So sánh phí giao dịch trên thẻ ATM của các ngân hàng

Ngân hàng

Phí rút tiền

Phí chuyển khoản bằng ATM

Phí thường niên

Rút tiền tại cây ATM ngân hàng (VNĐ/lần)

Rút tiền tại cây ATM khác ngân hàng (VNĐ/lần)

Chuyển khoản tại cây ATM ngân hàng

Chuyển khoản tại cây ATM khác ngân hàng

BIDV

1,000

3,000

– Chuyển khoản cùng hệ thống BIDV: miễn phí

– Chuyển khoản cho ngân hàng khác: 6,000

– Chuyển khoản cùng hệ thống BIDV: 1,500

– Chuyển khoản cho ngân hàng khác: không thực hiện

 

30,000

Agribank

1,000

3,300 (trong nước)

 

44,000 (tại nước ngoài)

– Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank: 0,03%

– Chuyển khoản khác ngân hàng: 0,05%

– Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank: 0,05%

– Chuyển khoản khác ngân hàng: 0,06%

 

Không thu phí với thể hạng chuẩn và 36,000 với hạng thẻ vàng

VietinBank

– Miễn phí nếu dưới 500,000/ngày

– Trên 500,000: phí 1,100/lần giao dịch

 

3,300

– Dưới 5 triệu/ngày: không mất phí

– Vượt 5 triệu: 0,06% số tiền vượt hạn mức

 

Không hỗ trợ

1,100 – 5,500/ tháng

Vietcombank

1,000

3,000

3,000

5,000

Không mất phí

 

ACB

1,100

(Miễn phí với sinh viên)

– Thẻ ACB2GO: 3,300/lần

– Thẻ ACB Payroll: 1,100/lần

– Thẻ thương gia: 3,300/lần

– Miễn phí với thẻ liên kết sinh viên

2,200

Miễn phí với thẻ liên kết sinh viên

 

Không hỗ trợ

– Miễn phí thẻ sinh viên

– Thẻ 365 Styles và ACB2GO: 50,000

– Thẻ ACB2GO/ACB Payroll: miễn phí thường niên năm đầu/hàng năm

 

Seabank

550

3,300

3,300

Không hỗ trợ

44,000

 

Oceanbank

Miễn phí

Miễn phí

– Chuyển tiền trong hệ thống: miễn phí

– Chuyển tiền liên ngân hàng: 0,03%

– Chuyển tiền trong hệ thống: miễn phí

– Chuyển tiền liên ngân hàng: 0,03%

 

Miễn phí

Sacombank

1,000

3,000

– Chuyển tiền trong hệ thống: 2,000

– Chuyển tiền liên ngân hàng: 3,000

 

Không hỗ trợ

66,000

Techcombank

2,000

  • 3,000

– Chuyển tiền liên ngân hàng: 10,000

– Miễn phí chuyển tiền trong cùng hệ thống

 

Không hỗ trợ

60,000