Ổ điện tiếng Anh là gì? Giải nghĩa, Ví Dụ minh họa Anh Việt

Ổ cắm điện tiếng Anh là gì? Định nghĩa, Ví dụ Anh – Việt

Ổ cắm điện là một vật dụng thiết yếu được hầu hết các gia đình sử dụng dù ở bất kỳ quốc gia nào. Vậy bạn đã biết Ổ cắm điện tiếng Anh là gì hay chưa? Bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ giải nghĩa ổ cắm cùng những từ vựng thiết bị điện tiếng Anh khác và đưa ra ví dụ minh họa cho từng trường hợp cụ thể, tìm hiểu ngay nhé!

Ổ cắm điện tiếng Anh là gì?

Ổ ĐIỆN TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Ổ cắm điện tiếng Anh là: socket /ˈsäkət/.

Trong tiếng Anh – Anh, ổ điện (socket) còn được gọi với những cái tên không chính thức: point, plug. Ở US hay Canada thường gọi Ổ cắm điện là: Outlet hay Socket Outlet. 

Ổ điện là thiết bị điện dân dụng, được dùng phổ biến nhằm phục vụ cho nhu cầu chia sẻ và kết nối các thiết bị điện với nguồn điện. 

Công dụng của Ổ cắm điện là: Chia sẻ điện năng, giảm tải nguồn điện chính, đảm bảo các kết nối đường truyền an toàn và cung cấp năng lượng.  

Ổ điện tiếng Anh - Socket

VÍ DỤ VỀ Ổ CẮM ĐIỆN TRONG TIẾNG ANH – SOCKET

1. Max had forgotten to plug the television (TV) into the main socket.

Max đã quên cắm ti vi vào ổ điện. 

2. The bulb is screwed easily into the socket.

Bóng đèn đã được vặn dễ dàng vào ổ cắm. 

3. The sockets aren’t designed for use while vehicles are in passenger service.

 Ổ cắm không thiết kế để dùng khi xe đang chở khách.

4. In most houses, electricity sockets are accessible to only one member of the family because the infant crawls on the floor.

Trong hầu hết các ngôi nhà, chỉ một thành viên trong gia đình mới có thể sử dụng Ổ cắm điện vì trẻ sơ sinh bò trên sàn nhà. 

5. A socket is a device on a piece of electrical equipment into which you can put a bulb/ plug.

Ổ cắm là thiết bị trên một phần của thiết bị điện mà bạn có thể đặt bóng đèn hoặc phích cắm vào đó. 

Ổ điện trong tiếng Anh

6. A socket is a device or point on the wall where you can connect electrical equipment to the power source.

Ổ cắm là một thiết bị hay điểm trên tường nơi bạn có thể kết nối thiết bị điện với nguồn điện. 

7. A device that can be plugged into a power plug to make a connection in a circuit. 

Một thiết bị có thể cắm phích cắm vào để tạo kết nối trong mạch điện. 

8. The lower end of the bracket fits into a socket in a bracket support.

Đầu dưới của giá đỡ thì phù hợp với ổ cắm trên giá đỡ.

9. If you tighten these screws too tightly, you can pop the ball out of its socket/ outlet.

Nếu vặn quá chặt các vít này, bạn có thể bật quả bóng ra khỏi ổ cắm của nó. 

10. In the USA, the average voltage in household wall sockets is about 120V & it changes 50 times per second.

Ở Mỹ, điện áp trung bình trong ổ cắm trên tường của hộ gia đình là khoảng 120V và nó thay đổi 50 lần mỗi giây.

11. Simply plug the device into the microphone socket of a cassette recorder & press the record button.

Chỉ cần cắm thiết bị vào ổ cắm micro máy ghi âm cassette và nhấn nút ghi.

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ Ổ CẮM ĐIỆN TIẾNG ANH

Tiếng Anh

Tiếng Việt

  • 2-pin power outlet
  • Ổ cắm điện 2 chấu/ Ổ cắm điện 2 chậu
  • 3-pin power outlet
  • Ổ cắm điện 3 chấu
  • Electrical outlet system
  • Hệ thống ổ cắm điện
  • 2 pole power socket
  • Ổ cắm điện 2 cực
  • Network power socket
  • Ổ cắm điện mạng
  • Multi-pin power socket
  • Ổ cắm điện nhiều chấu
  • Detachable Power Socket/ removable electrical outlet
  • Ổ cắm điện rời
  • telephone connection socket
  • Ổ cắm điện thoại
  • subscriber’s telephone jack
  • Ổ cắm điện thoại cá nhân
  • floor plug
  • Ổ cắm điện âm sàn
  • socket in wall
  • Ổ cắm điện âm tường
  • Versatile socket
  • Ổ cắm điện đa năng
  • extension cord socket
  • Ổ cắm điện nối dài
  • Power Lead/ Electric Wire
  • Dây cắm điện/ Dây nguồn điện
  • jack panel
  • Bảng ổ cắm điện
  • floor plug
  • Ổ cắm điện trên tường
  • Home Office socket
  • Ổ cắm điện dân dụng
  • high-potential socket
  • Ổ cắm điện thế cao
  • Oscillator
  • Bộ dao động
  • Digital Multimeter
  • Đồng hồ điện đa chức năng
  • Amp Clamp
  • Đồng hồ ampe kìm
  • Phase tester
  • Bút thử điện
  • Ampere Meter
  • Ampe kế
  • Voltmeter
  • Vôn kế
  • electricity meter
  • Công tơ điện
  • Pin
  • Chân cắm
  • Plug là gì? Plug/ Electric Plug
  • Phích cắm điện
  • Control Panel
  • Hộp điều khiển
  • Tool Box
  • Hộp đựng dụng cụ
  • Junction Box
  • Hộp nối dây
  • Battery Charger
  • Bộ sạc ắc quy
  • Terminal
  • Hàng kẹp
  • Switch
  • Công tắc ổ cắm
  • Lioa tiếng Anh là gì?
  • Lioa là ổn áp, máy ổn áp điện, bộ ổn định điện áp.

 

KẾT LUẬN

Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn ổ điện trong tiếng Anh là gì? Hi vọng qua bài viết các bạn đã học được nhiều từ vựng tiếng Anh về thiết bị điện phổ biến.

>>> Tham khảo:

  • 12 cung hoàng đạo tiếng Anh

  • Travel là gì?

  • Top 12

    phần mềm dịch tiếng Anh

    chuẩn xác