So sánh Redmi Watch 2 Lite và Mi Watch Lite, nên mua loại nào thì tốt? – Thegioididong.com

Màn hình

TFT LCD, 1.55 inch, 320 x 360 pixels

TFT LCD, 1.4 inch, 320 x 320 pixels

Chất liệu khung viền

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Chất liệu dây đeo

TPU

TPU

Kết nối

Bluetooth v5.0

Bluetooth v5.1

Dung lượng pin

262 mAh

230 mAh

Tiện ích sức khỏe

– Chế độ luyện tập

– Theo dõi chu kì kinh nguyệt

– Theo dõi giấc ngủ

– Theo dõi mức độ stress

– Theo dõi nhịp thở

– Theo dõi nhịp tim 24h

– Đo nhịp tim

– Đo nồng độ oxy trong máu (SpO2)

– Theo dõi sức khoẻ và chế độ tập thể dục thể thao với 11 bài tập hỗ trợ

– Theo dõi nhịp tim

– Theo dõi và chấm điểm giấc ngủ

– Bản ghi hàng ngày về lượng calo đã đốt cháy

– Số bước và số lần đứng lên

– Nhắc nhở ngồi lâu

– Điều hướng và định vị bằng

Tiện ích khác

– Báo thức

– Chụp ảnh

– Dự báo thời tiết

– Nhắc nhở

– Thay mặt đồng hồ

– Tìm điện thoại

– Điều khiển chơi nhạc

– Đồng hồ bấm giờ

– Báo thức

– Đèn pin

– Dự báo thời tiết

– Nhắc nhở

– Thay mặt đồng hồ

– Tìm điện thoại

– Điều khiển chơi nhạc

– Đồng hồ bấm giờ

Chống nước

5 ATM (Tắm, bơi vùng nước nông)

5 ATM (Tắm, bơi vùng nước nông)