Suzuki Cần Thơ: Giá xe, Trả góp, Lăn bánh, Mua xe cũ mới

Giới thiệu đại lý xe Suzuki Cần Thơ

Suzuki Cần Thơ nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Suzuki Việt Nam như: Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Suzuki Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện 

Tại Suzuki Cần Thơ người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng …

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0825597777

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

zalo

>>> Xem ngay các mẫu xe Suzuki đang bán

Bảng giá xe Suzuki

Bảng giá xe ô tô Suzuki 2023

(VND)

Celerio MT

329.000.000đ

Celerio AT

359.000.000đ

Swift GLX

549.000.000đ

Swift GL

499. 000.000đ

Ciaz

529.000.000đ

Ertiga MT

539.000.000đ

Ertiga AT

609.000.000đ

Ertiga Sport

678.000.000đ

Suzuki XL7

589.000.000đ

Carry Truck

249.000.000đ

Carry Truck Thùng Mui Bạt

273.000.000đ

Carry Truck Thùng Kín

275.000.000đ

Carry Truck Thùng Ben

285.000.000đ

Blind Van

293.000.000đ

Carry Pro AC

312.000.000đ

Carry Pro AC Thùng Mui Bạt

337.000.000đ

Carry Pro AC Thùng Kín

339.000.000đ

Carry Pro AC Thùng Ben

357.000.000đ

Carry Pro AC Thùng Đông Lạnh

469.000.000đ

Mua xe Suzuki trả góp tại Suzuki Cần Thơ

  • Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Suzuki Cần Thơ

Tại Suzuki Cần Thơ, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có …

  • Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh

Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như: Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB ….

  • Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng

Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm

Số tiền vay

300,000,000 triệu

Thời gian vay

30

Tháng

Lãi suất

9.0%

Tháng 

Gốc còn lại

Gốc

Lãi

Tổng G+L

0

300,000,000

1

290,000,000

10,000,000

2,250,000

12,250,000

2

280,000,000

10,000,000

2,175,000

12,175,000

3

270,000,000

10,000,000

2,100,000

12,100,000

4

260,000,000

10,000,000

2,025,000

12,025,000

5

250,000,000

10,000,000

1,950,000

11,950,000

6

240,000,000

10,000,000

1,875,000

11,875,000

7

230,000,000

10,000,000

1,800,000

11,800,000

8

220,000,000

10,000,000

1,725,000

11,725,000

9

210,000,000

10,000,000

1,650,000

11,650,000

10

200,000,000

10,000,000

1,575,000

11,575,000

11

190,000,000

10,000,000

1,500,000

11,500,000

12

180,000,000

10,000,000

1,425,000

11,425,000

13

170,000,000

10,000,000

1,350,000

11,350,000

14

160,000,000

10,000,000

1,275,000

11,275,000

15

150,000,000

10,000,000

1,200,000

11,200,000

16

140,000,000

10,000,000

1,125,000

11,125,000

17

130,000,000

10,000,000

1,050,000

11,050,000

18

120,000,000

10,000,000

975,000

10,975,000

19

110,000,000

10,000,000

900,000

10,900,000

20

100,000,000

10,000,000

825,000

10,825,000

21

90,000,000

10,000,000

750,000

10,750,000

22

80,000,000

10,000,000

675,000

10,675,000

23

70,000,000

10,000,000

600,000

10,600,000

24

60,000,000

10,000,000

525,000

10,525,000

25

50,000,000

10,000,000

450,000

10,450,000

26

40,000,000

10,000,000

375,000

10,375,000

27

30,000,000

10,000,000

300,000

10,300,000

28

20,000,000

10,000,000

225,000

10,225,000

29

10,000,000

10,000,000

150,000

10,150,000

30

0

10,000,000

75,000

10,075,000

>>> Thủ tục mua xe ô tô Suzuki trả góp

Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Suzuki

Các chi phí lăn bánh

Cần Thơ

Thuế trước bạ

12% * (Giá niêm yết)

Biển số

1.000.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000đ/ 1 năm

Phí đăng kiểm

340.000đ

Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ

482.000đ / 875.000đ

Bảo hiểm thân vỏ

1.2% – 1.5% * (Giá trị hóa đơn)

Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Suzuki Cần Thơ

Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Suzuki tại đại lý xe Suzuki … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Suzuki Cần Thơ luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe.

  • Đăng ký lái thử xe

  • Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa

  • Đăng ký làm bảo hiểm vật chất

(Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang)

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0825597777

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

zalo

Các dòng  xe Suzuki đang bán tại Suzuki Cần Thơ

Mua xe Suzuki Swift

Swift là một trong các mẫu hatchback cỡ nhỏ ấn tượng nhất tại thị trường Việt. Với kiểu dáng thiết kế rấy Châu Âu cùng khả năng vận hành tốt mang đến các trải nghiệm lái thú vị và vô cùng kinh tế.

Thông số kỹ thuật

Swift GL 

Swift GLX 

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.840 x 1.735 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.45

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4,8

Khoảng sáng gầm xe

120

Trọng lượng (kg)

Không tải

895 – 920

Toàn tải

1.365

Dung tích bình xăng (lít)

37

Dung tích khoang hành lý (lít)

Tối đa

918

Khi gập ghế sau

556

Khi dựng ghế sau

242

Kiểu động cơ

Xăng 1,2 lít, K12M

Số xy lanh

4

Số van

16

Dung tích động cơ

1.197

Đường kính xy lanh và hành trình pít tông (mm)

73,0 x 71,5

Tỷ số nén

11,0

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

82 @ 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

113 @ 4.200

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)

Trong đô thị

6,34

Ngoài đô thị

3,67

Hỗn hợp

4,65

Hộp số

CVT – Tự động vô cấp

Dẫn động

2WD

Bánh lái

Cơ cấu bánh răng và Thanh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Đĩa

Hệ thống treo

Trước

MacPherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo Cuộn

>>> Xem chi tiết Suzuki Swift

Mua xe Suzuki Ciaz

Mẫu sedan B này cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan, có không gian nội thất rộng và khả năng vận hành tiếp kiệm nhiên liệu. Đây cũng là một sự lựa chọn tốt bên cạnh các mẫu sedan Nhật khác: Vios, City, Mazda2 …

Bảng thông số kỹ thuật

Suzuki Ciaz 

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.490 x 1.730 x 1.475

Chiều dài cơ sở (mm)

2.65

Chiều rộng cơ sở trước (mm)

1.495

Chiều rộng cơ sở sau (mm)

1.505

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,4

Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)

160

Dung tích khoang hành lý (lít)

495

Số chỗ ngồi

5

Trọng lượng không tải (kg)

1.02

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.485

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

42

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/Tang trống

g số kỹ thuật

Suzuki Ciaz 2020

Kiểu động cơ

K14B, 4 xy-lanh, 16 van, phun xăng đa điểm

Dung tích động cơ (cm3)

1.373

Công suất cực đại (Hp/rpm)

91/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

130/4.000

Hộp số

Tự động 4 cấp

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)

Hỗn hợp: 5,79

Đô thị: 7,65

Ngoài đô thị: 4,72

>>> Xem chi tiết Suzuki Ciaz

Mua xe Suzuki Ertiga

Mẫu MPV giá rẻ cỡ nhỏ này ngày càng thịnh hành hơn tại Việt Nam, có giá bán chỉ tương đương với một mẫu sedan B, Ertiga có thể chuyên chở tới 7 vị trí ngồi một cách linh hoạt.

Thông số kỹ thuật

Ertiga 

Dài x rộng x cao (mm)

4.395 x 1.735 x 1.690

Chiều dài cơ sở

2 740

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,2

Khoảng sáng gầm xe

180

Kiểu động cơ

K14B

  Số xy lanh

4

  Dung tích động cơ (cm3)

1,5

  Công suất cực đại (kW/rpm  )

77/6,000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

138/4,000

>>> Xem chi tiết Suzuki Ertiga

Mua xe Suzuki XL7

Đây là mẫu SUV cỡ nhỏ có doanh số bán ra rất tốt của Suzuki, XL7 hướng tới các khách hàng cá nhân và gia đình khi có thể chuyên chở tới 7 người ngồi nhưng lại có khoảng sáng gầm xe cao và tính kinh tế trong suốt thời gian sử dụng.

Thông số kỹ thuật

Suzuki XL7 

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.450 x 1.775 x 1.710

Chiều dài cơ sở (mm)

2.74

Trọng lượng không tải (kg)

1.515

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.53

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,2

Thể tích khoang hành lý (lít)

803

Thể tích bình nhiên liệu (l)

45

Loại động cơ

Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B

Dung tích xy-lanh (cm3)

1.462

Công suất cực đại (hp/rpm)

103/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

138/4.400

Hệ dẫn động

Cầu trước

Hộp số

số tự động 4 cấp

>>> Xem chi tiết Suzuki XL7

Mua xe ô tô tải Suzuki

Các dòng xe ô tô tải của Suzuki thường là các loại bán tải và tải nhẹ thùng bạt, thùng kín, thùng ben, thùng đông lạnh có giá bán rất rẻ chỉ từ trên 200 đến trên 400 triệu đồng phục vụ cho các cửa hàng kinh doanh, cá nhân kinh doanh nhỏ lẻ trong việc mang vác các loại hàng hóa đơn giản.

Mua xe cũ, Đổi xe Suzuki mới

Suzuki Cần Thơ còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Suzuki mới tại Suzuki Cần Thơ một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn.

  • Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe

  • Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng

  • Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên

  • Tư vấn mua xe cũ trả góp

TƯ VẤN MUA XE

Tư Vấn Xe Mới

Tư vấn giá – trả góp xe mới

0825597777

zalo

Mua Bán Xe Cũ

Thu mua – định giá xe cũ

0966789758

zalo

>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Suzuki Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Suzuki Cần Thơ!