Thiết bị y tế tiếng Anh là gì

Thiết bị y tế trong tiếng Anh là Medical equipment /ˈmed.ɪ.kəl ɪˈkwɪp.mənt/. Là các thiết bị được sử dụng cho mục đích y tế, hỗ trợ bác sĩ chăm sóc, chẩn đoán và điều trị, cải thiện cuộc sống của bệnh nhân.

Thiết bị y tế trong tiếng Anh là Medical equipment, phiên âm là /ˈmed.ɪ.kəl ɪˈkwɪp.mənt/. Các thiết bị y tế mang lại lợi ích cho bệnh nhân bằng cách giúp các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chẩn đoán và điều trị bệnh nhân và giúp bệnh nhân vượt qua bệnh tật, cải thiện chất lượng cuộc sống.

Thiết bị y tế tiếng Anh là gìTừ vựng liên quan đến thiết bị y tế trong tiếng Anh

Ambulance /ˈæmbjələns/: Xe cứu thương.

Bandage /ˈbændɪdʒ/: Băng.

Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/: Bông (băng).

Curette /kjʊˈret/: Que nạo.

Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/: Máy rung tim.

Sling /slɪŋ/: Băng đeo đỡ cánh tay.

Dentures /ˈdentʃərz/: Bộ răng giả.

Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn laɪt/: Đèn khám.

Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/: Lồng kính nuôi trẻ.

Needle /ˈniːdl/: Kim tiêm.

Syringe /sɪˈrɪndʒ/: Ống tiêm.

Tendon hammer /ˈtendən ˈhæmər/: Búa phản xạ.

Surgical mask /ˈsɜrʤɪkəl mæsk/: Khẩu trang y tế.

Otoscope /’outəskoup/: Phễu soi tai.

Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/: Ống nghe.

Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/:Máy tạo nhịp tim.

Pill /pɪl/: Viên thuốc.

Scalpel /ˈskælpəl/: Dao mổ.

Scissors /ˈsɪzərz/: Cái kéo.

Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/: Nhiệt kế.

Tongue depressor /tʌŋ dɪˈpresər/: Cái đè lưỡi.

Wheelchair /ˈwiːltʃer/: Xe lăn.

Crutch /krʌtʃ/: Cái nạng.

X-ray /ˈeksreɪ/: Chụp bằng tia X.

Resuscitator /rɪˈsʌsɪˌteɪtər/: Máy hô hấp nhân tạo.

Compression bandage /kəmˈprɛʃən ˈbændɪʤ/: Gạc nén cầm máu.

First aid dressing /fɜrst eɪd ˈdrɛsɪŋ/: Băng dùng để sơ cứu.

Band-aid /bænd eɪd/: Băng cá nhân.

Plasters /ˈplæstərz/: Miếng dán vết thương.

Adhesive tape /ədˈhiːsɪv teɪp/: Băng dính.

Medical equipment /ˈmed.ɪ.kəl ɪˈkwɪp.mənt/: Thiết bị y tế.

Oxygen mask /ˈɑksəʤən mæsk/: Mặt nạ oxy.

First aid kit /fɜrst eɪd kɪt/: Hộp cứu thương.

Scales /skeɪlz/: Cái cân.

Head rest /hɛd rɛst/: Miếng lót đầu.

Blood pressure monitor /blʌd ˈprɛʃər ˈmɑnətər/: Máy đo huyết áp.

Antisephic /ˌan(t)əˈseptik/: Thuốc khử trùng.

Painkillers /ˈpeɪnˌkɪlərz/: Thuốc giảm đau.

Alcohol /ˈælkəˌhɑl/: Cồn.

Gurney /ˈɡɜːrni/: Băng ca.

Stretcher /ˈstretʃər/: Cái cáng.

Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn kaʊtʃ/: Giường khám.

Cast /kæst/: Bó bột.

Một số mẫu câu về thiết bị y tế trong tiếng Anh:

1/ I bought a blood pressure monitor as a gift for grandparents.

Tôi đã mua chiếc máy đo huyết áp làm quà sinh nhật tặng ông bà.

2/ Medical equipment is equipment used in a patient care environment to assist in the treatment and diagnosis of disease.

Thiết bị y tế là các thiết bị sử dụng trong môi trường chăm sóc bệnh nhân, hổ trợ điều trị và chẩn đoán bệnh tình. 

3/ He spent his life in a wheelchair after a fall that left him paralysed from the waist down.

Anh ấy đã ngồi xe lăng sau khi cú ngã khiến anh ấy bị liệt từ thắt lưng trở xuống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – thiết bị y tế tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn