So sánh sữa optimum và grow plus của Vinamilk
So sánh sữa optimum và grow plus của Vinamilk giúp mẹ chọn được loại sữa phù hợp cho trẻ.
Hiện trên thị trường có rất nhiều loại sữa bột cả trong nước và ngoài nước. Trong các hãng sữa thì Vinamilk là loại sữa được nhiều mẹ tin dùng vì là sản phẩm trong nước nhưng chất lượng vượt trội đáp ứng được nhu cầu phát triển của trẻ trong các giai đoạn.
Trong nội dung này chúng tôi sẽ đưa ra những so sánh khách quan về các chi tiêu giữa 2 loại sữa Optimum và Grow Plus
Nội dung so sánh sẽ gồm
Thành phần dinh dưỡng
Giá bán của mỗi loại sữa
Trong nội dung này chúng ta chỉ lấy sữa cho trẻ từ 1 – 2 tuổi để làm đại diện So sánh sữa optimum và grow plus
Mục lục bài viết
So sánh sữa optimum và grow plus về thành phần dinh dưỡng
Trước tiên ta xem xét về thành phần Dinh dưỡng của 3 loại sữa gồm
Sữa Vinamilk Optimum gold: Hấp thu khỏe trẻ thông minh
Sữa Vinamilk Grow Plus đỏ: Dành cho trẻ suy sinh dưỡng cho trẻ thấp còi
Sữa Vinamilk Grow Plus Xanh: Dành cho trẻ suy dinh dưỡng nhẹ cân
Sữa dành cho trẻ 1 – 2 tuổi
Sữa Vinamilk Optimum gold
Sữa Vinamilk Grow Plus đỏ
Sữa Vinamilk Grow Plus Xanh
Thành phần trung bình
Đơn vị
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Năng lượng
kcal
472
179
487
185
478
182
Chất đạm
g
17
6,5
17,5
6,7
16
6,1
Tryptophan
mg
240
91,2
Chất béo
g
21
8
24
9,1
22
8,4
MCT ( Medium chain triglycerides)
4
1,5
25
0,95
Acid Iinoleic
mg
3800
1444
2500
950
1050
399
Acid alpha-linolenic
mg
300
114
200
76
200
76
ARA (Arachidonic acid)
mg
30
11,4
10
3,8
10
3,8
DHA (Docosahexaenoic acid)
mg
63
23,9
30
11,4
10
3,8
Hyđrat cacbon
g
53
20,1
49,5
18,8
53,3
20,3
Chất xơ hoà tan
g
1,8
0,68
2
0,76
2
0,76
Oligosaccharide (2′-Fucosyllactose (2’FL))
g
0,18
0,07
Lysin/Lysine
1500
570
1500
570
Taurin
mg
40
15,2
44
16,7
38
14,4
Nucleotid
mg
20
7,6
Lutein
μg
136
51,7
Độ ẩm
g
3
3
3
Khoáng chất
Natri
mg
250
95
220
83,6
165
62,7
Kali
mg
820
312
850
323
750
285
Clorid
mg
460
175
500
190
450
171
Calci
mg
750
285
810
308
610
232
Phospho
mg
530
201
530
201
460
175
Magnesi
mg
89
33,8
55
20,9
45
17,1
Mangan
μg
330
125
850
323
810
308
Sắt
mg
8,5
3,2
7
2,7
7
2,7
Iod
μg
110
41,8
110
41,8
110
41,8
Kẽm
mg
5,3
2
6,5
2,5
6,5
2,5
Đồng
mg
0,35
0,13
0,35
0,13
0,33
0,13
Selen
μg
20
7,6
20
7,6
15
5,7
Vitamin
Vitamin A
IU
1750
665
1750
665
1550
589
Vitamin D3
IU
412
157
420
160
440
167
Vitamin E
mg α-TE
8
3
8
3
6
2,3
Vitamin K1
μg
46
17,5
31
11,8
30
11,4
Vitamin C
mg
90
34,2
55
20,9
48
18,2
Vitamin B1
mg
0,7
0,27
1
0,38
1,1
0,42
Vitamin B2
mg
1,2
0,46
1,2
0,46
1,15
0,44
Vitamin PP
mg
7
2,7
7
2,7
7
2,7
Vitamin B6
mg
0,75
0,29
1,1
0,42
1,1
0,42
Acid folic
μg
185
70,3
140
53,2
170
64,6
Acid pantothetic
mg
3,7
1,4
3
1,1
2,7
1
Vitamin B12
μg
2,3
0,87
2,2
0,84
2,6
0,99
Biotin
μg
22
8,4
18
6,8
25
9,5
Cholin
mg
143
54,3
120
45,6
65
24,7
Bifidobacterium
cfu
1×109
1,3×108
1 x 10^9
3,8 x 10^8
Lactobacillus rhamnosus
cfu
1×109
1,3×108
Chú thích về các màu sắc
Màu
Chú thích
Chỉ có sữa Optimum
Chỉ có ở sữa Grow Plus
Chỉ số Optimum > Grow Plus
Tổng hợp
Dựa theo bảng thành phần trên ta có thể dễ dàng nhận ra sữa Optimum Gold có sự toàn diện về các chỉ số và đa phần các chỉ số đều vượt trội hơn sữa Grow Plus.
Mẹ nên biết: Các loại sữa bột pha sẵn tốt cho bé hiện nay
Siro Ăn Ngon Babyplus
=> XEM NGAY
Điểm mạnh của sữa Grow plus nói chung
- Sự kết hợp độc đáo của 9 tỷ lợi khuẩn(1)(2) cùng chất xơ hòa tan Inulin & FOS, giúp hệ tiêu hóa luôn khỏe mạnh và hấp thu tốt các dưỡng chất. Nguồn đạm Whey giàu Alpha-Lactalbumin chứa nhiều axít amin thiết yếu và chất béo chuyển hóa nhanh MCT dễ hấp thu, giúp bé tăng cân tốt.
- Riêng sữa Grow Plus Đỏ Bổ sung thêm 30% Canxi và gấp đôi Vitamin D3(3) theo nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị DRI Hoa Kỳ, hỗ trợ hấp thu Canxi, giúp phát triển xương và chiều cao của trẻ.
Điểm mạnh của sữa Optimum Gold
- Bổ sung 25% DHA từ tảo (2), hỗ trợ phát triển não bộ và giúp đáp ứng hàm lượng theo khuyến nghị hằng ngày của các chuyên gia y tế Thế Giới FAO/WHO (3).
- Hệ men vi sinh BB-12TM và LGGTM với 18 tỷ lợi khuẩn giúp tăng vi khuẩn có lợi và khả năng hấp thu các dưỡng chất.
- HMO (2’-FL) là prebiotic có cấu trúc tương tự như dưỡng chất được tìm thấy trong sữa mẹ, giúp hình thành hệ vi khuẩn có lợi, ngăn ngừa sự bám dính tác nhân gây bệnh lên thành ruột của trẻ, cùng với chất xơ hoà tan FOS giúp hỗ trợ hệ tiêu hoá và sức đề kháng khoẻ mạnh.
So sánh sữa optimum và grow plus về giá bán
Sữa bột Optimum Gold 3 – 400g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 192,940₫
Sữa bột Optimum Gold 3 – 850g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 352,440₫
Sữa bột Optimum Gold 3 – 1450g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 571,010₫
—————————————————————————————————————-
Sữa bột Dielac Grow Plus (Đỏ) 1 + 900g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 324,280₫
Sữa Bột Dielac Grow Plus (Đỏ 1+ 1500g (Cho Trẻ Từ 1 – 2 Tuổi) có giá: 503,250₫
Sữa bột Dielac Grow Plus (Xanh) 1+ 900g (cho trẻ từ 1 – 2 tuổi) có giá: 254,980₫
Hiện nay sữa bột còn có dạng sữa bột pha sẵn giúp mẹ tiết kiệm thời gian pha sữa cũng như dễ dàng bảo quản hơn sữa bột tự pha. Cho nên mẹ có thể cân nhắc mua sữa bột pha sẵn để cho con tiện mang đi học.
Tuy nhiên nhiều mẹ vẫn băn khoăn liệu có sự khác nhau giữa sữa bột và sữa bột pha sẵn hay không? Để giải đáp những thắc mắc đó mẹ có thể tham khảo nội dung sau: Mẹ nên chọn sữa bột hay sữa bột pha sẵn cùng loại?
Kết luận:
Sữa hầu hết sẽ có thành phần giống nhau chỉ khác nhau về chất lượng của từng chỉ số riêng và ba mẹ nên tìm hiểu kỹ hơn là bé nhà mình đang trong tình trạng cần tăng cân, cần tăng chiều cao hay cần tăng cả hai để chọn loại sữa phù hợp.
Ngoài ra mẹ phải căn cứ vào sở thích uống sữa để chọn loại sữa thích hợp cho trẻ. Bởi vì có loai sữa rất tốt nhưng mùi vị không hợp hay bé uống vào bị táo bón, dị ứng …
Trên đây là bài viết so sánh giữa 2 loại sữa được nhiều mẹ tin dùng nhất hiện nay. Và mẹ nên đọc và tìm hiểu kỹ trước khi đưa ra sự lựa chọn phù hợp.
Nếu bé nhà bạn không thích uống sữa thì Sữa tăng chiều cao tốt nhất cho trẻ ít uống sữa là sự lựa chọn tuyệt vời.