So sánh Wave Alpha và Sirius trong giá 20tr – Minh Long Motor

5

/

5

(

2

bình chọn

)

So sánh wave alpha và Sirius để hiểu 2 cái tên tiêu biểu đang khuấy đảo nhiều nhất tại phân khúc phổ thông.

Và nếu bạn cũng đang phân khi lựa chọn 2 mẫu xe này, Minh Long Motor sẽ tư vấn cho bạn những lý do và điểm mạnh mà bạn nên chọn mua Sirius hay Wave Alpha.

So sánh giá Sirius và Wave Alpha

so sánh giá Sirius và Wave Alphaso sánh giá Sirius và Wave Alpha

Giá Yamaha Sirius

Yamaha Sirius có 2 bản: Sirius xăng cơ và Sirius Fi với công nghệ và giá thành khác nhau.

GIÁ XE SIRIUS

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Sirius 2023 bánh căm phanh cơ bản mới

18.800.000

18.000.000

Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới

20.900.000

20.900.000

Giá Sirius RC 2023 bánh mâm phanh đĩa bản mới

21.900.000

21.000.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Sirius 2023 bánh căm phanh cơ bản mới

21.300.000

19.300.000

Giá Sirius 2023 bánh căm phanh đĩa bản mới

24.300.000

22.200.000

Giá Sirius RC 2023 bánh mâm phanh đĩa bản mới

24.400.000

22.300.000

Powered By WP Table Builder

GIÁ XE SIRIUS FI

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh cơ

21.000.000

21.000.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ phiên bản 2022 – 2023

21.000.000

21.000.000

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh đĩa

22.000.000

24.000.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa phiên bản 2022 – 2023

22.000.000

24.000.000

Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa 2022 – 2023

23.800.000

24.700.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh cơ

24.400.000

22.300.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ phiên bản 2022 – 2023

24.400.000

22.300.000

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh đĩa

27.400.000

25.300.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa phiên bản 2022 – 2023

27.400.000

25.300.000

Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa 2022 – 2023

28.200.000

26.000.000

Powered By WP Table Builder

Giá Wave Alpha

Giá xe Wave Alpha mới nhất hôm nay

Giá

Hãng đề xuất

Đại lý

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ

18.448.364

21.000.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc

17.859.273

20.500.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc

17.859.273

20.500.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc

17.859.273

20.500.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen bóng

17.859.273

20.500.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen mờ

24.400.000

22.200.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đỏ bạc

23.900.000

21.700.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Trắng bạc

23.900.000

21.700.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Xanh bạc

23.900.000

21.700.000

Giá xe Wave Alpha 2022 màu Đen bóng

23.900.000

21.700.000

Powered By WP Table Builder

Giá được được cập nhật tại cửa hàng ở thời điểm hiện tại, tương lai giá có thể thay đổi.

Để cập nhật giá mới nhất của 2 dòng xe bạn có thể tham khảo tại:

  • Giá Yamaha Sirius 2022 hôm nay
  • Giá Honda Wave Alpha phiên bản mới

So sánh thông số kỹ thuật Wave Alpha và Sirius

so sánh sức mạnh Sirius và Wave Alphaso sánh sức mạnh Sirius và Wave Alpha

So sánh về thông số động cơ 2 mẫu xe ta thấy Honda Wave Alpha 110 có xu hướng “gầm cao máy thoáng” khi bình xăng nhỏ hơn, gầm cao hơn Sirius.

Mẫu xe
Sirius
Wave Alpha

Động cơ

Loại
4 thì, SOHC
4 thì, SOHC

Làm mát bằng
Không khí
Không khí

Bố trí xi lanh
Xi lanh đơn
Xi lanh đơn

Dung tích xy lanh (CC)
Bản Fi: 115
Bản xăng cơ: 110.3
109,1

Hành trình piston
50.0×57.9 mm
51.0×54,0 mm

Công suất tối đa
6.4 kW/7,000 vòng/phút
6,60KW/8.000 vòng/phút

Mô men cực đại
9.5/5,500 Nm/vòng/phút
9/5.000 Nm vòng/phút

Hệ thống khởi động
Điện / Cần đạp
Điện/ Đạp chân

Dung tích dầu máy
1 L
1 L

Dung tích bình xăng
Bản Fi: 3,8 L
Bản xăng cơ: 4,2 L
3,7 L

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
Bản Fi: 1,57
Bản xăng cơ: 1,99
1,6

Hộp số
4 số tròn
4 số tròn

Kích thước

Dài x rộng x cao (mm)
Fi: 1.940 × 715 ×1.075
Xăng cơ: 1.890 x 665 x 1.035
1.914 x 688 x 1.075

Độ cao yên xe
Fi: 775 mm
Xăng cơ: 770 mm
769 mm

Trọng lượng ướt
Fi: 99 kg
Xăng cơ: 96 kg
97kg

Cốp xe
9,2 L
không công bố (rất nhỏ)

Sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Wave Alpha khá cân bằng và chỉ có phiên bản Sirius Fi mới có thể so sánh được.

So sánh thiết kế Wave Alpha và Sirius

so sánh thiết kế Siriusso sánh thiết kế Sirius

Sirius ưu tiên thiết kế thể thao với hệ thống đèn pha dạng cụm, phong cách phối màu và thiết kế cũng hiện đại, trẻ trung hơn. Khóa 2 trong 1 gồm: khóa cổ, khóa điện.

so sánh thiết kế Wave Alphaso sánh thiết kế Wave Alpha

Honda Wave Alpha thì ngược lại, hướng tới xu hướng mọi lứa tuổi và không phân biệt giới tính. Xe sẽ sử dụng tông màu trầm và ít hoa văn, tem màu.

Wave nhỏ gọn hơn Sirus và đã được trang bị khóa 3 trong 1 gồm: khóa từ, khóa cổ, khóa điện.

Nên mua Sirius hay Wave Alpha

– Chỉ Sirius Fi mới có thể so sánh với Wave Alpha. Vì ở cùng mức tiêu hao nhiên liệu thì chỉ có Sirius Fi với 1.57 L/100 km mới có thể hơn Wave Alpha: 1.6 L/100 km.

– Còn Sirius xăng cơ mức tiêu hao 1.99 L/100 km, dù động cơ có mạnh hơn vẫn không hợp lý với tiêu chí tiết kiệm ở dòng phổ thông của 2 dòng xe này được

– Nếu so sánh về giá thì xe Sirius mang lại nhiều lựa chọn vì có nhiều mức giá. Một số phiên bản Sirius còn có giá rẻ hơn xe Wave Alpha nên được các bạn trẻ lựa chọn hơn.

Nên mua Sirius hay Wave AlphaNên mua Sirius hay Wave Alpha

Tóm lại:

  • Nếu bạn là yêu thích sự hiện đại, thiết kế, hiệu năng thì nên lựa chọn Sirius.
  • Bạn muốn động cơ mạnh chọn: Sirius xăng cơ
  • Bạn muốn tiết kiệm nhiên liệu chọn: Sirius Fi
  • Còn bạn cần sự ổn định, không yêu cầu nhiều về kiểu dáng thì chọn Wave Alpha

Hỏi đáp về Sirius và Wave Alpha

Một số câu hỏi thường gặp về so sánh Sirius và Wave AlphaMột số câu hỏi thường gặp về so sánh Sirius và Wave Alpha

Sirius và Wave Alpha xe nào rẻ hơn?

Yamaha Sirius rẻ hơn với giá hôm nay là 18.800.000 VND đã có VAT.

Sirius và Wave Alpha xe nào ít tốn xăng hơn?

Sirius Fi với 1.57 L/100km tiết kiệm hơn Wave Alpha 1.60 L/100km.

Wave Alpha và Sirius xe nào mạnh hơn?

Bản Sirius Fi và xăng cơ đều có động cơ mạnh mẽ hơn Wave Alpha.

Sirius và Wave Alpha xe nào bền hơn?

Của bền tại người, với cùng phân khúc giá và chất lượng, bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn của kĩ thuật viên là không lo xe hư vặt.

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336