dùng ngày nghỉ phép hoặc ngày nghỉ học để làm tiên phong phụ trợ.

Invite those who have used vacation from work or school to auxiliary pioneer to comment on the blessings they enjoyed.

jw2019

Ít hơn một nửa số trường học trong cả nước có máy lạnh, và các quan chức chính phủ thảo luận kéo dài ngày nghỉ học vì sự an toàn.

Fewer than half of schools in the country have air conditioning, and government officials discussed extending school holidays for safety.

WikiMatrix

Việc di chuyển đối với Giggs là một sự khó chịu, mặc dù nơi đây rất gần với nhà của ông bà Giggs trong Cardiff, nhưng anh thường trở về với gia đình có những ngày cuối tuần hoặc vào ngày nghỉ học.

The move was a traumatic one, as Giggs was very close to his grandparents in Cardiff, but he would often return there with his family at weekends or on school holidays.

WikiMatrix

Mỗi ngày tôi phải nghỉ học sớm một giờ để sắp hàng lãnh khẩu phần.

Every day I took an hour off from school to wait in line for food rations.

jw2019

Các lễ kỉ niệm thường được tổ chức vào ngày hôm trước, ngày này học sinh được nghỉ nửa ngày .

Celebrations are normally conducted the day before, when students get half a day off .

EVBNews

Thông tin cá nhân: Đáng tin cậy—chỉ nghỉ học hai ngày trong năm lớp 12.

Personal Information: Reliable —missed only two days of school in senior year.

jw2019

Trường nghỉ học vào ngày đó và các lễ kỉ niệm thường được tổ chức vào ngày hôm trước .

School is out on that day and the celebrations are usually held the day before .

EVBNews

Con trai tôi chỉ mới nghỉ học có hai ngày thôi mà.

My son’s only been away for two days.

OpenSubtitles2018. v3

2 Những người trẻ đã làm báp têm thường có nhiều thì giờ hơn vì nghỉ học trong những ngày lễ.

2 Baptized young ones generally have extra time off from school during the holiday season.

jw2019

Hiện đang có nhiều trường học tạm nghỉ nhân ngày đặc biệt này .

Currently, many schools are temporarily closed .

EVBNews

Có thể anh chị phải nói chuyện với chủ hoặc xin phép giáo viên cho con nghỉ học vào những ngày đó.

This may require taking vacation from work or speaking to your employer or your child’s teacher about having time off.

jw2019

Tuy nhiên, vì lòng quý trọng Kinh Thánh ngày một sâu đậm, anh nghỉ học ở trường để tham gia công việc rao giảng Nước Trời trọn thời gian.

As his appreciation for the Scriptures grew, however, he discontinued his secular studies to take up the full-time Kingdom-preaching work.

jw2019

Khi tôi sắp đặt cho người em gái thứ hai là Felicia đến ở với tôi trong những ngày học sinh được nghỉ lễ, cha miễn cưỡng đồng ý.

When I arranged for my second sister, Felicia, to spend her school holidays with me, Father reluctantly agreed.

jw2019

Trong suốt thời gian mùa hè và mùa đông, chỉ thỉnh thoảng mới có một chương trình được phát sóng cả ngày cho học sinh đang được nghỉ học.

During the summer and winter academic vacations, it occasionally transmitted daytime programming for students.

WikiMatrix

Đoàn công tố viên, dẫn đầu bởi Brian O ‘ Neill QT, trưng bày tất cả bằng chứng cho tội ác kinh tởm của Huckle, từ ngày hắn bắt đầu “nghỉ học giữa hiệp” (gap year) năm 2006, cho tới hơn 8 năm sau, năm 2014, khi hắn bị bắt giữ.

Prosecutors, led by Brian O’Neill QC, showed evidence of a long line of horrific crimes that started during Huckle’s gap year in 2006 and continued for eight to nine years until he was apprehended in 2014.

WikiMatrix

Hãy sắp đặt xin nghỉ làm hoặc nghỉ học để có thể dự hội nghị mỗi ngày.

Arrange time off from work or school so that you will be present for each day of the convention.

jw2019

Portman đã dành ngày nghỉ học của mình tham dự hội trại của nhà hát.

On school holidays, Portman attended theater camps.

WikiMatrix

Sau khi nghỉ ngơi ở nhà một vài ngày, sinh viên có thể đi học lại an toàn .

After a few days of rest at home, a student can safely return to school .

EVBNews

Sắp đến kỳ phát bản học bạ và tôi đến trường vào ngày nghỉ của mình để hoàn tất việc vô sổ bài vỡ của các em và điền vào các bản học bạ.

Report card time was coming up, and I came to school on my day off to finish recording the children’s work and mark the report cards.

LDS

Nhiều trường học trên khắp cả nước đã đóng cửa và cho học sinh được nghỉ nhân ngày Nhà giáo để tránh sự đút lót của phụ huynh .

Many schools nationwide are now being closed on this day to prevent a bribe from student ‘s parents .

EVBNews

Tiêu chảy nhiễm trùng đã làm cho khoảng 0,7 triệu trẻ em dưới năm tuổi chết trong năm 2011 và 250 triệu ngày nghỉ học.

For example, infectious diarrhea resulted in about 0.7 million deaths in children under five years old in 2011 and 250 million lost school days.

WikiMatrix

Trẻ bị chẩn đoán là đau mắt đỏ nhiễm trùng nên nghỉ học hoặc không đến nhà trẻ ban ngày trong một thời gian ngắn .

Kids diagnosed with infectious pinkeye should stay out of school or day care for a short period of time .

EVBNews

Tình yêu thương của chúng ta đối với ngày Sa Bát không kết thúc khi những cánh cửa giáo đường đóng lại phía sau, mà thay vì thế mở cửa ra một ngày đẹp trời để nghỉ ngơi khỏi công việc thường ngày, học tập, cầu nguyện và tìm đến gia đình và những người khác là những người cần sự chú ý của chúng ta.

Our love for the Sabbath day does not end when the chapel doors close behind us but instead opens the doors to a beautiful day of resting from routine tasks, studying, praying, and reaching out to family and others who need our attention.

LDS

Source: https://mix166.vn
Category: Giáo Dục

Xổ số miền Bắc