Tài liệu tuyển sinh: Đầy đủ danh sách các trường xét điểm đánh giá năng lực 2023
STT
Tên trường
Chỉ tiêu
Ghi chú
1.
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
2.
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
10% – 30%
3.
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM
4.
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
5.
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
40-70%
6.
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh
>700 điểm
7.
Đại học Hoa Sen
> 600 điểm
8.
Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH)
9.
Đại Học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh
> 650 điểm
10.
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
60% chỉ tiêu cho xét điểm thi tốt nghiệp THPT và Đánh giá năng lực
11.
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP Hồ Chí Minh
> 600 điểm
12.
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
tối đa 70% chỉ tiêu
13.
Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
10 – 15%
14.
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
35 – 50%
15.
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
40 – 60%
16.
Đại học Nha Trang
25%
17.
Đại học Gia Định
2%
>600 điểm (CT đại trà)
>700 điểm (CT tài năng)
18.
Đại học Phan Châu Trinh
19.
Đại học Phan Thiết
20.
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
21.
Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh (UEH)
KSA (10% chỉ tiêu theo ngành cho CT chuẩn và CLC), KSV (10% chỉ tiêu)
22.
Phân hiệu Trường Đại Học Lâm Nghiệp tỉnh Đồng Nai
10%
> 600 điểm
23.
Đại Học Dân Lập Duy Tân
24.
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
10% – 30%
25.
Đại Học Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh
25%
Kết quả bài đánh giá năng lực đợt 1
26.
Đại học Thái Bình Dương
25%
27.
Đại học Tôn Đức Thắng
11% chỉ tiêu
28.
Đại Học Yersin Đà Lạt
> 600 điểm
29.
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tại Bến Tre
20-30% chỉ tiêu
30.
Đại học Công nghệ Miền Đông
31.
Đại học An Giang
32.
Khoa Chính trị – Hành chính (Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh)
33.
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
34.
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
35.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
36.
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng
37.
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
38.
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng
39.
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng
40.
Đại Học Phạm Văn Đồng
41.
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
42.
Đại Học Nguyễn Tất Thành
>= 550 điểm
43.
Đại Học Lạc Hồng
44.
Đại học Thủ Dầu Một
45.
Đại Học Bình Dương
46.
Đại học Hùng Vương – TP Hồ Chí Minh
47.
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
48.
Đại Học Văn Hiến
49.
Đại Học Tây Đô
50.
Đại học Nam Cần Thơ
51.
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
52.
Đại học Văn Lang
53.
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
54.
Đại học Ngoại ngữ Tin học
55.
Đại học Giao thông Vận tải tại TP Hồ Chí Minh
56.
Đại học Khánh Hòa
57.
Đại Học Tây Nguyên
58.
Đại Học Đồng Tháp
59.
Đại Học Tiền Giang
60.
Đại Học Xây Dựng Miền Trung
61.
Đại Học Sài Gòn
62.
Đại Học Tài Chính Marketing
63.
Đại học Tài Nguyên môi trường TP Hồ Chí Minh
64.
Đại Học Bạc Liêu
65.
Đại Học Trà Vinh
66.
Học Viện Hàng Không Việt Nam
67.
Đại học Tân Tạo
68.
Đại Học Ngân Hàng TP Hồ Chí Minh
69.
Đại học Buôn Ma Thuột
70.
Đại Học Cửu Long
71.
Đại học Ngoại thương cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
72.
Đại Học Phú Yên
73.
Đại Học Quang Trung
74.
Đại học Kiên Giang
75.
Đại Học Đà Lạt
76.
Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng
77.
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
78.
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu
79.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
80.
Đại Học Quốc Tế Miền Đông
81.
Đại Học Quy Nhơn