[TIỆN ÍCH] Tính thuế thu nhập cá nhân 2023

[TIỆN ÍCH] Tính thuế thu nhập cá nhân 2023

Nhập dữ liệu thu nhập theo tháng để biết số thuế tạm nộp hàng tháng.

Vùng:

Áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất có hiệu lực từ ngày 01/7/2022 căn cứ theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính Phủ

– Vùng I: 4.680.000 đồng/tháng

– Vùng II: 4.160.000 đồng/tháng

– Vùng III: 3.640.000 đồng/tháng

– Vùng IV: 3.250.000 đồng/tháng

Thu nhập tháng (thường tính bằng tiền lương ghi trên hợp đồng):

{{fmt(txt_gross)}} đ

Lương đóng bảo hiểm:

{{fmt(txt_contract_salary)}} đ

Số người phụ thuộc:

Mức đóng: BHXH (8%), BHYT (1.5%), BHTN (1%)

Mức lương tối đa để đóng BHXH, BHYT là: 29,800,000

Mức lương tối đa để đóng BHTN là: 85,172,000

Bảo hiểm bắt buộc = {{ fmt(bhxh_salary) }} x 8% + {{ fmt(bhxh_salary) }} x 1.5% + {{ fmt(bhtn_salary) }} x 1% = {{ fmt(insurance) }}đ

Giảm trừ bản thân = 11,000,000

Giảm trừ người phụ thuộc = {{ fmt(children) }} x 4,400,000 = {{ fmt(children_subtract) }}

Thu nhập tính thuế = {{ fmt(gross) }} – {{ fmt(insurance) }}
– 11,000,000 – {{ fmt(children_subtract) }} = {{ fmt(tntt) }}

Mức thuế áp dụng đối với {{ fmt(tntt) }} là {{ tax_level_name }} (tham khảo bảng bên dưới)

Mức thu nhập này không phải đóng thuế TNCN

Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = {{ fmt(tntt) }} x {{ tax_level_name }} = {{ fmt(tax) }}đ

Lưu ý:

Thu nhập tháng (thường tính bằng tiền lương ghi trên hợp đồng) của tiện ích này là tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 và Điều 11 của Luật thuế TNCN, đã tính các khoản giảm trừ sau:

– Các khoản đóng bảo hiểm, quỹ hưu trí tự nguyện.

– Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học.

Mức tiền lương tháng thấp nhất để đóng BHXH không được thấp hơn mức tối thiểu vùng tại thời điểm đóng đối với người lao động làm công việc hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường.

Đây là tiện ích nhằm giúp người dùng có thể nhanh chóng tính được số thuế TNCN phải nộp. Vui lòng tham khảo các căn cứ pháp lý để tính được kết quả chính xác nhất.

Căn cứ pháp lý

Bảng mức thuế thu nhập cá nhân

Trong bảng bên dưới, chữ viết tắt TN là số tiền thu nhập chịu thuế theo tháng
(sau khi đã trừ đi các khoản bảo hiểm và giảm trừ gia cảnh).

Bậc
Thu nhập tháng
Số thuế phải nộp

1
TN <= 5tr
TN x 5%

2
5tr < TN <= 10tr
TN x 10% – 0.25tr

3
10tr < TN <= 18tr
TN x 15% – 0.75tr

4
18tr < TN <= 32tr
TN x 20% – 1.65tr

5
32tr < TN <= 52tr
TN x 25% – 3.25tr

6
52tr < TN <= 80tr
TN x 30% – 5.85tr

7
TN > 80tr
TN x 35% – 9.85tr