100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất hiện nay, tuy nhiên yêu cầu tuyển dụng ngành này của các công ty, tập đoàn lớn cũng rất khắt khe và tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán là một trong những kỹ năng bắt buộc mà các bạn ứng viên phải nắm vững nếu muốn làm việc và thăng tiến trong môi trường hội nhập quốc tế.
Mục lục bài viết
Tổng hợp 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Trong bài viết này, Aroma sẽ tổng hợp 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán truy thuế kiểm toán theo bảng vần âm, kỳ vọng sẽ giúp những bạn học từ vựng chuyên ngành một cách có mạng lưới hệ thống hơn .
Thuật ngữ A
Accounting entry
Bạn đang đọc: 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
/ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
Assets/’æsets/: Tài sản
Advances to employees: Tạm ứng
Thuật ngữ B
Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
Thuật ngữ C
Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
Cash /kæʃ/: Tiền mặt
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash at ngân hàng /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
Cash in transit: Tiền đang chuyển
Check and take over: nghiệm thu
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Thuật ngữ D
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Thuật ngữ E
Equity and funds: Vốn và quỹ
Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường
Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
Thuật ngữ F
Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
Financial ratios/fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
Finished goods: Thành phẩm tồn kho
Fixed assets: Tài sản cố định
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Thuật ngữ G
General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for marketing: Hàng gửi đi bán
Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng
Thuật ngữ I
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản
Thuật ngữ L
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed asset costs
: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term borrowings: Vay dài hạn
Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
Long-term liabilities: Nợ dài hạn
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
Thuật ngữ M
Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
Thuật ngữ N
Net revenue: Doanh thu thuần
Net profit: Lợi nhuận thuần
Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
Thuật ngữ O
Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other current assets: Tài sản lưu động khác
Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
Other receivables: Các khoản phải thu khác
Other payables: Nợ khác
Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
Owners ’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Thuật ngữ P.
Prepaid expenses : Chi phí trả trước
Payables to employees: Phải trả công nhân viên
Profit before taxes : Lợi nhuận trước thuế
Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
Thuật ngữ R
Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Receivables from customers : Phải thu của khách hàng
Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
Thuật ngữ S
Sales expenses: Chi phí bán hàng
Sales returns: Hàng bán bị trả lại
Sales rebates: Giảm giá bán hàng
Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Stockholders ’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
Short-term security investments : Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
Thuật ngữ T và W
Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
Total assets: Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners ’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors: Phải trả cho người bán
Treasury stock
Xem thêm: Khối THCS | Trường THPT chuyên Hà Nội
/’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Trên đây là 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán phổ biến nhất, thường xuyên được sử dụng trong công việc. Nếu bạn muốn được đào tạo một cách bài bản về các kiến thức tiếng anh phục vụ cho công việc, hãy đăng ký theo link sau để nhận tư vấn lộ trình học tiếng anh dành cho người đi làm nhé: aroma.vn/dang-ky-hoc/
Source: https://mix166.vn
Category: Thuật Ngữ