Quy mô dân số và xếp hạng dân số các tỉnh thành Việt Nam
Các tour đang HOT giá RẺ, đúng thời điểm
Quy mô dân số và xếp hạng dân số 63 tỉnh thành Việt Nam
Tính đến 1/4/2019
tỉnh có dân số đông nhất Việt Nam là TP Hồ Chí Minh với 8.993.082 người
.
Tỉnh có dân số ít nhất Việt Nam là Bắc Kạn với 313.905 người
Tính đến 1/4/2019
Dưới đây là bảng dân số và sếp hạng dân số 63 tỉnh thành Việt Nam theo điều tra dân số năm 2019.
Các bạn có thể so sánh dân số các tỉnh với dân số cùng thời điểm với Quận Đống Đa – Quận đông dân nhất Hà Nội có 401.7000 người và Quận Bình Tân – Quận đông dân nhất TP HCM có 784.000 người
Có thế nói, nhiều tỉnh nước ta có dân số quá ít, nhỏ hơn 1 quận của Hà Nội hay TP HCM. Bộ Nội Vụ đang xây dựng tiêu chuẩn và phân loại đơn vị hành chính dựa theo tiêu chí diện tích tự nhiên và quy mô dân số.
Tỉnh / Thành phố
Xếp hạng
Dân số (Người)
TP Hồ Chí Minh xếp hạng
1
8.993.082
Hà Nội xếp hạng
2
8.053.663
Thanh Hóa xếp hạng
3
3.640.128
Nghệ An xếp hạng
4
3.327.791
Đồng Nai xếp hạng
5
3.097.107
Bình Dương xếp hạng
6
2.426.561
Hải Phòng xếp hạng
7
2.028.514
An Giang xếp hạng
8
1.908.352
Hải Dương xếp hạng
9
1.892.254
Dak Lak xếp hạng
10
1.869.322
Thái Bình xếp hạng
11
1.860.447
Bắc Giang xếp hạng
12
1.803.950
Nam Định xếp hạng
13
1.780.393
Tiền Giang xếp hạng
14
1.764.185
Kiên Giang xếp hạng
15
1.723.067
Long An xếp hạng
16
1.688.547
Đồng Tháp xếp hạng
17
1.599.504
Gia Lai xếp hạng
18
1.513.847
Quảng Nam xếp hạng
19
1.495.812
Bình Định xếp hạng
20
1.486.918
Phú Thọ xếp hạng
21
1.463.726
Bắc Ninh xếp hạng
22
1.368.840
Quảng Ninh xếp hạng
23
1.320.324
Lâm Đồng xếp hạng
24
1.296.906
Hà Tĩnh xếp hạng
25
1.288.866
Bến Tre
26
1.288.463
Thái Nguyên xếp hạng
27
1.286.751
Hưng Yên xếp hạng
28
1.252.731
Sơn La xếp hạng
29
1.248.415
TP Cần Thơ xếp hạng
30
1.235.171
Quảng Ngãi xếp hạng
31
1.231.697
Khánh Hòa xếp hạng
32
1.231.107
Bình THuận xếp hạng
33
1.230.808
Sóc Trăng xếp hạng
34
1.199.653
Cà Mau xếp hạng
35
1.194.476
Tây Ninh xếp hạng
36
1.169.165
Vĩnh Phúc xếp hạng
37
1.151.154
Bà rịa Vũng Tàu
38
1.148.313
Tp Đà Nẵng
39
1.134.310
Thừa Thiên Huế
40
1.128.620
Vĩnh Long xếp hạng
41
1.022.791
Trà Vinh xếp hạng
42
1.009.168
Bình Phước xếp hạng
43
994.679
Ninh Bình xếp hạng
44
982.487
Bạc Liêu xếp hạng
45
907.236
Quảng Bình xếp hạng
46
895.430
Phú Yên xếp hạng
47
872.964
Hà Giang xếp hạng
48
854.679
Hòa Bình xếp hạng
49
854.131
Hà Nam xếp hạng
50
852.800
Yên Bái xếp hạng
51
821.030
Tuyên Quang xếp hạng
52
784.811
Lạng Sơn xếp hạng
53
781.655
Hậu Giang xếp hạng
54
733.017
Lào Cai xếp hạng
55
730.420
Quảng Tri xếp hạng
56
632.375
Dak Nông xếp hạng
57
622.168
Điện Biên xếp hạng
58
598.856
Ninh Thuận xếp hạng
59
590.467
Kon Tum xếp hạng
60
540.341
Cao Bằng xếp hạng
61
530.341
Lai Châu xếp hạng
62
460.196
Bắc Kan xếp cuối
63
313.905