Thông báo về thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020

STT

Ngành học

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

Chỉ tiêu XTT2,3

tham gia đội tuyển các môn

môn/tổ hợp XTT2,3

Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế, ưu tiên xét tuyển nếu có bài luận

1

Hóa học

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7440112

99

1

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Hóa học

Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.

Sinh học

(Môn Sinh học hệ số 2)

100

Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00)

7420101B

80

0

Sinh học

TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Sinh học ≥7.0

CC tiếng Anh.

 Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên

Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)

7420101D

20

3

Công nghệ thông tin

170

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7480201A

120

8

Tin học,  Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học)

CC tiếng Anh, CC Tin học QT MOS≥950

Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

7480201B

41

4

Việt Nam học

150

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310630C

81

4

Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý hoặc Tiếng Anh

TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7310630D

65

5

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7810103C

61

13

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

7810103D

76

6

Ngôn ngữ Anh

(Môn Tiếng Anh hệ số 2)

60

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

7220201

45

15

Tiếng Anh

TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

CC tiếng Anh từ C1

7

 

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

7229001A

8

1

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh,Vật lý, Sinh học, GDCD

TĐTBCCN lớp 10,11,12  (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) ≥20.0

CC tiếng Anh, CC

 tiếng Pháp.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7229001C

58

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

7229001D

33

8

Chính trị học

50

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

7310201B

24

2

 

TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD)

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

7310201C

24

9

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310401C

50

15

Tất cả các đội tuyển

TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

CC tiếng Anh, CC

 tiếng Pháp.

Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310401D

35

10

 

Tâm lý học giáo dục

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7310403C

25

12

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7310403D

13

11

Công tác xã hội

150

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

7760101C

100

6

Tất cả các đội tuyển

TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ)

CC tiếng Anh, CC

 tiếng Pháp.

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

7760101D

44