Luyện từ và câu – Mở rộng vốn từ: Nhân hậu, đoàn kết trang 11 Vở BT Tiếng Việt 4 tập 1: Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành

Luyện từ và câu – Mở rộng vốn từ : Nhân hậu, đoàn kết : SBT Tiếng Việt lớp 4 – trang 11. Xếp những từ thành hai nhóm ; Xếp những từ có tiếng nhân ( nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, trái đất, nhân đức, hiền hậu, nhân tài ) thành hai nhóm …

LUYỆN TỪ VÀ CÂU – MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT

1: Tìm các từ ngữ

a ) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại .
M : lòng thương người, … … … … … … … … …
b ) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
M : gian ác ,. … … … … … … …
c ) Thể hiện niềm tin đùm bọc, giúp sức đồng loại .
M : nuôi nấng ,
d ) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp sức :
M : Ức hiếp. … … … … … … … … … … …

2: Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành hai nhóm 

a ) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
b ) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :

3: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 2 

4: Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B 

AB
a ) ở hiền gặp lành .1 ) Khuyên con người hãy đoàn kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh .
b ) Trâu buộc ghét trâu ăn .

2)  2.Khuyên con người sống nhân hậu, hiền lành thì sẽ gặp điều tốt đẹp.

c ) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
3 ) 3. Chê những người xấu tính, hay ghen tị khi thấy người khác niềm hạnh phúc, suôn sẻ .

TRẢ LỜI

1: Tìm các từ ngữ

a ) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại .
M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng .
b ) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương .
M : gian ác, hung tàn, hung tàn, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, tàn ác, nanh ác, gian ác …
c ) Thể hiện niềm tin đùm bọc trợ giúp đồng loại .
M : nuôi nấng, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, tương hỗ, cứu trợ, tương hỗ .
d ) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc trợ giúp
M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt .

2: Xếp các từ có tiếng nhân (nhân dân, nhân hiệu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài) thành 2 nhóm

a ) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người : nhân dân, công nhân, quả đât, nhân tài
b ) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người : nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ

3: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 2

Nhân loại trên thế giới đều yêu thích hòa bình.

Bác Hồ giàu lòng nhân ái với những cháu

4: Nối câu tục ngữ thích hợp ở bên A với lời khuyên, lời chê ở bên B

a – 2 ; b – 3 ; c – 1

Source: https://mix166.vn
Category: Nhân Ái

Xổ số miền Bắc