‘công quỹ’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” công quỹ “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ công quỹ, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ công quỹ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Biển thủ công quỹ hay gì đó.

2. Anh bị buộc tội biển thủ công quỹ

3. Lời khen ngợi từ công quỹ của chính phủ

4. Tài sản ông ấy sẽ sung vào công quỹ chứ?

5. Tôi đã không đóng tiền công quỹ đầy đủ hay sao?

6. Tội trạng là gian lận an ninh và biển thủ công quỹ.

7. Biển thủ công quỹ, lợi dụng chức vụ, làm việc phi pháp,…

8. Cho đến khi ông ấy bị bắt vì biển thủ công quỹ.

9. … từ những người không muốn thấy tiền công quỹ bị đổ vào Planned Parenthood.

10. Công quỹ của Hoa Kỳ chủ yếu dành cho tái thiết Okinawa bị tàn phá nặng nề.

11. Ví dụ, phạm nhân trộm công quỹ thường bị phạt phải trả lại tiền đã biển thủ.

12. Anh đã bị bắt vì 43 cáo buộc gian lận và 30 cáo buộc biển thủ công quỹ.

13. Vậy là… học phí tăng lên, công quỹ ít hơn, thu nhập của gia đình giảm, thu nhập cá nhân thấp.

14. Trường đại học đầu tiên của thế giới tài trợ bởi tiền công quỹ được thành lập tại Vercelli vào năm 1228.

15. Tổng cộng có hơn 9 tỷ đô la / Công quỹ tư nhân được đầu tư như một phần của chương trình này.

16. Lợi nhuận của các doanh nghiệp tham gia thị trường sẽ được dùng để trả lương cho nhân viên hoặc được sung vào công quỹ.

17. Và chúng tôi nghĩ đến số tiền công quỹ mà một nửa trong số đó các gia đình này sẽ không thể tự xoay sở được.

18. NAM MỸ: Năm 2012, ở Brazil có 25 người bị kết án vì sử dụng công quỹ để mua chuộc sự ủng hộ về chính trị.

19. Năm 1892, sau khi Bismarck bị cách chức, hoàng đế Wilhelm II chấm dứt việc sử dụng nguồn tiền này bằng cách sung nó vào công quỹ.

20. Thế nên, nhiều người chạy xe quá tốc độ cho phép, gian lận trong thi cử, biển thủ công quỹ và làm những việc tồi tệ hơn nữa.

21. Tòa án còn yêu cầu các bị cáo phải nộp lại khoản tiền lợi nhuận do làm ăn phi pháp để xung công quỹ Nhà nước là hơn 10 tỷ đồng.

22. Thí dụ, sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, một công quỹ được lập để đáp ứng nhu cầu vật chất cho các môn đồ trong thành Giê-ru-sa-lem.

23. Vì thế với chúng tôi, chúng tôi đang dùng tiền công quỹ và sử dụng nó để giảm rủi ro cho các công cụ hiện hành để đưa người khác đến kinh doanh.

24. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố.

25. Chẳng nền dân chủ ở đâu trao tính năng này cho công dân dù để lập pháp hay quản lý công quỹ, cho dù đó là những thứ được làm với sự cho phép và tiền của chúng ta.

26. Trong thập niên 1990s và đầu thập niên 2000s, Hauts-de-Seine hứng chịu nhiều tai tiếng từ vụ xì căng đan tham nhũng liên quan đến việc sử dụng sai công quỹ dành cho các dự án về nhà ở của vùng.

27. Tháng 12 năm 2006, Hoàng tử Laurent phải đối mặt với một vụ bê bối tham nhũng khi có thông tin cho rằng tiền công quỹ của Hải quân Bỉ đã được dùng để xây biệt thự Clémentine ở Tervuren cho Hoàng tử.

28. Vào cuối năm 1993, ông đã buộc tội 70 viên chức cấp cao trong chính quyền, bao gồm Chủ tịch Quốc hội S. S. Šuškiévič, phạm các tội tham nhũng như biển thủ công quỹ của nhà nước để phục vụ cho mục đích cá nhân.

29. Đại học Oxford là viện đại học công, trường nhận tiền từ chính phủ, nhưng cũng là là “đại học tư” theo ý nghĩa trường được hoàn toàn tự trị, cũng như có quyền chọn lựa để trở thành trường tư nếu từ chối nhận tiền từ công quỹ.

30. Ủy ban không thể tìm ra bằng chứng trực tiếp là Reagan đã biết trước về chương trình này nhưng chỉ trích ông nặng nề vì buông lỏng kiểm soát nhân viên của mình, khiến cho việc chuyển dịch công quỹ có thể dễ dàng thực hiện được.

31. Ngoài ra, điều tôi thấy thú vị nhất là mức độ tham nhũng cục bộ ở khắp các quốc gia, đặc biệt xoay quanh trung tâm quyền lực, quanh các cán bộ, những người biển thủ công quỹ để tư lợi cá nhân, và họ được phép làm thế nhờ hệ thống bí mật nhà nước.

Source: https://mix166.vn
Category: Lao Động

Xổ số miền Bắc