Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8693:2011 Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp

Thiết b

Nhằm sử dụng
với nguồn điện lưới hoặc xách tay với nguồn điện b
ên ngoài ni với thiết
bị

Cấp nguồn bằng
pin, không có thiết bị n
i với nguồn bên
ngoài (xách tay)

Máy thu
thanh trên xe

Có thiết bị
n
i với anten
bên ngoài

Không có thiết bị ni với anten bên
ngoài

 

Máy thu thanh quảng bá (ra đi ô)
(bao gồm các máy thu vệ tinh)

FM

Anten thu thanh FM

Cạc chuyển kênh FM PC

Thu thanh FM

Radio xách tay

Máy thu thanh FM trên xe

LW, MW, SW (AM)

Anten thu thanh AM

Cạc chuyển kênh AM PC

Thu thanh AM

Máy thu thanh AM trên xe

Máy thu hình quảng bá (TV) (bao gồm
các máy thu vệ tinh)

Anten TV

Cạc chuyển kênh TV PC

TV

TV xách tay

TV trên xe

Thiết bị kết hợp

Thiết bị đọc đĩa hình/ băng video (ghi và/ hoặc
phát lại)

Có bộ chuyển kênh

Anten chuyển kênh
video phụ trợ

Chuyển kênh video phụ trợ

 

 

Không có bộ chuyển kênh

Video phụ trợ

Video phụ trợ xách tay

 

Thiết bị đọc đĩa/băng
audio

Audio phụ trợ

Audio phụ trợ xách tay

 

Thiết bị kết hợp khác, ví dụ bộ khuếch
đại âm thanh, bộ giải mã, đàn organ điện tử

Các thiết bị kết hợp khác

Các thiết bị kết hợp xách tay khác,
ví dụ thiết bị hồng ngoại

 

3.1.1

Máy thu thanh (sound receivers)

Thiết bị dùng để thu tín hiệu phát
thanh quảng bá và các
dịch vụ tương tự đối với việc truyền phát mặt đất qua vệ tinh, cáp; các máy thu
thanh này có thể là máy
thu số với tín hiệu đầu
vào là tín hiệu số, hoặc là máy thu có bộ xử lý số cho tín hiệu vào là tương tự
hoặc số.

3.1.2

Máy thu hình (television
receivers)

Thiết bị dùng để thu tín hiệu truyền
hình quảng bá và các dịch vụ tương tự đối với việc truyền phát mặt đất qua vệ
tinh, cáp; các máy thu hình này có thể là máy thu số với tín hiệu đầu
vào là tín hiệu số, hoặc là máy thu có bộ xử lý số cho tín hiệu vào là tương tự
hoặc số.

CHÚ THÍCH 1 – Các khối module là một phần của
hệ thống thu thanh
hoặc thu hình, như bộ chuyển kênh, biến đổi tần số, bộ điều chế, v.v., được coi
là máy thu thanh hoặc máy thu hình tương ứng.

CHÚ THÍCH 2 – Các bộ chuyển
kênh có thể được cung cấp với tầng
thu vệ tinh quảng bá và với các bộ điều chế, giải mã, và bộ chia,
bộ chuyển đổi D/A, bộ mã hóa (ví dụ NTSC,
PAL, hoặc SECAM), v.v…

CHÚ THÍCH 3 – Các bộ biến đổi
tần số có thể được cung cấp với tầng
thu vệ tinh quảng bá và các thiết bị có thể chuyển đổi tín hiệu sang các
băng tần khác.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

3.1.3

Thiết bị kết hợp (associated
equipment)

Thiết bị dùng để nối trực tiếp với máy
thu thanh hoặc thu hình, hoặc dùng để phát ra hoặc tái tạo thông tin âm
thanh hoặc hình ảnh; ngoại trừ thiết bị công nghệ thông tin, mặc dù thiết bị
này cũng dùng để nối với một
máy thu hình quảng bá.

CHÚ THÍCH – Thiết bị công nghệ thông
tin được định nghĩa theo CISPR 22.

3.1.4

Thiết bị đa chức năng
(multifunction equipment)

Thiết bị trong đó cùng một khối có thể
cung cấp được hai hoặc
nhiều chức năng, ví dụ chức
năng thu hình, chức năng thu thanh, đồng hồ số, ghi băng hoặc nghe đĩa,v.v…

3.1.5

Tín hiệu nhiễu (disturbance
signal)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

3.1.6

Miễn nhiễm (immunity)

Khả năng duy trì một đặc tính cụ thể khi thiết bị
chịu ảnh hưởng của các tín hiệu nhiễu (không mong muốn) ở mức độ xác định.

CHÚ THÍCH – Trong tiêu chuẩn này, đặc tính cụ thể là:

– tỉ số tín hiệu/nhiễu cụ thể, và/hoặc:

– không lớn hơn mức độ suy giảm có thể nhận biết của
hình ảnh khi tín hiệu mong
muốn và không mong
muốn cùng xuất hiện
đồng thời.

3.1.7

Miễn nhiễm đầu vào (input
immunity)

Khả năng miễn nhiễm khỏi các điện áp của
tín hiệu không mong muốn xuất hiện tại cực đầu vào của anten.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Miễn nhiễm khỏi điện áp dẫn (immunity
from conducted voltages)

Khả năng miễn nhiễm khỏi điện áp của
tín hiệu không mong muốn tại đầu vào audio và đầu vào nguồn, và đầu ra audio của
thiết bị.

3.1.9

Min nhiễm khỏi
dòng dẫn

(immunity from conducted currents)

Khả năng miễn nhiễm khỏi dòng tín hiệu
không mong muốn (mode chung) xuất hiện trên cáp nối với thiết bị.

3.1.10

Min nhiễm khỏi
trường phát xạ
(immunity from radiated fields)

Khả năng miễn nhiễm khỏi trường điện từ
không mong muốn xuất hiện ở thiết bị.

3.1.11

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đặc tính của một đầu nối đồng trục để
làm suy giảm việc truyền điện áp bên trong ra trường bên ngoài và ngược lại.

3.1.12  Cổng (port)

Là một giao diện cụ thể của một thiết bị
xác định với môi trường điện từ bên ngoài (xem Hình 1).

3.1.13

Cổng vỏ (enclosure port)

Là ranh giới vật lý của thiết bị, qua
đó trường điện từ có thể bức xạ hoặc tác động vào thiết bị.

Hình 1 – Ví dụ
về cổng thiết b

3.2. Từ viết tắt

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Alternate Current/Direct Current

Dòng xoay chiều/một chiều

AFC

Automatic Frequency Control

Điều khiển tần số tự động

AM

Amplitude Modulation

Điều chế biên độ

BSS

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hệ thống Vệ tinh quảng bá

CATV

Community Antenna Television

Truyền hình anten công cộng

CD

Compact Disc

Đĩa compact

DTH

Direct To Home (satellite receiving systems)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

e.m.

Electromagnetic (field)

Trường điện từ

e.m.f

Electro-motive-force

Sức điện động

ESD

Electrostatic Discharge

Phóng tĩnh điện

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Equipment Under Test

Thiết bị được thử

FM

Frequency Modulation

Điều chế tần số

FSS

Fixed Satellite System

Hệ thống anten cố định

GSM

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hệ thống thông tin di động toàn cầu

ITU-R

International Telecommunication
Union – Radiocommunications

Liên minh viễn thông quốc tế – Thông
tin vô tuyến

LW, MW và SW

Long Wave, Medium Wave and Short
Wave

Sóng dài, sóng trung và sóng ngắn

MATV

Master Antenna Television

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

PC

Personal Computer

Máy tính cá nhân

RF

Radio Frequency

Tần số radio

r.m.s.

Root-mean-square

Bình phương trung bình

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Transverse Electromagnetic (cell)

Điện từ trường ngang

4  Các yêu cầu về miễn
nhiễm

4.1  Tiêu chí chất
lượng

4.1.1  Tiêu chí chất
lượng A

Thiết bị phải hoạt động bình thường trong khi
thực hiện phép thử.

Không được phép có sự thay đổi trạng
thái hoạt động thực tế (ví dụ thay đổi kênh) do việc thực hiện phép thử.

Thiết bị đa chức năng phải đáp ứng các
yêu cầu tương ứng đối với từng chức năng.

Cần đánh giá các chức năng hình ảnh và âm
thanh.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

4.1.1.1  Đánh giá chất lượng
âm thanh

Trừ khi có quy định cụ thể trong tiêu
chuẩn này, tiêu chí tuân thủ yêu cầu là tỉ số tín hiệu âm thanh mong muốn so với
tín hiệu âm thanh không mong muốn là ≥ 40 dB với mức tín hiệu âm thanh mong muốn
là 50 mW, hoặc với mức khác theo quy định của nhà sản xuất.

Nếu tỉ số S/N nhỏ hơn 43
dB, tiêu chí chất lượng cho việc
đánh giá chất lượng âm thanh là tỉ số S/N thực tế trừ đi 3.

Trong trường hợp này, ngay từ khi bắt
đầu đánh giá chất lượng âm thanh, tỉ số S/N được đo và ghi lại trong báo cáo
đo thử để làm giá trị tham chiếu.

Đối với các máy thu tín hiệu AM,
tiêu chí này là ≥ 26
dB tại 50 mW.

Đối với máy thu thanh
AM hoặc FM trên xe ô tô và cạc thu tín hiệu quảng
bá cho máy tính, tiêu chí
này là ≥ 26 dB tại 500 mW.

4.1.1.2  Đánh giá cht lưng hình ảnh

Khi đánh giá nhiễu hình ảnh, tín
hiệu thử mong muốn tạo
ra một hình ảnh tiêu chuẩn (trong trường hợp thiết bị đọc băng
hình, tín hiệu chuẩn được tạo ra trên màn hình của TV thử), và tín hiệu không
mong muốn sẽ tạo ra sự suy giảm của hình ảnh này. Sự suy giảm này có thể ở một số dạng,
như hiện tượng xếp chồng hình ảnh, nhiễu đồng bộ, méo hình, mất sự tương phản hình, mất màu, v.v…

Tiêu chí tuân thủ yêu cầu ở đây đơn giản là sự suy giảm
có thể nhận biết
thấy bằng việc quan sát hình ảnh. Màn
hình được quan sát ở điều kiện
quan sát bình thường (độ sáng từ
15 Ix đến 20 Ix), tại cự ly quan sát bằng 6 lần chiều cao của màn hình.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trong trường hợp thiết
bị đọc bằng video, tiêu chí phép thử có liên quan đến hình ảnh, được đánh giá
trên TV dùng để thử, được nối với đầu ra video của thiết bị.

4.1.2  Tiêu chí chất
lượng B

Thiết bị phải tiếp tục hoạt động
bình thường sau
khi thực hiện phép thử.

Không được phép có hiện tượng mất
chức năng hoạt động sau khi thực hiện phép thử khi thiết bị được sử dụng theo đúng chức năng.
Được phép có sai hỏng có thể tự động khôi phục nhưng gây ra trễ tạm thời trong xử lý.
Không được phép có sự thay đổi trạng thái hoạt động thực tế, ví dụ thay đổi các
cài đặt kênh hoặc số liệu lưu trữ do việc thực hiện phép thử. Được phép có sự
suy giảm chất lượng trong khi thực hiện phép thử.

4.2  Tính khả dụng

Các phép thử được áp dụng tại các đầu
nối tương ứng và cổng vỏ của
thiết bị theo 4.3 đến 4.7. Chỉ thực hiện phép thử khi có các cổng hoặc chức
năng tương ứng. Nếu có nhiều hơn một chức năng, ví dụ các chức năng audio, thì
tất cả các chức năng này đều phải được
thử.

Cần phải hết sức lưu ý đến các đặc
tính điện và việc sử dụng một thiết bị cụ thể mà một số phép thử là không thích
hợp và do vậy không cần thiết thực hiện. Trong trường hợp như vậy,
cần phải ghi lại trong biên bản đo thử quyết định không thực hiện phép thử và
lý do dẫn đến quyết
định này.

4.2.1  Thiết bị đa
chức năng

Thiết bị đa chức năng đồng thời
là đối tượng của
nhiều mục trong tiêu chuẩn này và/hoặc các tiêu chuẩn khác phải được thử từng
chức năng hoạt động riêng biệt, nếu có thể thực hiện điều này mà không cần
thay đổi bên trong thiết bị. Do vậy, thiết bị sẽ được coi là đã thỏa mãn các
yêu cầu trong tất cả các mục/tiêu chuẩn nếu từng chức năng đã thỏa
mãn các yêu cầu trong tiêu chuẩn/ mục tương ứng.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

VÍ DỤ: Với một máy thu hình có chức
năng viễn thông, các yêu cầu đối với cổng viễn thông được kiểm tra theo TCVN
7317: 2003.

4.2.2  Tấm điều hưởng
PC

Với tấm điều hưởng PC, các
yêu cầu miễn nhiễm đối với đầu vào anten có thể áp dụng theo Bảng 2. Các tấm
điều hưởng PC được bán riêng
để kết hợp với nhiều
loại thiết bị
chủ
khác nhau phải được thử ít nhất
trong một thiết bị chủ đại diện
thích hợp (ví dụ PC) theo lựa chọn của nhà sản xuất cạc.

4.2.3  Các bộ IR

Bộ điều khiển từ xa IR phải được thử cùng với thiết
bị chính.

4.3  Các yêu cầu
miễn nhiễm đ
i với đầu nối vào anten

Các phép đo áp dụng cho thiết bị và
theo các tiêu chí chất lượng trong
Bảng 2.

Các phép đo áp dụng cho thiết bị và với
các tiêu chí chất lượng theo Bảng 2.

Bảng 2 – Cổng anten

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Chỉ tiêu thử

Btrí thử

Khả năng áp
dụng

Tiêu chí chất
lượng

Điện áp RF

Mode chênh lệch

Xem 4.3.1 Bảng 3 và 4. Và 4.3.2 Bảng
5, 5a, 5b,
5c,
5d và 6.

Xem 5.3 (miễn nhiễm
đầu vào)

Anten radio FM

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Radio FM cho ô tô

Radio vệ tinh

Anten chuyển kênh video phụ trợ

A

Điện áp RF mode chung

Sóng mang điều
chế biên độ

Xem 4.3.3 Bảng 8

1 kHz, mức biến điệu 80%

Xem 5.4

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Cạc điều hưởng PC cho
FM và TV

Radio FM cho ô tô

Radio vệ tinh

Anten chuyển kênh
video
phụ
trợ

Anten radio AM

Radio AM cho ô tô

A

Hiệu ứng che chắn

Xem 4.3.4, Bảng 8a

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Anten radio FM

Anten TV

Anten radio số

Anten TV số

Xem Bảng 8a

4.3.1  Yêu cầu đối với
miễn nhi
m đầu vào với
điện
áp RF (mode
chênh lệch) của bộ phận FM của máy thu thanh

Máy thu thanh có bộ phận FM phải đáp ứng
tiêu chí về âm thanh trong 4.1.1.1. Máy thu thanh này phải được thử ở tần số được
điều chỉnh fn và chịu tác động của tín hiệu không mong muốn ở tần số ft
và mức nf như quy định trong các Bảng 3 và 4. Các máy
thu có trang bị mono/stereo phải được thử ở chế độ stereo.

Bảng 3 – Giới hạn của
miễn nhiễm đầu vào từ các tín hiệu không mong mu
n ngoài dải
FM

(xem
thêm 5.3.1.2 đối với t
ín hiệu mong mun)

Tn s tín hiệu
mong muốn
fn

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tần stín hiệu
không mong muốn f
f

MHz

Mức nf

dB (µV)

1 kHz AM tại mức biến điệu 80%

Mono

Stereo

87,6

66,2 a

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

80

76,9

80

80

87,1

80

80

87,2

80

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

87,25

80

80

87,30

72,4

69,2

87,35

64,8

58,4

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

57,2

47,6

87,45

49,6

36,8

87,50

42,0

26,0

107,9

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

80

80

118,6

80

80

108,4

80

80

108,3

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

80

108,25

80

80

108,20

72,4

69,2

108,15

64,8

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

108,10

57,2

47,6

108,05

49,6

36,8

108,00

42,0

26,0

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

bChỉ áp dụng được
với các máy thu có tần số dao động ký cao hơn tần số điều hưởng

 

Bảng 4 – Giới
hạn của miễn nhiễm đầu vào từ các tín hiệu không mong muốn trong phạm vi
FM

Tn s tín hiệu mong
muốn
fn

MHz

Tần stín hiệu
không mong mu
n ff

MHz

Mức nf

dB (µV)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mono

Stereo

98

97,5 và
98,5

85

85

97,6 và 98,4

85

85

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

80

80

97,7 và
98,3

72

72

97,75 và
98,25

63

63

97,8 và
98,2

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

58

97,85 và
98,15

57

47

97,9 và
98,1

53

32

97,925 và
98,075

49

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

97,95 và
98,05

41

14

97,975 và 98,025

34

14

98

29

20

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Máy thu hình, thiết bị đọc băng hình có bộ phận thu
hình quảng bá ở chế độ ghi
RF và các thiết bị video phụ trợ khác có bộ chỉnh kênh, phải được thử ở kênh N đã điều chỉnh
và chịu tác động của tín hiệu không mong muốn ở kênh M, mức nf và thuộc những
loại sau. Các tín hiệu đầu
vào mong muốn
được
quy định trong 5.3.2.2.

Các loại tín hiệu không mong muốn:

A: tín hiệu chưa điều chế
tại tần số mang hình ảnh của kênh M tương ứng;

B: hai tín hiệu chưa điều chế, mỗi tín hiệu
có mức cho trước trong bảng, một tại tần số mang hình ảnh + 0,5 MHz và tín hiệu
kia tại tần số mang hình ảnh – 0,5
MHz;

C: một tín hiệu chưa điều chế
tại tần số mang âm thanh tương ứng, 1 kHZ FM tại độ lệch 30kHz;

C được áp dụng cho máy thu đối với các nước tại
đó có thể thu được tín hiệu truyền hình có âm thanh mono của hệ thống B và G.

Đối với máy thu hình tại các nước mà ở
đó có thể thu được
tín hiệu truyền hình 2 kênh
âm thanh của hệ thống B và G với 2 sóng mang âm thanh điều tần (thậm chí với
các máy thu hình một kênh
âm thanh):

– C1: một tín hiệu điều tần tại tần số
tương ứng với tần số sóng mang âm
thanh thứ nhất, 1 kHz FM tại độ lệch 30 kHz, và

– C2: một tín hiệu điều tần tại tần số tương ứng với tần số sóng
mang thứ hai, 1 kHz FM tại độ lệch 30 kHz được áp dụng đồng thời.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

E: tín hiệu điều biên, 1 kHz
AM tại mức biến điệu 80%.

Bảng 5 – Giới
hạn đ
i với miễn nhiễm đầu
vào của các máy thu h
ình đối với hệ thng B, G và I.

Kênh mong muốn N

Tín hiệu
không mong muốn
kênh M

Mức

dB(µV)

Loại

M= N-5

N-1

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

N+5 a

N+9 a

N +11

NI và

73

73

68 b

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

A

 

NII và

61

61

56 b

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

NH

70

73-x

73-x

70

68- x b

68

C hoặc C1

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

63

73-y

73-y

63

68- y b

61

C2

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

70

70

68

D

 

NIV

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

77

77

80

 

A

 

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

65

68

 

B

 

 

74

77-x

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

80-x

 

C hoặc C1

 

 

67

77-y

77-y

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

C2

 

 

74

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

D

 

NV

80

77

77

80

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

A

 

 

68

65

65

68

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

 

80-x

77-x

77-x

80-x

62

C hoặc C1

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

80-y

77-y

77-y

80-y

55

C2

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

62

D

 

Đối với các hệ thống B và G  x = 13 dB, y
= 20 dB  

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

CHÚ THÍCH 1 – “x” là mức
tương ứng (dB) của sóng mang âm
thanh thứ nhất tương ứng với sóng mang hình ảnh. “y” là mức tương ứng (dB) của
sóng mang âm thanh thứ hai (kênh âm thanh stereo) tương ứng với sóng
mang hình ảnh.

CHÚ THÍCH 2 – (Chỉ đối
với Trung Quốc) Đối với các hệ thống D- PAL vở K- PAL, Bảng 5 áp dụng cùng với
việc bổ sung các kênh (M) N-4 và N+4, với cùng một giới hạn của kênh N-5 và N+5 và x = 10dB.

CHÚ THÍCH 3 – N± m biểu thị tần số của
sóng mang hình ảnh của kênh truyền hình chỉnh tần, cộng hoặc
trừ đi m lần băng thông tần
số của kênh. Tín hiệu thử phải được
đưa vào tại tần số này nếu giá
trị giới hạn có thể lập bảng.

 

a Các mức này chỉ áp dụng cho
các hệ thống truyền hình với độ rộng kênh là 8 MHz và một IF là
38,9 MHz. Đối với các độ rộng kênh khác và và các tần số IF khác, có thể áp dụng
kênh hình ảnh hoặc tác động nhiễu của bộ tạo dao động cục bộ khác.

b Chỉ đối với băng hỗn hợp
NH.

 

Với mục đích của tiêu chuẩn này, máy
thu hình phải thỏa
mãn các giới hạn trong Bảng 5, 5a đến 5d và 6 dành cho tất cả các kênh mà
máy thu hình được thiết kế.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Kênh NI, ở dải tần 1 gần
nhất với 55 MHz.

Kênh NIII ở dải tần III
gần nhất với 203 MHz.

Kênh NV ở dải tần V gần
nhất với 503 MHz.

Kênh NIV ở dải tần VI gần nhất với
203 MHz.

Kênh NIV ở dải
tần VI gần nhất với 203 MHz.

Kênh NIV ở dải tần VII
gần nhất với 203 MHz.

Bảng 5a – Giới
hạn cho đầu vào của máy thu truyền hình đ
ối với hệ thống L

Kênh mong
muốn N

Tín hiệu
không mong muốn
kênh M

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

dB ( µV) nf (75Ω)

Loại

M N-4

N-1

N+1

M ≥ N+2

04

68

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

D

08

71

68

68

71

D

35

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

72

72

75

D

55

75

72

72

75

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

CHÚ THÍCH: Đối với kênh
N=04 (fv = 63,75 MHz), tín hiệu không mong muốn chỉ nên đưa vào
trong kênh M = 02 (fv = 55,75 MHz)

Đối với hệ thống L, tín hiệu D là
tín hiệu điều biên tại tần số sóng mang hình ảnh tương ứng, 1 kHz tại mức biến
điệu 80%. Tín hiệu này cũng được sử dụng trong phép đo thứ hai để mô phỏng
tín hiệu không mong muốn tại tần số sóng mang âm thanh. Trong trường hợp đó, các giới hạn
trong Bảng 5a phải được
giảm đi 5dB.

Bảng 5b – Giới hạn của
miễn nhiễm đầu vào của máy thu truyền h
ình đối với các hệ thng D-SECAM,
K-SECAM (dùng

Nga)

Tín hiệu
không mong muốn
kênh M

Kênh mong muốn N

Mức

dB (µV)

Loại

M=N-4

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

N+1

N+4

N+8

N+9

N1

(kênh 2)

73

73

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

A

61

61

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

NII

(kênh 4)

73

73

A

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

61

61

B

NIII

(kênh 10)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

73

A

61

61

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

B

NIV

(kênh 25)

63

70

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

C

70

73

68

D

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

77

68

A

65

65

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

56

B

67

70

66

C

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

70

D

NV

(kênh 55)

80

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

77

A

68

65

65

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

B

67

70

62

C

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

67

 

62

D

CHÚ THÍCH: Các
kênh mong muốn ở trong ngoặc được khuyến nghị cho các phép đo bên trong mỗi
băng tần truyền hình.

 

Bảng 5c – Giới hạn miễn
nhiễm đ
u vào của máy
thu
truyền hình đối với hệ
thống PAL D/K
(sử dụng tại trung Âu)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

N

Tín hiệu
không mong mu
n kênh M

Mức

dB (µV)

Loại

M = N-4

N-1

N+1

N+4

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

N+9

Kênh 3

73

73

A

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

61

61

B

77,25 MHz

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

C

70 dB(µV)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

D

Kênh 9

73

73

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

A

Mức tín hiệu:

61

61

B

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

63

70

C

70 dB(µV)

70

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

73

68

D

Kênh 26

 

77

77

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

68

A

Mức tín hiệu:

65

65

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

B

511,25 MHz

67

70

66

C

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

74

70

D

Kênh 26

80

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

77

A

Mức tín hiệu:

68

65

65

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

B

743,25 MHz

67

70

62

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

C

74 dB(µV)

67

62

D

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bảng 5d – Giới hạn miễn
nhiễm đầu vào của máy thu truyền hình đối với hệ thống M-NTSC với sóng mang
hình tần số IF 68,75 MHz (sử dụng tại Nhật B
n)

Kênh mong
mu
n N

Tín hiệu
không mong mu
n kênh M

Mức

dB (µV)

Loại

M= N-2

N-1

N+1

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

N+19

NII, NIII

60

70

A

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

C1

70

70

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

NIV

64

74

A

53

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

C1

70

74

D

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

CHÚ THÍCH 2: Mức sóng
mang âm thanh: 64 dB (µV) tại dải tần II và dải tần III hoặc 68 dB (µV) tại dải
tần IV.

CHÚ THÍCH 3: C1: tín hiệu được
điều chế tại tần số sóng mang tương ứng, 1 kHz FM tại độ lệch 15
kHz.

Đối với các phép thử hợp chuẩn thiết bị trong series
sản phẩm (xem mục 6), một máy thu hình cần phải được thử trên một kênh trong mỗi
dải tần mà nó được thiết kế, bằng cách dùng kênh N mà tần số sóng mang hình ảnh gần nhất với các tần
số sau:

Kênh NII tại dải tần II gần
nhất với 98 MHz

Kênh NIII tại dải tần
III gần nhất với 203 MHz

Kênh NIV tại dải tần IV gần
nhất với 623 MHz

Xem thêm Phụ lục H.

Bảng 6 – Giới hạn miễn
nhiễm đầu vào của máy thu truyền hình

Kênh mong
muốn N

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tần số, MHz

Mức

dB (µV) nf (75Ω)

Loại

NI

26 đến 30

89

E

NIII

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

104

E

CHÚ THÍCH 1: Các giới hạn đối với
kênh mong muốn NI cũng có thể áp dụng được
với kênh mong muốn NIII khi NIII được sử dụng
cho các hệ thống D- SECAM, K-SECAM.

CHÚ THÍCH 2: Với
các tín hiệu âm
thanh mong muốn, xem 5.3.2.2.

Đối với tất cả các phép đo
miễn nhiễm trên các máy thu hình có bộ phận điều chỉnh tinh, người sử dụng dễ
thâm nhập, được phép điều chỉnh lại bộ tạo dao động của máy thu (lên đến ± 250
kHz) tương ứng với tần số danh định của nó, để làm giảm tối thiểu nhiễu mà vẫn
duy trì được chất lượng của
hình ảnh và âm thanh.

Bảng 7 – Giới
hạn miễn nhiễm đầu vào của máy thu hình vệ tinh

Kênh mong
mu
n

N

Tín hiệu
không mong muốn tại kênh M

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mức

dB (µV)

N-2

N-1

N+1

N+2

Nmin + 3

70

66

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

70

A1 hoặc A2 hoặc A3

Nmid

70

66

66

70

Nmax
– 3

70

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

66

70

CHÚ THÍCH 1: Nmin = kênh
thấp nhất của máy thu tại dải tần tương ứng

CHÚ THÍCH 2: Nmid = kênh
trung bình của máy
thu tại dải tần tương ứng

CHÚ THÍCH 3: Nmax = kênh cao nhất của máy thu tại dải
tần tương ứng

Các máy thu hình vệ tinh phải đáp ứng
tiêu chí về âm thanh
theo 4.1.1.1 và tiêu chí về hình ảnh theo 4.1.1.2. Mức của tín hiệu không
mong muốn được quy định trong Bảng 7

Đối với máy thu hình vệ tinh, tín hiệu mong
muốn và không mong muốn phải cùng một loại và cùng kiểu điều chế theo mô tả
trong 5.3.2.3. Các đặc tính:

A1: Khoảng cách kênh 29,5 MHz với độ
nhạy lệch là
16
MHz/V và độ phân tán là
2 MHz đối với các máy thu
hệ PAL.

A2: Khoảng cách kênh 42 MHz với độ nhạy
lệch là 22 MHz/V và độ phân
tán là 2
MHz
đối với các máy thu có khả năng thu được các tín hiệu băng rộng (33
MHz). Tín hiệu loại A2 áp dụng với các máy thu hệ SECAM.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

CHÚ THÍCH: Độ nhạy lệch được
định nghĩa đối với điểm 0 dB của mạng chỉnh tăng.

Không cần tiến hành các phép đo với loại
A3 nếu đã thực hiện các phép đo với loại A1.

Bảng 7a – Các
giới hạn miễn nhiễm đầu vào đ
i với các máy thu
hình vệ tinh (sử dụng
Nhật Bản, Hàn Quốc)

Kênh mong
mu
n, N

Tín hiệu
không mong muốn tại kênh M

Mức dB (µV)

Loại tín hiệu
mong mu
n và không
mong muốn

N-2

N+2

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

70

70

B1 hoặc B2

Nmid

70

70

Nmax
-2

70

70

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

B2: Khoảng cách kênh 19,18 MHz với độ
nhạy lệch là 17 MHz/V và độ phân
tán là 0,6 MHz đối với
các máy thu nghe nhìn có độ phân giải cao.

4.3.3  Yêu cu miễn nhiễm đối
với điện áp RF (mode chung) tại đầu nối anten

Yêu cầu đối với máy thu, (bao gồm
radio trên xe ca và máy thu AM), thiết bị đa chức năng và thiết bị đọc băng hình liên
quan đến miễn nhiễm đối với các điện áp RF mode chung được giới hạn ở các đầu nối
anten và dải tần số từ
26 MHz đến 30 MHz.

Các yêu cầu được áp dụng với thiết bị
đang hoạt động ở chế độ thu.

Các máy thu và thiết bị đa
chức năng phải đáp ứng tiêu chí về âm thanh theo 4.1.1.1 và tiêu chí về hình ảnh theo
4.1.1.2 tương ứng với các tín hiệu không mong muốn có tần số và mức được quy định
trong Bảng 8 áp dụng với đầu nối anten.

Thiết bị đọc băng video có trang bị bộ
phận thu hình quảng bá, ở chế độ ghi
RF phải đáp ứng tiêu chí về âm thanh theo 4.1.1.1 tại đầu ra audio của thiết bị
và đáp ứng tiêu chí về hình ảnh theo
4.1.1.2 tại máy TV thử ở cùng một điều kiện thử với máy thu và thiết bị đa chức năng.

Bảng 8 – Giới
hạn miễn nhiễm đối với điện áp RF (mode chung) của các đầu nối anten

Tần số

MHz

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

dB (µV)
(e.m.f)

26 đến 30

126

CHÚ THÍCH 1: Đối với hệ thống L, mức thử ở dải tần 28
MHz đến 30 MHz là 116 dB(µV) (e.m.f).

CHÚ THÍCH 2: Theo quy trình đo, miễn
nhiễm với dòng dẫn được thể
hiện bằng mức e.m.f của bộ tạo tín hiệu không mong muốn (Hình 5 và 6).

4.3.4  Các yêu cầu đối
với hiệu ứng che chắn

Các yêu cầu đối với hiệu ứng che chắn áp dụng cho
cáp đồng trục, nếu có. Các phương pháp đo được thực hiện theo 5.5.

Bảng 8a – Giới
hạn đối với hiệu ứng che chắn của các đầu n
i anten đng trục

Thiết bị

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Chế độ làm
việc

của
EUT

Mức

dB

Anten radio FM

Kênh ở giữa của

mỗi băng tần quảng

bá mà EUT được thiết kế

Nối với cáp đồng

trục chất lượng cao Ca như thể hiện
trong Hình 7, nhưng được ngắt khỏi nguồn điện.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

Anten TV

Anten radio số

Anten TV số

Kênh ở giữa của mỗi băng
tần quảng bá mà EUT được thiết kế

Nối với cáp đồng trục chất
lượng cao Ca như thể hiện trong Hình 7, nhưng được ngắt khỏi nguồn điện.

≥ 50

Yêu cầu này không áp dụng với:

– Các đầu IF và UHF cũng
như các cực ra của bộ điều chế RF. Các đầu UHF và IF được kết cuối bằng cáp đồng
trục mức cao 75 Ω để thử.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

– Các tần số tín hiệu trên 1000 MHz.

Các phép đo phải được thực hiện bằng
cách dùng một bộ dò trung bình và dải thông của máy thu đo phải nằm trong khoảng 8 kHz đến
10 kHz.

 

4.4  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với các đầu n
i âm thanh

4.4.1  Yêu cu miễn nhiễm
tại đ
u ra loa và
tai nghe

Các phép đo áp dụng với thiết bị và với các tiêu
chí chất lượng theo Bảng 9.

Bảng 9 – Cng ra loa/
tai nghe

Tham số

Chỉ tiêu
phép thử

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Khả năng áp
dụng
a

Tiêu chí chất lượng

Điện áp RF

Xem mục 4.6

Xem 5.7

Được cấp nguồn:

A

Chế độ chênh lệch

Bảng 12

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

– anten TV

Tín hiệu điều chế AM

1 kHz, mức biến điệu 80%

– anten điều
chỉnh video phụ trợ

– phụ trợ
video

-phụ trợ audio

– Phụ trợ
khác (ví
dụ
bộ khuyếch đại âm thanh)

– TV vệ tinh

– Radio vệ
tinh

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

– thiết bị hoạt động ở các dải tần số
nhiễu liệt kê trong Bảng 14.

– Máy thu thanh AM và radio trong xe
ô tô.

 

4.4.2  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với các đầu n
i vào và ra âm thanh (ngoại trừ loa và tai
nghe)

Các phép đo áp dụng với thiết bị và với các tiêu
chí chất lượng theo Bảng 10.

Bảng 10 – Cổng
vào/ ra âm thanh (ngoại trừ loa và tai nghe)

Tham số

Chỉ tiêu
phép

thử

Cấu hình thử

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tiêu chí cht lượng

Điện áp RF

Xem mục 4.6

Xem 5.7

Được cấp nguồn:

– anten radio FM

– anten TV

– anten điều chỉnh video phụ
trợ

– phụ trợ video

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

– máy quay video, ở chế
độ phát lại

– Phụ trợ khác (ví dụ bộ khuyếch đại
âm thanh)

– TV vệ tinh

– Radio vệ tinh

A

Chế độ chênh lệch

Bảng 13

 

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1 kHz, mức biến điệu 80%

 

a Các yêu cầu
này không áp dụng với:

– thiết bị hoạt động ở các dải tần
số nhiễu liệt kê trong Bảng 4.

– Máy thu thanh AM và radio trong xe
ô tô.

 

4.5  Yêu cầu miễn
nhiễm đố
i
với
các đầu nối nguồn điện AC

Các phép đo áp dụng với thiết bị và với các tiêu
chí chất lượng theo Bảng 11.

Bảng 11 – Cng vào nguồn

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Chỉ tiêu
phép thử

Cấu hình thử

Khả năng áp
dụng
a

Tiêu chí chất lượng

Điện áp RF

Xem mục 4.6

Xem 5.7

Được cấp nguồn:

A

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bảng 12

 

– anten radio FM

 

– anten TV

Tín hiệu điều chế AM

1 kHz, mức biến điệu
80%

 

– anten điều chỉnh video phụ trợ

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1 kV (đỉnh)

IEC 61000-4-4

B

Tr/Th: 5/50 ns

tần số lặp

5kHz.

Đưa trực tiếp vào mạng ghép/tách

– phụ trợ video

– phụ trợ audio

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

– TV vệ tinh

– Radio vệ tinh

a Các yêu cầu này không áp dụng với:

– thiết bị hoạt động ở các dải tần
số nhiễu liệt kê trong Bảng 14.

– Máy thu thanh AM và radio trong xe
ô tô.

Các yêu cầu này áp dụng với:

– Các bộ adaptor khi được bán kèm theo
thiết bị chủ, thành một đơn
vị hàng
thương mại

được quy định trong Bảng 12 áp dụng với
các cực nối nguồn (ở
chế
độ chung) và cực nối loa và tai nghe (ở chế độ chênh lệch).

Thiết bị có cổng vào nguồn DC phải được
coi như thiết bị
được
cấp nguồn điện
lưới. Tín hiệu không
mong muốn phải được đưa vào trong cổng AC của bộ phận cáp điện bên ngoài được cung cấp
bởi nhà sản xuất
hoặc nhà nhập khẩu. Nếu không được cung cấp, phòng thử có thể dùng một bộ
cấp nguồn thích hợp có độ miễn nhiễm thỏa đáng. Chủng loại cần
được ghi lại trong biên bản thử.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tần số

MHz

Mức

dB (µV)
(e.m.f)

0,15 đến 30

130

30 đến 100

120

100 đến 150

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

a Tăng tuyến tính theo hàm logarit của tần số.

 

4.6.2  Giới hạn miễn
nhiễm với điện áp RF của cực vào và ra âm thanh (trừ các cực loa và tai nghe)

Các thiết bị được liệt kê trong Bảng
10, ngoại trừ các trường hợp nêu
trong 4.6.3 cho mỗi chức năng, cần phải đáp ứng tiêu chí về âm thanh theo
4.1.1.1 và tiêu chí về hình ảnh theo 4.1.1.2 tương ứng. Chúng phải được thử bằng
cách dùng các tín hiệu không
mong muốn có tần số và mức được
quy định trong Bảng 13 áp dụng với cực tương ứng.

Bảng 13 – Giới hạn miễn
nhiễm với điện áp RF của cực vào và ra audio (ngoại trừ cực loa và
tai nghe)

Tn số

MHz

Mức

dB (µV)
(e.m.f)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

80 – 90a

1,5 đến 20

90 – 120

20 đến 100

120

100 đến 150

120 – 110b

a Tăng tuyến tính theo hàm
logarit của tần số.

b Giảm tuyến
tính theo hàm logarit của
tần số.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

4.6.3  Các trường hợp
ngoại lệ

Các yêu cầu trong 4.6.1 và 4.6.2 không
áp dụng với:

– Thiết bị hoạt động
trong các dải tần số nhiễu
liệt kê ở Bảng 14;

– Máy thu hình và thiết bị kết hợp trong
dải tần fc ± 1,5 MHz trong đó fc là tần số sóng mang con
màu (colour sub-carrier frequency).

Bảng 14 – Các
tần s
tín hiệu
không mong muốn bổ sung nằm ngoài phạm vi các phép thử
trên các chức
năng thu hình và thu thanh.

Chức năng

Khoảng tần
s

Kênh được điu chỉnh tt c các trường
hợp, cộng thêm:

Kênh IF

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Các tần s khác

MHz

Máy thu
thanh FM

fi
±
0,5

không có

Máy thu hình

fi

2
đến fv + 2

(đối với
các hệ thống B, G, I, L, D, K,
M)

fv – 2 đến fi + 2

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

fs ± 0,5

CHÚ THÍCH: fi là tần số âm
thanh trung gian;

fv là tần số hình ảnh
trung gian;

fs là tần số sóng
mang phách âm thanh

 

4.7  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với cổng vỏ

Các phép đo áp dụng với thiết bị và
theo tiêu chí chất lượng trong
Bảng 15.

Bảng 15 Cng vỏ

Tham số

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

Cu hình thử

Khả năng áp
dụng

Tiêu chí cht

Trường điện từ RF

Sóng mang điều chế AM

Xem 4.7.1

1 kHz, tại mức biến điệu 80%

Xem 4.7.1 và 5.8

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

– anten radio FM

– anten TV

– phụ trợ anten chỉnh kênh video

– phụ trợ audio

-các phụ trợ khác (ví dụ
bộ khuếch đại âm thanh)

– máy quay video xách tay, ở chế độ
phát lại

– TV vệ tinh

– Radio vệ tinh

A

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Sóng mang được thao táca

900 MHz, 3 V/m

Chu kỳ duty 1/8

tần số lặp 217 Hz

TCVN 8241-4- 3: 2009

Với các điều kiện đo trong 5.8.4 và
Bảng 23. Bộ lọc B.2 được thay bằng B.4.

Phóng tĩnh
điện

8 kV phóng qua khí

TCVN 8241- 4-2: 2009

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

B

4kV phóng tiếp xúc

a Để thay thế, cường độ trường
không đồng nhất ≥ 3 V/m có các đặc tính tương tự như đặc tính
phép thử (ví dụ được phát ra bởi một máy điện thoại cầm tay GSM giả)
có thể được áp dụng trong phòng có che chắn.

Máy điện thoại giả phải được đặt
trên một giá phi kim có độ cao 80
cm, cách xa EUT 1 m (xem Hình 11). Mặt trước của EUT phải được đặt
song song với hướng nhìn của anten. Vị trí này phải được mô tả trong báo
cáo đo thử.

Trong trường hợp có tranh cãi, phép
đo thử phải được tiến hành theo TCVN 8241- 4- 3: 2009, với các điều kiện đo
thử trong 5.8.4 và Bảng 23, bộ lọc B.2 được thay bằng B.4.

 

4.7.1  Yêu cầu miễn
nhiễm với trường điện từ xung quanh

Yêu cầu này áp dụng cho thiết bị cung
cấp chức năng thu thanh FM và thu hình và thiết bị kết hợp về khả năng miễn nhiễm
khỏi các trường phát xạ.

4.7.1.1  Máy thu thanh
FM quảng bá

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bảng 16 – Các
giới hạn miễn nhiễm với trường điện từ xung quanh của chức năng thu FM
của máy thu
thanh.

Tn s

MHz

Mức

dB(µV)

0,15 đến
150

125

Ngoại trừ
các dải tần sau:

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

101

(f0 – 0,5) đến
(f0 + 0,5)

109

(fim – 0,5) đến
(fim + 0,5)

109

87,5 đến
108a

109

Ngoại trừ
kênh được điều chỉnh ± 0,15

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bảng 17 – Giới
hạn miễn nhiễm với trường điện từ xung quanh

Tần số

MHz

Mức

dB (µV/m)

0,15 đến 47

125

Trừ các dải
tần sau:

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

101

(fs
– 0,5) đến (fs + 0,5)

101

(fv – 2) đến
(fv + 2)a

101

(fv
– 2) đến (fi + 2)b

101

Đối với các nước ngoài châu Âu và
Nga
47
đến 150
c

ngoại trừ kênh được chỉnh tần ± 0,5

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

109d

Đối với các nước châu Âu

 

47 đến 87

109

87 đến 108

125

108 đến 144

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

144 đến 150

125

ngoại trừ kênh được chỉnh tần ±
0,5

 

CHÚ THÍCH:

fi là tần số trung tần tiếng

fv là tần số trung tần hình

fs là tần số sóng
mang tiếng

fc là tần số sóng
mang màu

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

b Chỉ đối với
hệ thống L.

c Tần số 47
MHz có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia tùy thuộc vào việc sử dụng
dải tần số này.

d Đối với
máy thu hình có chức năng thu trong dải tần số này. Đối với
các máy thu hình không có chức năng thu trong dải tần số này, phải áp dụng mức 125 dB (µV/m).

Máy thu và các thiết bị
đa chức năng hoạt động ở chế độ giám
sát cũng cần phải đáp ứng nhu cầu 125 dB (µV/m). Trong dải tần số từ 150 kHz đến
150 MHz. Đối với dải tần số fc ± 1,5 MHz, áp dụng giới hạn 101 dB (µV/m).

4.7.1.3  Thiết bị đọc
băng video phụ t
rợ

Thiết bị đọc băng video ở chế độ ghi
và phát lại phải đáp ứng các yêu cầu trong:

– Bảng 17 đối với thiết bị có bộ phận thu
truyền hình quảng bá
kèm theo ở chế độ ghi RF;

– Bảng 18 đối với mọi thiết bị ở chế độ phát
lại;

– Bảng 19 đối với mọi thiết bị ở chế độ
ghi video (trừ tần số fc ± 1,5 MHz, áp dụng giới
hạn 101
dB
(µV/m).

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tần s

MHz

Mức

dB (µV/m)

0,15 đến
2,5

125

2,5 đến
4,25

120

4,25 đến
6,25

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

6,25 đến 10

120

10 đến 150

125

Các bộ điều khiển hồng ngoại từ xa phải
được thử với cùng một giới hạn cường độ trường như quy định đối với thiết bị mà
nó báo hiệu.

Trong khi thực hiện phép thử, bộ điều khiển
hồng ngoại từ xa không được phát ra những tín hiệu điều khiển không có chủ
ý và phải duy trì được các chức năng của nó.

Đối với máy quay camera ở chế độ phát
lại, nếu được cấp nguồn từ một thiết bị cấp nguồn bên ngoài, cần phải đáp ứng
các yêu cầu trong Bảng 20.

Bảng 20 – Giới
hạn miễn nhiễm đối với trường điện từ xung quanh của máy quay camera
chế độ phát
lại

Tn số

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mức

dB (µV/m)

0,15 đến 45

115

45 đến 150

125

 

4.7.2  Yêu cầu về miễn
nhiễm với hiện tượng phóng tĩnh điện

Yêu cầu về miễn nhiễm với hiện tượng
phóng tĩnh điện được áp dụng với cổng vỏ và vỏ phích cắm, ổ cắm.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

5  Các phép đo miễn
nhiễm

5.1  Điều kiện
chung trong khi thử

Đối với thiết bị có tín hiệu mong muốn
không được mô tả thêm trong
tiêu chuẩn này, áp dụng
tín hiệu danh định theo quy định của nhà sản xuất trong khi thực hiện phép thử. Trong
trường hợp tín hiệu âm
thanh khác 1 kHz được sử dụng làm tín hiệu mong muốn, phải sử dụng một bộ lọc dải thông, thay
cho bộ lọc quy định trong B.2. Tín hiệu đầu vào áp dụng trong khi
thử phải được ghi lại trong báo cáo kỹ thuật.

Các phép đo miễn nhiễm được thực hiện
bằng cách đưa tín hiệu mong muốn và không mong muốn vào thiết bị được thử. Các
tín hiệu này và phương pháp đưa tín hiệu vào được quy định trong 5.3, 5.7 và
5.8.

CHÚ THÍCH – Đối với phép thử hợp chuẩn,
không cần thiết phải đo mức miễn nhiễm thực tế.

Đối với thành phần hình ảnh của tín hiệu
TV mong muốn, mức thử tương ứng với giá trị r.m.s của sóng mang tại đỉnh của điều chế.

Mức tín hiệu tương ứng với tất cả các
trường hợp khác đối với mức r.m.s của sóng mang chưa điều chế.

Ở các tần số chuyển đổi cần áp dụng giới hạn
nghiêm ngặt hơn.

Các giá trị giới hạn đối với tín hiệu
mong muốn và không mong muốn quy định cho miễn nhiễm đầu vào tương ứng với trở kháng danh định
của anten là 75 Ω. Đối với các máy thu trở kháng danh định của
anten khác 75 Ω, các giới hạn này
trên các cực anten được điều chỉnh theo công thức sau:

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trong đó:

Lz là giới hạn dB (µV) đối
với các máy thu có trở kháng đầu vào danh định Z;

L là giới hạn dB (µV) đối với các máy
thu có trở kháng đầu
vào danh định Z;

Z là trở kháng danh định (Ω) của máy thu được
thử.

Trong trường hợp thiết bị đọc băng
video (hoặc tương tự) không có bộ phận hiển thị kèm theo và/ hoặc loa bên trong, thiết bị được thử
không có các đầu ra audio và/ hoặc video ở chế độ hoạt động tương ứng. Trong trường
này, máy TV được thử phải được nối với đầu ra của bộ điều chế RF và tiêu chí chất
lượng xét với đầu ra audio của TV được thử.

Chất lượng hình ảnh được đánh
giá theo 4.1.1.2.

Chỉ tiêu của máy TV được thử được cho
trong Phụ lục A.

CHÚ THÍCH: Bộ điều biến của thiết bị
được thử phải được điều
chỉnh đến kênh trung tâm của phạm vi điều chỉnh của nó và TV được thử điều chỉnh
đến kênh này. Cần phải lưu ý
để kênh của bộ điều biến về quy trình đo đối với tiêu chí về nhiễu âm
thanh của thiết bị đọc băng
video có điều khiển điều chế tự động, việc điều chế sóng mang âm thanh của tín
hiệu thử mong muốn hoặc tín hiệu thử âm thanh mong muốn không được tắt liên tục mà
phải tắt rồi bật với tần suất thấp thích hợp (ví dụ 10 s tắt và 1 s bật).

Thiết bị được thử được coi là đáp ứng
yêu cầu nếu các điều kiện 4.1.1.1 được thỏa mãn.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phép đo phải được thực hiện với đáp ứng
tần số âm thanh thấp nhất có thể. Nếu đáp ứng thấp này không được đánh dấu rõ
ràng tại các bộ điều khiển, việc thiết lập bộ điều khiển này phải được quy định
bởi nhà sản xuất
và được ghi lại trong báo cáo thử.

Công suất âm thanh tại đầu ra của thiết
bị được thử phải
được đo như sau:

a) Đối với thiết bị được thử có sẵn đầu
ra công suất audio qua đầu nối loa ngoài, mức của tín hiệu mong muốn và không
mong muốn được đo tại các cực loa ngoài qua một trở kháng tải được quy định bởi
nhà sản xuất. Xem Hình 2a.

b) Đối với thiết bị được thử không có
đầu ra công suất âm thanh,
ví dụ bộ chỉnh kênh radio, đầu ghi hoặc đọc băng, có thể cung
cấp một bộ khuếch đại âm thanh để nối vào đầu ra audio được thử. Việc đo mức được
thực hiện tại đầu ra của bộ khuếch đại. Bộ phận điều khiển âm thanh của thiết bị
được thử, nếu có, phải được đặt ở vị trí chính giữa. Xem Hình 2b. Sau
đó, bộ phận điều khiển âm
thanh của bộ khuếch đại âm thanh phải được điều chỉnh để đạt được
mức tín hiệu không mong muốn cần thiết. Nhiễu của bộ khuếch đại phải thấp hơn mức
tín hiệu mong
muốn ít nhất là 50 dB. Cần phải lưu ý
để đảm bảo bộ khuếch đại không chịu ảnh hưởng của tín hiệu không mong muốn. Các
phép đo có thể được thực
hiện trực tiếp tại đầu nối ra audio của EUT như một phương pháp thay thế. Trong
trường hợp này, mức chuẩn sẽ tương ứng với mức ra được tạo ra bởi tín hiệu đầu
vào mong muốn. Bộ phận điều khiển âm thanh của EUT, nếu có, phải được đặt ở vị trí chính
giữa.

c) Đối với thiết bị được thử có đầu
ra công suất âm thanh nối đến loa bên trong không có đầu nối ra loa ngoài, các mức
tín hiệu âm thanh được đo bằng cách đặt một microphone chất lượng cao (có thể
yêu cầu loại trực tiếp), gần với phía trước của loa bên trong cần được thử. Đầu
ra của microphone được nuôi qua một cáp có vỏ che chắn (tải từ tính như
yêu cầu) đến một bộ khuyếch đại bên ngoài, bộ lọc và một vôn kế âm thanh. Thang đo của vôn kế âm thanh của
microphone voltmeter phải được hiệu chỉnh bằng cách dùng một loa cùng loại với
thiết bị được thử, đặt tại cùng khoảng cách dùng trong phép đo, và được cấp một
âm 1 kHz có mức theo yêu
cầu.

CHÚ THÍCH: Cần phải lưu ý để nhiễu
xung quanh không ảnh hưởng xấu đến kết quả đo.

Một phương pháp đo khác để tránh việc
sử dụng microphone là các dây dẫn loa được lấy ra ngoài từ loa bên trong của
EUT và được nối qua một bộ lọc thích hợp đến vôn kế âm thanh qua một
trở kháng tải
danh định, được quy định bởi nhà sản xuất (xem Hình 2a).

Đối với phép đo miễn nhiễm đầu vào, bộ
lọc FR phải là loại thông thấp 15 kHz (xem Phụ lục B). Vôn kế tần số
âm thanh phải được trang bị một bộ lọc gia trọng theo ITU-R BS. 468-4. Cần phải đo
giá trị cận đỉnh.

Đối với phương pháp đo miễn nhiễm từ
các điện áp dẫn, các trường phát xạ và dòng dẫn, bộ lọc FR phải là loại dải thông
0,5 kHz đến 3 kHz. Không cần có bộ lọc gia trọng cung cấp cho vôn kế
tần số âm thanh, cần phải đo giá trị
r.m.s.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hình ảnh chuẩn là một mẫu gồm các băng màu thẳng đứng
theo ITU- R BT 471-1, 100/0/75/0 (xem Hình A1b của khuyến nghị ITU-R).

Đầu tiên, chỉ đưa tín hiệu mong muốn
vào thiết bị được thử. Bộ phận điều khiển của thiết bị được thử được cài đặt sao cho
hình ảnh chuẩn có độ sáng, độ tương
phản và độ bão hòa màu bình thường. Có
thể đạt được điều này bằng cách giá trị giá trị về độ chói như sau:

– phần màu đen của mẫu thử: 2 cd/m2;

– phần màu đỏ của mẫu thử: 30 cd/m2;

– phần màu trắng của mẫu thử:
80 cd/m2;

CHÚ THÍCH: Độ chói của băng
màu được đặt là 30 cd/m2. Nếu không đạt được mức này, phải đặt độ
chói càng gần với
giá trị 30 cd/m2 càng tốt. Nếu sử dụng giá trị khác với 30 cd/m2,
phải công bố kèm theo kết quả đo.

Công suất đầu ra âm thanh được đo theo
5.2.1 và 5.2.2.

5.3.1.2  Phép đo với
các tín hiệu không mong mu
n ngoài băng FM

Tín hiệu đầu vào mong muốn tại đầu anten phải ở
mức 60 dB (µV) tương ứng với 75 Ω (xem 5.1), tần số được điều chế với 1 kHz tại
độ di tần là 40 kHz. Đối với phép đo của các máy thu ở chế độ stereo, tín hiệu
mong muốn phải có thêm một tín hiệu pilot 19 kHz với độ di tần 7,5 kHz.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phép đo phải được thực hiện theo 5.2.1 tại các tần số
tín hiệu mong muốn và
tần
số tín hiệu không mong muốn cho trong Bảng 3.

5.3.1.3  Phép đo với tín
hiệu không mong muốn nằm trong dải FM

Tín hiệu đầu vào mong muốn tại đầu
anten phải ở mức 60 dB (µV) tương ứng với 75 Ω (xem 5.1), tần số được điều chế
với 1 kHz tại độ
di tần là 75 kHz (40 kHz với radio của xe ô tô). Đối với phép đo của các máy thu ở chế độ
stereo, tín hiệu mong
muốn phải có thêm một tín hiệu pilot 19 kHz với độ di tần 7,5 kHz.

Tín hiệu không mong muốn phải được điều
chế biên độ với tần số 1kHz, tại mức biến điệu 80 %.

Phép đo phải được thực hiện theo 5.2.1
tại các tần số tín hiệu mong
muốn và tần số tín hiệu không
mong muốn cho trong Bảng 4.

5.3.2  Phép đo máy
thu h
ình và thiết bị
đọc băng video

5.3.2.1  Sơ đồ đo

Sơ đồ đo được thể hiện ở Hình 4. Nguyên
tắc vận hành tương tự như sơ đồ đo ở Hình 3 và các lưu ý ở 5.3.1.1 được
áp dụng. Bộ lọc thông thấp được thêm vào để tránh ảnh hưởng đến kết quả đo do
hài của bộ tạo tín hiệu không
mong muốn.

5.3.2.2  Quy trình do

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đối với phép đo của máy thu hình và
thiết bị đọc băng video đối với các nước, trong đó có thể nhận được các tín hiệu 2 kênh
âm thanh của các hệ thống B và G có hai sóng mang âm thanh điều tần, (thậm chí với thiết
bị một kênh âm thanh), tín hiệu đầu
vào mong muốn phải là tín hiệu 2 kênh âm thanh.

Sơ đồ đo được thể hiện ở Hình 4.
Nguyên tắc vận hành tương tự như sơ đồ đo ở Hình 3 và các lưu ý ở
5.3.1.1 được áp dụng. Bộ lọc thông thấp được thêm vào để tránh ảnh hưởng đến kết
quả đo do hài của bộ tạo tín hiệu không mong muốn.

5.3.2.2  Quy trình đo

Tín hiệu đầu vào mong muốn tại cực
anten phải là tín hiệu TV chuẩn với mức sóng mang hình ảnh là 70 dB (µV) tương ứng
với 75 Ω trong dải VHF hoặc 74 dB (µV) tương ứng với 75 Ω trong dải UHF. Điều
chế hình ảnh phải là một mẫu các
băng màu theo chiều thẳng đứng. Đối với các hệ thống B, G, I sóng mang âm thanh
được điều tần với tần
số 1 kHz, độ lệch 30 kHz. Đối với hệ thống L, sóng mang âm thanh được điều biên
với tần số 1 kHz với mức biến điệu 54%. Mức sóng mang âm thanh là 70 – x dB(µV) trong
dải VHF hoặc 74 – x dB (µV)
trong dải UHF với x=13 đối với các hệ thống B và G và x=10 đối với các hệ thống
I và L.

Đối với phép đo của máy thu hình và thiết bị đọc băng
video đối với các nước, trong đó có thể nhận được các tín hiệu 2 kênh âm thanh
của các hệ thống B và G có
hai
sóng mang âm
thanh điều tần, (thậm chí với thiết bị một kênh âm thanh), tín hiệu đầu vào
mong muốn phải là tín hiệu 2 kênh âm thanh.

Sóng mang âm thanh thứ hai có mức 70 – y dB (µV)
với y = 20 dB cung là điều chế tần số với tần số 1 kHz, độ di tần 30 kHz và cộng
thêm một tín hiệu pilot 54.6875 kHz và có nhận dạng cho 2 kênh âm thanh độc lập
tại độ di tần 2,5 kHz.

Các tín hiệu không mong muốn phải như
miêu tả trong 4.3.2.

Phép đo phải được thực hiện theo 5.2.1
và 5.2.3 tại các tín hiệu tần số mong muốn và không mong muốn được cho ở các Bảng
5, 5a đến 5d và 6.

5.3.2.3  Phép đo với các máy thu
TV vệ tinh

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mức của tín hiệu mong muốn tại các cực
đối với băng IF của vệ tinh thứ nhất phải là 60 dB (µV) tại 75 Ω.

Phép đo phải được thực hiện với tín hiệu mong
muốn tại tần số cho trong cột N của các Bảng 7 và 7a, các tín hiệu không mong
muốn ở các kênh liệt kê trong cột M của Bảng 7 và 7a.

Chỉ sử dụng loại tín hiệu phù hợp với
mục tiêu thiết kế của máy thu.

5.4  Phép đo miễn
nhiễm v
ới điện áp RF (chế độ
chung) tại cực anten

Nguyên tắc chung của phép đo được thể
hiện ở Hình 5. Tác
động của tín hiệu nhiễu được cảm ứng trên một dây dẫn của một thiết bị trong thực tế
được mô phỏng bằng việc
đưa một dòng tín hiệu không mong muốn vào dây dẫn qua một bộ ghép hợp lý. Trong
trường hợp dây dẫn không có che chắn, dòng không mong muốn được đưa vào theo chế
độ chung trên các sợi. Trong trường hợp cáp có che chắn dài không quá
0,3 m. Tại những vị trí có thể áp dụng, các cáp này phải là cáp đồng trục có trở
kháng truyền đạt lớn nhất là 50
mΩ/m tại 30 MHz.

Dây dẫn nguồn, nếu không cắt, phải được
bó lại để có độ dài nhỏ hơn 0,3 m. Khoảng cách giữa các dây dẫn và đến mặt phẳng
phải từ 30 mm đến 50 mm. Dây dẫn nguồn phải được cố định theo một
bố trí được xác định
rõ ràng và phải được báo cáo kèm theo kết quả thử. Đối với mỗi loại cực
nối (đầu vào, đầu ra, các cổng nguồn), ít nhất phải sử dụng một bộ ghép cho một
cổng (không phụ thuộc vào số lượng cổng).

5.4.3  Mạch đo

Mạch đo được trình bày trong
Hình 6.

Tín hiệu TV hoặc radio mong muốn bao gồm
phần âm thanh được cung cấp bởi một bộ tạo tín hiệu G1, tiếp theo là bộ lọc kênh Fc
và bộ suy hao T3.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đối với các phép thử miễn nhiễm trên
các máy thu hoặc thiết bị trong dải tần
số ngoài băng thu, cần phải có một bộ lọc thông thấp F để làm suy giảm
các hài của nguồn tín hiệu không mong muốn có thể gây nhiễu trực tiếp cho các
kênh IF và RF của thiết bị được thử. Cũng vì lí do như vậy, nếu cần thiết, phải đặt bộ khuếch
đại công suất Am trong hộp che chắn Sh để tránh bức xạ trực tiếp.

CHÚ THÍCH: Phụ lục C miêu tả các yêu cầu
chất lượng của bộ lọc thông thấp F (xem mục C.3).

Bộ suy hao T2 (6 dB đến 10 dB) cung cấp tải 50 Ω đến
đầu ra của bộ khuếch đại công
suất và xác định trở kháng nguồn.

Nếu thiết bị được thử yêu cầu một
thiết bị kết hợp khác để hoạt động hợp lý, thiết bị kết hợp được coi là một phần
của thiết bị đo cần phải đề phòng để thiết bị kết hợp không bị ảnh hưởng của
tín hiệu không mong muốn. Các biện pháp đề phòng bao gồm tiếp đất bổ sung cho vỏ
che chắn cáp đồng trục, che chắn và đưa thêm bộ lọc RF hoặc các vòng sắt với
cáp nối.

Các cực đất của thiết bị được thử phải được nối
với mặt phẳng đất qua điện trở 150 Ω.

Mức công suất audio đầu ra phải được đo theo
5.2.2.

5.4.4  Quy trình đo

Tín hiệu TV mong muốn phải ở mức tín hiệu sóng
mang hình ảnh 70 dB
(µV) tương ứng với 75 được điều chế với tín hiệu sọc màu.

– tại tần số sóng mang hình ảnh của
kênh chính giữa của dải thấp nhất sẵn có ở thiết bị được thử đối với các
hệ thống B, G, I, D, K, M thích hợp;

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Nếu thiết bị được thử yêu cầu một thiết
bị kết hợp khác để hoạt động hợp lý, thiết bị kết hợp được coi là một phần của
thiết bị đo cần phải đề phòng để thiết bị kết hợp không bị ảnh hưởng của tín hiệu không
mong muốn. Các biện pháp đề phòng bao gồm tiếp đất bổ sung cho vỏ che chắn cáp
đồng trục, che chắn và đưa thêm bộ lọc RF hoặc các vòng sắt với cáp nối.

Các cực đất của thiết bị được thử
phải được nối với mặt phẳng đất qua điện trở 150 Ω.

Mức công suất audio đầu ra phải được đo theo
5.2.2.

5.4.4  Quy trình đo

Tín hiệu TV mong muốn phải ở mức tín hiệu sóng
mang hình ảnh 70 dB (µV) tương ứng với 75 Ω được điều chế với tín hiệu sọc
màu.

– tại tần số sóng mang hình ảnh của
kênh chính giữa của dải
thấp nhất sẵn có ở thiết bị được
thử đối với các hệ thống B, G, I, D, K, M thích hợp;

– tại tần số sóng mang hình ảnh tại phần
thấp nhất của các kênh 04, 08, 25, 55 sẵn có ở thiết bị được thử đối
với hệ thống L thích hợp;

Đối với các hệ thống B, G, I, D, K
sóng mang âm thanh được điều chế với 1kHz tại độ di tần là 30 kHz. Với hệ thống
M, xem Bảng 5a.

Đối với hệ thống L, sóng mang âm thanh
được điều chế biên độ
với 1 kHz tại mức
biến điệu 54%. Mức sóng mang âm thanh là 70 – x dB (µV) với x = 13 đối với các hệ thống
B và G và x= 10 đối với các hệ thống I, L và D, K.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phép đo được tiến hành theo 5.2.2 và
5.2.3.

Tín hiệu radio AM mong muốn phải ở mức 46 dB (µV),
tương ứng với 75 Ω, được điều chế biên độ với 1 kHz tại mức biến điệu 30%, ở tần số gần với
250 kHz nhất đối với dải LW, ở tần số gần với
1 MHz nhất đối với dải MW và gần 16 MHz nhất đối với dải SW.

Tín hiệu FM mong muốn phải được điều chỉnh ở 98 MHz (đối với châu
Âu) và phải ở mức 60 dB (µV),
tương ứng với 75 Ω, được điều chế tần số với 1 kHz, độ lệch 40 kHz.

5.5. Phép đo hiệu ứng che chắn

Hiệu ứng che chắn của cực anten của một
máy thu được cho bởi dòng chế độ
chung trên cáp anten do sự rò tín hiệu trong băng của đầu nối anten, cáp của bộ dò
kênh bên trong, và cả bộ dò kênh.

5.5.1  Sơ đồ đo

Sơ đồ đo được thể hiện ở Hình 7.

Máy thu được thử được đặt trên một bàn
phi kim loại T1 có độ cao có thể thay đổi được. Tại phía cực đầu vào anten của
thiết bị được thử, phải đặt một
bàn phi kim loại T2 có chiều dài 4 m và chiều cao từ

Chất lượng của cáp đồng trục Ca
và đầu nối Con phải được kiểm tra bằng cách dùng sơ đồ đo như Hình 7.
Thiết bị được thử được thay thế bằng một tải phù hợp được che chắn. Phép đo được
thực hiện theo quy trình trong mục
dưới đây. Giá trị S đo được phải
ít nhất là 70 dB giữa 70 dB và 1000 MHz.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Thiết bị được thử được nối với
một bộ tạo tín hiệu G, nhưng không nối với nguồn cấp điện.Tín hiệu từ bộ tạo tín hiệu đặt
tại tần số thử và không được điều chế. Tín hiệu này được điều chỉnh ở mức đủ cao tùy theo
độ nhạy của máy thu đo được sử dụng. Gọi mức này là Ls [dB(µV)].

Bắt đầu từ vị trí gần với cực anten của
thiết bị được thử, bộ kẹp hấp thụ phải được di chuyển dọc theo cáp đồng trục từ
vị trí lớn nhất của
tín hiệu. Gọi mức này là Lr [dB(µV)] mà máy thu đo đo được.

Trong một hệ thống phối hợp 50 Ω (bộ tạo
tín hiệu, kẹp
và máy thu đo), hiệu ứng che chắn được cho bởi công thức:

S [dB] = Ls[dB(µV)] – am
[dB] – Lr[dB(µV)] – ak[dB] – af [dB]

Trong đó:

Ls

là mức tín hiệu thử;

am

số hiệu chỉnh cho mạng phối hợp Mn
và cáp đồng trục chất lượng cao Ca;

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

suy hao xen vào của bộ kẹp và số hiệu
chỉnh cho việc hiệu chỉnh kẹp;

af

số hiệu chỉnh cho kết nối cáp giữa kẹp
và máy thu đo

Phép đo phải được thực hiện tại các
tần số quy định trong 4.3.4 Bảng 8a như áp dụng cho thiết bị được thử.

5.6  Phép đo vi các xung điện

Thiết bị đo, sơ đồ đo và quy trình đo
phải theo IEC 61000-4-4, dựa vào việc sử dụng mạng ghép/ giải ghép (xem Bảng
11).

5.7  Phép đo miễn
nhiễm với các điện áp cảm ứng

5.7.1  Mạch đo và sơ
đồ đo

Hình 8 thể hiện mạch đo và sơ đồ đo
cho các máy thu, thiết bị đọc băng video và băng audio.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phụ lục D (xem Hình D.1 đến D.3) thể hiện mạch của
các mạng RC1 và RC0
và bộ lọc chặn nguồn ở Hình 8.

Thiết bị được thử được đặt cách 0,1 m
phía trên, chính giữa một mặt phẳng đất bằng kim loại kích thước 2 m x 1m. Dây dẫn
nguồn phải được bó lại đến độ dài nhỏ hơn 0,3 m và nối với bộ lọc chặn nguồn
theo đường ngắn nhất có thể.

Cáp cung cấp điện áp RF đến cực audio
đầu vào và đầu ra của
thiết bị
được
thử phải là cáp đồng trục có trở kháng truyền đạt lớn nhất là 50 mΩ/m,
ở tần số 30
MHz.

Trong trường hợp các cực của thiết bị được thử
không được che chắn (ví dụ, các cực loa ngoài), kết nối từ cáp đồng trục với các cực phải
càng ngắn càng tốt. Vỏ
che
chắn của cáp đồng trục phải được nối theo đường càng ngắn càng tốt với
một lá kim loại, càng gần càng tốt với các cực của bộ ghép.

Để tránh các vấn đề về mạch
vòng đất (ví dụ,
tiếng ồn, ghép RF), các dụng cụ đo như máy đo công suất âm thanh và bộ tạo tín
hiệu nên là loại không tiếp đất. Hoặc, từng thiết bị phải được cấp nguồn qua một
biến áp cách ly riêng biệt.

Đối với kết nối đến các đầu vào phono
hoặc băng, cần phải lưu ý để đảm bảo có độ che chắn thích hợp để chống lại hiện
tượng dò nguồn. Dây dẫn đất của cáp tại đầu ra của bộ tạo tín hiệu và của mạng
RCo, RCi và MSF phải được nối với một lá kim loại.

Một quy tắc là các cáp kết nối phải là
loại cáp đồng trục 50 Ω, nối đến cực được thử (cả với các cổng loa và tai
nghe).

Các cực đầu vào không sử dụng
đến và các cực loa và/hoặc tai nghe hoặc các cực đầu ra audio khác phải được kết cuối bằng
một điện trở tải thích hợp
theo quy định của nhà sản xuất hoặc theo tiêu chuẩn tương ứng.

S

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

tín hiệu mong muốn đã được điều chế
đối với các máy thu thanh
(G3 và G1) tại đầu
vào anten

T

tín hiệu mong muốn được điều chế đối
với các máy thu hình và thiết bị đọc băng video (G4 và G2 và G1)

Ai

Tín hiệu không mong muốn tại đầu vào
audio

M

Tín hiệu không mong muốn tại dây dẫn
nguồn

A0

Tín hiệu không mong muốn tại các đầu
ra audio

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

R0: tại kênh bên phải

L

Điều chỉnh hoặc đo của kênh L

R

Điều chỉnh hoặc đo của kênh R

 

Bảng 22 – Các
điều kiện đo đối với các phép thử

Chế độ làm
việc của EUT

Tín hiệu mong
muốn đối với việc điều chỉnh công suất đ
u ra chuẩn/hình ảnh chuẩn

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Thu quảng bá FM

60 dB (µV), 75 Ω tại tần số 98 MHz,
điều chế 1 kHz, điều chế tần số, độ lệch 40 kHz

Các cực đầu vào audio hoặc

Cực nguồn

hoặc

Loa ngoài

hoặc

Tai nghe

hoặc

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Thu và ghi quảng bá TV

70 dB(µV), 75 Ω tại tần số ở kênh chính
giữa của dải thấp nhất có ở EUT (kênh thấp nhất trong các kênh có với
hệ thống L: 04, 08, 25 hoặc 55) và thanh màu theo chuẩn ITU-R BT.471-1, được
điều chế biên độ tại 1 kHz với độ lệch 30 kHz (hoặc điều chế biên
độ 54% đối với hệ thống L)

Ghi video (không phải tín hiệu quảng
bá TV)

Tín hiệu âm thanh 1 kHz, 500 mV (e.m.f)
và tín hiệu video băng màu theo chuẩn ITU-R BT.471-1, với 1 V giữa
trắng và
mức
đối nghịch.

Phát lại video

Tín hiệu băng màu tiêu chuẩn ghi được trên
băng hoặc đĩa, với mức âm thanh 0
dB hoặc một mức được quy định bởi nhà sản xuất. Đối với phép đo miễn nhiễm
audio, có thể là
băng, đĩa trắng.

Khuếch đại audio

1 kHz, 500 mV (e.m.f)

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Để điều chỉnh, tín hiệu
mong muốn được đặt, tùy thuộc vào loại thiết bị được thử và chế độ hoạt động của
nó, bằng cách
thực hiện các kết nối của Hình 8 như sau:

A dành cho các cực audio;

V dành cho các cực video (đồng thời với các tín
hiệu audio tại các cực audio);

S dành cho các cực anten (tín hiệu quảng bá
phát thanh), và

T dành cho các cực anten (tín hiệu
truyền hình quảng bá).

Các bộ phận điều khiển audio của thiết
bị được thử, ngoại trừ bộ
phận điều khiển âm lượng được đặt ở vị trí bình thường. Bộ phận điều khiển âm lượng
được điều chỉnh để đạt được công suất đầu ra audio là 50 mW (hoặc 500 mW) (xem
mục 5.2.2 về sơ đồ đo công suất audio).

5.8  Phép đo miễn
nhiễm khỏi các trường phát xạ

Sóng điện từ đồng nhất ở các điều kiện
của không gian tự do có thể mô phỏng bằng một sóng điện từ chế độ ngang TEM, được
phóng giữa hai mặt phẳng dẫn. Trong trường hợp này, thành phần điện trường trực
giao, thành phần từ trường song song
với các dây dẫn. Buồng đo TEM mở được quy định trong tiêu chuẩn này.

5.8.1  Buồng đo (bung đo) mở

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Việc hiệu chỉnh và đo của sơ đồ đo
được thực hiện theo Phụ lục F.

Điện áp đầu vào của buồng đo được đặt
để tạo ra điện áp hiệu chỉnh tại mặt phẳng đo tương ứng với cường độ điện trường
yêu cầu, tại tần số 15 MHz.

Hệ số hiệu chỉnh K1, được xem xét
trong quy trình đo chuyên
sâu hơn.

Việc sử dụng các dụng cụ TEM có kích
thước hoặc chủng loại khác được chấp nhận nếu thể hiện được rằng trong dải tần
số tương ứng, kết quả không chênh lệch quá 2 dB so với các giá trị
đo được trong buồng đo được khuyến nghị.

5.8.2  Sơ đồ đo

Nếu sử dụng trong phòng, buồng đo phải
được đặt sao cho các mặt theo chiều dọc của nó cách tường hoặc các đối tượng
khác ít nhất là 0,8 m. Các tấm hấp thụ RF phải được đặt ở khoảng giữa các mặt của
buồng đo và tường của phòng được che chắn. Hình 9 thể hiện bố trí này.

Thiết bị được thử được đặt
trên một bệ phi kim loại, cao 0,1 m, ở giữa buồng đo, giống vị trí như khi sử dụng
bình thường tại nhà (trong trường hợp thiết bị xách tay), xem Hình
10.

Các dây nối đến thiết bị được thử được
đưa vào qua các lỗ ở một tấm dẫn chính của
buồng đo, chiều dài của dây dẫn bên trong buồng đo phải càng ngắn càng tốt và
được bao quanh hoàn toàn bởi các vòng sắt để làm suy giảm dòng cảm ứng. Trở
kháng truyền đạt của cáp đồng trục được sử dụng phải không lớn hơn 50 mΩ/m
tại tần số 30 MHz.

Dây dẫn nguồn phải được bỏ lại đến độ
dài nhỏ hơn 0,3 m.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Các cực của thiết bị được thử không sử
dụng trong phép đo phải được kết cuối bằng các điện trở có che chắn
phù hợp với trở kháng danh định
của cực.

Nếu thiết bị được thử yêu cầu một thiết
bị kết hợp khác để hoạt động, thiết bị kết hợp bổ sung này phải được coi là một
phần của thiết bị đo và cần phải có các biện pháp phòng ngừa để đảm bảo rằng
thiết bị
kết
hợp bổ sung này không bị ảnh hưởng của tín hiệu không mong muốn. Điều này
đòi hỏi phải đặt các thiết bị kết hợp khác ở phía ngoài buồng đo.

Đối với kết nối đến cực anten hoặc đến
cực đầu vào video của thiết bị được thử, phải sử dụng cáp đồng trục chất lượng
cao tại cực đầu vào video hoặc anten. Các biện pháp phòng ngừa
có thể bao gồm tiếp đất bổ sung cho vỏ che chắn của cáp đồng trục, và dùng thêm
một bộ lọc hoặc các vòng sắt với cáp kết nối.

5.8.3  Quy trình đo

Hình 10 thể hiện mạch được sử dụng. Để điều chỉnh
tín hiệu mong muốn, các bộ phận điều khiển audio hoặc video của thiết bị được thử được
đặt theo miêu tả trong 5.2.2 và 5.2.3. Trong quá trình điều chỉnh, tín hiệu
không mong muốn (bộ tạo tín hiệu G2) được tắt đi. Tín hiệu mong
muốn được quy định theo Bảng 23.

Cường độ trường cần thiết được điều chỉnh với thiết
bị được thử được
đặt bên trong sơ đồ đo như mô tả trong 5.8.2. Thiết bị vẫn được tắt trong quá
trình điều chỉnh.

Để đo, tín hiệu không mong muốn được cung cấp bởi
bộ tạo tín hiệu G1 và
G2, được nối qua một bộ khuếch đại băng rộng Am, và một bộ lọc thông thấp F tới
mạng phối hợp MN của buồng đo. Bộ khuếch đại băng rộng Am được yêu cầu để cung
cấp cường độ điện trường cần thiết.

Cần phải lưu ý với mức hài của
đầu ra RF của bộ tạo tín
hiệu G2 và đặc biệt đầu ra của bộ khuếch đại Am. Các hài này
có thể ảnh hưởng đến phép đo nếu nó trùng với kênh được dò của kênh IF của
thiết bị
được
thử. Trong một số trường hợp, cần phải có biện pháp để làm giảm mức
hài một cách hợp lý bằng cách đưa vào một bộ lọc thông thấp thích hợp. Phụ lục C mô tả quy trình kiểm tra
các bộ lọc thông thấp.

Các mức công suất đầu ra audio phải được
đo theo 5.2.2.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1 kHz,500 mV (e.m.f)

Phát lại audio

Tín hiệu từ băng hoặc đĩa, có tín hiệu
được ghi lại là 1 kHz, 500 mV (e.m.f), với mức âm thanh 0 dB hoặc một mức được
quy định bởi nhà sản xuất.

Với phép đo miễn nhiễm audio, có thể
là băng hoặc đĩa trắng.

Thu và ghi tín hiệu TV quảng bá

 

70 dB (µV) tại 75 Ω, tần số tại chính giữa
kênh của dải thấp nhất trong các kênh sẵn có đối với hệ thống L: 04, 08, 25 hoặc
55 và thanh màu theo chuẩn ITU- R BT.471-1 và được điều chế tần số tại
1 kHz với độ lệch 30 kHz (hoặc điều chế biên độ 54% đối với hệ thống L)

Ghi video (ngoài tín hiệu TV quảng bá) và chế độ
màn hình video

Tín hiệu âm thanh 1 kHz, 500 mV
(e.m.f) và tín hiệu video thanh màu theo chuẩn ITU- R BT.471-1, với 1 V giữa
trắng và mức đối nghịch.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tín hiệu từ thanh màu chuẩn ghi được
trên băng hoặc đĩa, với mức
âm thanh 0 dB hoặc mức được quy định bởi nhà sản xuất.

Không yêu cầu tín hiệu mong muốn tại cổng
vào RF của EUT nếu EUT đang hoạt động ở chế độ màn hình video.

5.8.4  Đo miễn nhiễm
trường cho các thiết bị lớn không đặt vừa trong buồng đo mở

Thiết bị không đặt vừa trong buồng đo
mở phải được đo
theo TCVN 8241- 4- 3: 2009 trong dải tần số 80 MHz đến 150 MHz với các giới hạn
trong Bảng 17. Kích
thước bước 1% được khuyến nghị phải được thay thế bằng một thiết bị quét, cho
phép có thời gian quan sát hợp lý với nhiễu.

Thiết bị phải được đặt trên một bản
không dẫn điện có chiều cao 80 cm. Phép thử phải được thực hiện với trường phân
cực thẳng đứng với thiết bị tại một vị trí. Chất lượng hình ảnh có thể được giám sát
bằng một camera hoặc bằng cách quan sát trực tiếp. Bố trí cho cáp và các bộ lọc
tương tự như khi đo trong buồng đo mở.

Mặt trước của EUT phải được đặt song
song với hướng nhìn
của anten: Vị trí EUT phải được
mô tả trong báo
cáo đo.

5.9  Phép đo với
hiện tượ
ng phóng tĩnh
điện

Bộ tạo tín hiệu thử, bố trí thử
và quy trình thử phải
tuân theo TCVN 8241- 4-2: 2009.

Đối với thiết bị được cách điện kép hoặc
bằng bê tông, đối với các bộ
phận phi kim không được tiếp đất của thiết bị loại II, và đối với thiết bị xách
tay, có thể phải thực hiện phép thử lặp đi lặp lại nhiều hơn một lần nếu EUT
không thể phóng điện đủ trước khi xung ESD tiếp theo được đưa vào. Do đó, cần
phải đặt thời gian đủ dải giữa các xung được đưa vào.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

6.1  Ý nghĩa của giới hạn
trong CISPR

Ý nghĩa của các giới hạn miễn nhiễm
trong tiêu chuẩn này đối với thiết bị được
hợp chuẩn phải dựa trên cơ sở thống kê ít nhất là 80% của lô thiết bị xuất xưởng tuân thủ
giới hạn với độ tin cậy ít nhất là 80%.

Phép thử phải được thực hiện:

a) trên một mẫu của một loại thiết
bị, sử dụng phương pháp đánh giá thống kê theo 6.2.

b) hoặc để đơn giản là chỉ thử trên một
thiết bị.

Đôi khi, cần thực hiện các phép thử kế
tiếp trên thiết bị được lấy ngẫu
nhiên từ lô xuất xưởng, đặc biệt trong trường hợp trong 6.1b).

Việc đình chỉ bán sản phẩm hoặc bãi bỏ
hợp chuẩn thiết bị do có tranh cãi chỉ được xem xét sau khi tiến hành xong các
phép thử theo 6.1a).

6.2  Tuân thủ giới
hạn trên cơ sở x
ác sut thng kê

Việc đánh giá hợp chuẩn thống kê, dựa
trên phân bố nhị thức, phải được thực hiện như sau:

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1

Thiết bị được thử

5

Bộ khuếch đại A

2

Trở kháng tải định mức RL của đầu ra audio

6

Trở kháng tải định mức Ra của đầu ra bộ khuếch
đại

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bộ lọc thông thấp hoặc dải thông FR (xem Phụ
lục A)

7

Microphone M

4

Vôn kế tần số audio V

 

 

Hình 2 – Phép đo đầu
ra công suất audio

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bộ tạo tín hiệu không mong muốn G1

6

Thiết bị được thử

2

Bộ tạo tín hiệu không mong muốn G2

7

Điện trở tải RL

3

Bộ suy hao

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bộ lọc thông thấp (xem Phụ lục A)

4

Mạng ghép

9

Vôn kế tần số audio, (với mạng gia trọng
theo ITU-R BS.468-4)

5

Mạng cân bằng và/hoặc phối hợp

 

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hình 3 – Sơ đồ đo cho
phép đo miễn nhiễm ở đầu vào của máy thu thanh quảng bá

1

Các bộ tạo tín hiệu không mong muốn
G1

7

Thiết bị được thử b

2

Bộ tạo tín hiệu mong
muốn G2

8

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

3

Các bộ suy hao

9

Bộ lọc thông thấp (xem Phụ lục B)

4

Mạng ghép

10

Vôn kế tần số audio (với mạng

gia trọng theo ITU- R BS.468-4)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bộ lọc thông thấp a

6

Mạng cân bằng và/hoặc phối hợp

 

 

a Để tránh kết
quả do bị
ảnh
hưởng bởi các hài của
bộ tạo tín hiệu không mong muốn, tần số cắt của bộ lọc phải được quy định tùy theo
các tần số tín hiệu không mong muốn phù hợp.

b Nếu là thiết
bị đọc băng
video, thì nối với TV dùng để thử.

(8, 9 và 10 có thể được thay thế bằng
Hình 2b hoặc 2c hoặc trong trường hợp thiết bị đọc băng video nối với cực đầu ra của TV dùng để thử)

Hình 4 – Sơ đồ
đo cho phép đo miễn nhiễm tại đầu vào của máy thu h
ình và thiết bị
đọc băng

video

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1

Thiết bị được thử

9

Hộp che chắn Sh

2

Tấm kim loại P = 2 m x 1 m

10

 Bộ lọc thông thấp F

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bộ tạo tín hiệu mong muốn G1

11

Vôn kế tần số audio

4

Bộ tạo tín hiệu không mong muốn G2

12

Bộ lọc dải thông 0,5 kHz đến 3 kHz
(xem Phụ lục B)

5

 Bộ lọc kênh Fc

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Các bộ suy hao T1, T2, T3

13

Các dây nối loa Lp

7

Chuyển mạch S1

14

Các bộ ghép MC, LC, Sr, AC (xem Phụ
lục C) của loa

8

Bộ khuếch đại Am

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tải giả mô phỏng trở kháng danh định
của loa

Hình 6 –
Nguyên

lý cơ

bản của phép đo miễn nhiễm với các dòng dẫn

1

Bộ tạo tín hiệu G

6

Dây nối chất lượng cao
Con

2

Mạng phối hợp Mn

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Thiết bị được thử

3

Cáp đồng trục chất lượng cao Ca

8

Bàn phi kim T1 (hvar = chiều cao

có thể điều chỉnh)

4

Kẹp hấp thụ Cp

5

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

9

Bàn phi kim T2

 

 

10

Bàn T3

Hình 7 – Sơ đồ đo cho
phép đo hiệu ứng che chắn

a) Kênh 1 và 2 trong trường hợp thiết
bị hai kênh tiếng và hình

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

c) Các đầu ra audio khác

d) Sẽ được bỏ đi trong trường hợp trở kháng đầu ra
audio cao (> 10 kΩ)

1

Bộ tạo tín hiệu AF 1 kHz, G1

10

Thiết bị được thử

2

Bộ tạo tín hiệu video G2

11

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

3

Bộ tạo tín hiệu RF cho FM, G3

12

Cuộn cảm kháng RF L = 100 µH

4

Bộ tạo tín hiệu RF cho TV, G4

13

Trở kháng tại danh định
của đầu ra audio RL

5

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

14

Bộ lọc dải thông BP (trở kháng đầu
vào 10 kΩ)

15

Vôn kế tần số audio V

6

Trở kháng (Rs đến RG1)

16

TV dùng để thử TTS

7

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

17

Cuộn cảm kháng dòng qua vỏ che chắn
Sh,
(lõi
sắt)

8

Mạng RC cho các đầu ra audio RC0

 

 

9

Bộ lọc chặn nguồn MSF

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

(12, 13, 14 và 15 có
thể được thay thế bằng Hình 2b và 2c nếu phù hợp)

Rs: Trở kháng nguồn
danh định của đầu vào audio (1 kΩ trong trường hợp thiết bị đọc băng video).

Hình 8 – Phép
đo miễn nhiễm từ, từ các điện áp cảm ứng tại đầu v
ào nguồn, tai
nghe, loa,

đầu
ra audio, đầu vào audio

1-11 Các tấm
hấp thụ có kích thước xấp xỉ 0,8 m x 0,6 m

Hình 9 – Ví dụ
về bố trí thiết b

bung đo m TEM, kết hợp vi các tm hấp thụ bên
trong phòng có che chắn với kích thước 3 m
x 3,5 m

1

Bộ tạo tín hiệu AF 1 kHz, G1

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bệ phi kim

2

Bộ tạo tín hiệu video G2 cho tín hiệu không mong
muốn

10

Bộ lọc chặn dải cho loa LBS (xem Hình E.8)

3

Bộ khuếch đại công suất băng rộng

11

Bộ lọc chặn dải cho nguồn
MBS
(xem
Hình E.7)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Am 0,15 MHz đến 150 MHz

4

Bộ lọc thông thấp F

12

Các cuộn cảm kháng dòng vỏ (các lõi sắt)

5

Mạng phối hợp MN (xem Hình E.5)

6

Thiết bị buồng đo TEM mở

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Vôn kế tần số audio V

7

Trở kháng kết cuối 150 Ω
(xem Hình
E.6)

14

Cáp nguồn

15

Bộ lọc dải thông
(xem Hình B.1)

8

Thiết bị được thử

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

a) Kênh 1 và 2
trong trường hợp thiết bị TV kèm thu thanh 2 kênh

Hình 10 –
Phép đo miễn nhiễm của các máy thu quảng bá đối với trường phát xạ trong dải t
n s 0,15 MHz đến
150 MHz trong buồng đo m

1  Mặt trước của
EUT

2  Điện thoại cầm
tay GSM giả

Hinh 11 –
Phép đo miễn nhiễm với trư
ng điện từ RF, sóng
mang được thao tác, dùng một
điện thoại cầm tay GSM
giả.

Phụ lục A

(quy định)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đối với các hệ thống B, G, I, D, K và
M, TV thử phải là loại máy thu hình quảng bá hai kênh âm thanh có một bộ phận
điều khiển tần số tự động (AFC) và có cực đầu vào video thích hợp để nối với đầu ra
video của thiết bị đọc băng video, nhưng không có mạch tắt âm thanh.

Đối với hệ thống L, TV thử phải là máy
thu hình thu thanh AM quảng bá, có bộ phận điều khiển tần số tự động (AFC) và
có các cực audio và video thích hợp để nối với thiết bị đọc băng video.

TV thử ít nhất phải thỏa mãn những yêu cầu
miễn nhiễm đối với máy thu truyền hình quy định trong 4.3.2, 4.3.3, 4.3.4 và
4.7.1 của tiêu chuẩn này, được đo theo phương pháp đo tương ứng của tiêu chuẩn này và khả
năng miễn nhiễm đầu vào phải vượt quá giới hạn cho trong Bảng 5 (hoặc Bảng 5a đến
Bảng 7a, tương ứng) ít nhất là 3
dB.

Các yêu cầu bổ sung:

– Kích thước đường kính màn hình: ≥ 50 cm.

– Định nghĩa hình ảnh, đo tại điện cực
ống hình (picture tube electrode) bằng cách dùng một mẫu thử nhiều chớp màu : 4
MHz, mức – 6 dB tương ứng với 1 MHz.

– Hội tụ: tối ưu.

– Tỷ lệ tín hiệu video/nhiễu, đối trọng
bằng mạng gia trọng theo ITU- T J.61, mức điện áp nhiễu tại giá trị r.m.s,
tương ứng với mức đầu ra video của máy thu, khi hình ảnh một màu có chớp
màu và đối với mức
tín hiệu anten
70 dB
(µV)
tại 75 Ω: ≥ 50 dB.

– Tỉ lệ tín hiệu audio/nhiễu, đối trọng bằng mạng gia
trọng theo ITU- R BS.468-4, mức điện áp nhiễu tại giá trị tựa đỉnh, tương ứng với
mức đầu ra audio 1 kHz của máy thu là 50 mW đối với mức tín hiệu anten 70 dB (µV)
tại 75 và độ di tần 30 kHz của sóng mang âm thanh: ≥ 43 dB.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

(quy định)

Đặc tính kỹ thuật của các bộ lọc và mạng gia
trọng

B.1  Bộ lọc thông
thấp 15 kHz

Cần tuân thủ các đặc tính sau đây:

– tần số cắt (3 dB) tại 15 kHz

– độ suy hao đối với các tần số hoạt động lên
đến 10 kHz ≤ 0, 5 dB

– độ suy hao tại 15 kHz ≤ 3 dB

– độ suy hao tại 19 kHz ≥ 50 dB

Bộ lọc thông thấp phải được kết cuối
bằng trở kháng đặc
tính của nó.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Bộ lọc thông dải cần tuân thủ các đặc tính
sau:

– độ suy hao tại 0,1 kHz ≥ 25 dB

– độ suy hao tại 0,5 kHz ≤ 5 dB

– độ suy hao tại 1 kHz ≤ 0,5 dB (điểm
chuẩn)

– độ suy hao tại 3 kHz ≤ 5 dB

– độ suy hao tại 10 kHz ≥ 25 dB

Ví dụ về bộ lọc thông dải từ 0,5 kHz đến
3 kHz thể hiện ở Hình B.1

Các linh kiện:

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

 

L1 đến L5

=

33 mH

Cảm kháng

L6

=

650 mH

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

L7

 

 

Cuộn cảm kháng băng rộng

R1 đến R3

=

4,7 kΩ

C1 đến C3 = 22 nF

R4

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

100 Ω

C4 = 0,1 µF

R5

=

8,2 kΩ

C5 = 2,2 nF

R6

=

820 Ω

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1450 vòng, dây đồng, đường kính 0,115
mm, Bu1, Bu2 BNC-F có thể hàn được

Hình B.1 – Bộ lọc
thông dải từ 0,5 kHz đến 3 kHz

B.3  Bộ lọc tạp
thoại

Đối với một số phép đo đầu
ra audio, cần phải đặt một bộ lọc tạp thoại phía trước vôn kế âm tần. Bộ lọc tạp
thoại phải tuân thủ ITU- R BS. 468-4.

B.4  Mạng gia trọng
A

Xem 6.2.1 của IEC 60268 -1 và mục 5.4
của IEC
61672-1:2002.

Phụ lục C

(quy định)

Đặc tính kỹ thuật của các bộ ghép và bộ lọc
thông thấp

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

C.1  Cấu trúc của
bộ ghép

Bộ ghép được thiết kế để đưa tín hiệu không
mong muốn vào dây dẫn nối cực được thử và để cách ly các dây dẫn và các thiết bị
khác nối đến thiết bị được thử khỏi ảnh hưởng của dòng tín hiệu không mong muốn.
Các bộ ghép này cũng được sử dụng để xác định trở kháng không đối xứng với đất của
các dây dẫn không được thử nối với
thiết bị được thử.

Nguyên lý hoạt động được thể hiện ở
Hình 5. Cảm kháng L thể hiện trở kháng RF cao với dòng được đưa vào. Bộ lọc L/C2
cách ly cực được thử. Tín hiệu không
mong muốn từ bộ tạo tín hiệu RF có trở kháng nguồn 50 Ω được đưa vào các dây dẫn
hoặc vỏ của cáp đồng trục qua một
điện trở 150 Ω và một
điện dung chặn C1.

Các bộ ghép phải có trở kháng nguồn,
tạo nên điện trở 150 Ω. Với
trở kháng nguồn này, sẽ đạt được sự tương quan tốt giữa cường độ trường nhiễu
RF và sức điện động e.m.f được đưa vào phép đo dòng dẫn để tạo ra độ
suy giảm tương tự. Do vậy, độ miễn nhiễm của một thiết bị được thể hiện theo mức
e.m.f.

Có 4 loại bộ ghép:

Loại AC : Để sử dụng với
cáp đồng trục mang tín hiệu RF mong muốn. Chi tiết về cấu trúc được thể hiện ở Hình C.1.

Loại MC : Để sử dụng với dây dẫn cáp
nguồn. Chi tiết về cấu trúc được thể hiện ở Hình C.2.

Loại LC : Để sử dụng với dây dẫn loa.
Chi tiết về cấu trúc được thể hiện ở Hình C.3.

Loại Sr: Để sử dụng khi không có yêu cầu
cung cấp đường dẫn cho tín hiệu mong
muốn.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Cần phải áp dụng các yêu cầu chung sau đây:

a) Tất cả các loại ghép phải có trở kháng nguồn
có điện trở 150 Ω. Giá
trị của điện trở nối
tiếp
có trong bộ ghép này được điều chỉnh tùy theo trở kháng nguồn của bộ tạo
tín hiệu không
mong muốn (kết hợp của G2 + Am + T2 trong Hình 6). Nếu
trở kháng của bộ tạo tín hiệu là 50 Ω, thì điện trở có giá trị là 100 Ω. Trong bộ ghép
đường dây anten loại AC, điện trở 100 Ω được kết nối với vỏ của
dây nối đầu ra đồng trục của bộ ghép. Trong bộ ghép nguồn loại MC, dòng không
mong muốn được đưa vào một cách không đối xứng ở cả 2 dây dẫn qua một điện trở tương đương
với 100 Ω. Bộ ghép này được thiết kế như mạng điện lưới dạng delta và thể hiện
một trở kháng điện trở tương đương 100 Ω đối xứng và không đối xứng với
thiết bị được thử.

b) Cuộn cảm kháng RF phải có trở kháng RF đủ
lớn (tương ứng với 150 Ω) trên toàn bộ dải tần số.

c) Hiệu ứng che chắn của cáp đồng trục (bao
gồm độ dài cáp 0,3 m giữa bộ ghép và thiết bị được thử) và đầu nối cáp đồng
trục sử dụng cho
loại bộ ghép anten loại AC phải có hiệu ứng che chắn cao hơn 10 dB so với hiệu ứng
che chắn của các phần tử sử dụng trong mạch đầu vào anten của thiết bị được thử (đầu nối
vào, cáp và bộ chỉnh kênh).

CHÚ THÍCH: Đối với các
bộ ghép mô tả ở Hình C.1 đến
C.4, với lõi 30 µH hoặc
2 x 60 µH song
song với nhau, các yêu
cầu a) và b) ở trên được thỏa mãn bên trong dải
tần số 1,5 MHz
đến 150 MHz.
Các bộ ghép này cũng có thể được sử
dụng trong dải tần số 0,5
MHz đến 1,5 MHz cho các phép thử tạm thời. Các bộ ghép bao phủ dải tần số 0,5
MHz đến 30 MHz đang trong quá trình chuẩn bị.

C.2  Kiểm tra chất lượng của các bộ
ghép

Trong dải tần lên đến 30 MHz, tổng trở
kháng không đối xứng (cuộn cảm kháng RF song song với điện trở 150 Ω) được
đo giữa vỏ của đầu nối
ra bộ ghép loại AC và mặt phẳng đất, cũng như giữa các cực nối của bộ ghép nguồn
loại MC và mặt phẳng đất, phải có giá trị 150 Ω ± 20 Ω và có góc pha nhỏ hơn 20°

Trong dải tần số từ 30MHz đến 150 MHz,
suy hao xen vào của hai bộ ghép đồng nhất song song với nhau phải được đo trong
một hệ thống 50 Ω.
Phương pháp và yêu cầu được thể hiện ở Hình C.5.

C.3  Kiểm tra cht lượng của bộ
lọc thông th
p F

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Một bộ tạo tín hiệu RF đã được hiệu chỉnh,
có trở kháng đầu
ra 50 Ω được nối trực tiếp với
đầu vào nguồn nhiễu của bộ ghép AC trong Hình 6 để thay thế chuỗi bộ tạo tín hiệu – bộ
khuếch đại

bộ lọc.
Tần
số được quét qua các kênh thu IF hoặc RF của máy thu TV và các điện áp RF cần
thiết để tạo ra nhiễu có thể nhận biết được ghi lại.

Sau đó, các mức hài được tạo bởi tổ hợp (G2 + Am + F) ở các khoảng tần
số
nói
trên được đo tại đầu ra của bộ suy hao T2, đặt các mức cao nhất được sử dụng
trong các phép thử
miễn
nhiễm.

Độ suy hao của bộ lọc F được coi là hợp lý nếu
các mức hài ít nhất là 10 dB dưới mức
điện áp được ghi lại ở phép thử trước.

1

Thiết bị được thử

2

Cáp ăng ten đồng trục

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hệ thống tiếp đất PL0

4

Hộp kim loại kích thước 45 mm x 70 mm x 70
mm

5

Phần 4 được lắp với hệ thống tiếp đất PL

6

Tấm chắn trước (vật liệu cách điện)

7

Tấm hỗ trợ chèn (vật liệu cách điện)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đầu nối cáp đồng trục

9

Đế tiếp đất

10

Đầu nối cáp đồng trục, BNC (nối cáp đồng trục
với nguồn phát tín hiệu mong muốn)

11

Đầu nối cáp đồng trục, BNC (nối cáp đồng trục
với thiết bị được thử)

12

Vòng xuyến ferit dạng C (xem phụ lục G) có
N vòng đường kính ngoài 2,4 mm

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Cáp đồng trục loại RG-188 A/U, 50 Ω, đường
kính ngoài 2,4 mm

Hình C.1 – Bộ
ghép loại AC (v
i đầu vào anten đng trục)

1

Thiết bị được thử

2

Hệ thống tiếp đất PL

3

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

4

Phần được lắp với hệ thống tiếp đất PL

5

Tấm chắn trước (vật liệu cách điện)

6

Tấm hỗ trợ chèn (vật liệu cách điện)

7

Đầu nối cáp đồng trục, BNC

8

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

9

Ổ cắm chính cho thiết bị được thử (2 đế cắm
cách điện hình quả chuối)

10

Phích cắm chính (2 chân + tiếp đất)

11

Hai vòng xuyến ferit dạng C (xem phụ lục G)
bao gồm N vòng cuốn dây đồng bọc điện, điện cảm 60 µH vòng mỗi chiếc

12

Dây đồng 0,8 mm bọc cách điện, đường kính
ngoài 1,8 mm

Hình C.2 – Khối phối
ghép dạng MC (đối với các cực của nguồn điện)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

1

Hộp kim loại 145 mm x 70 mm x 70 mm

2

Tấm phía trước (vật liệu cách điện)

3

Đầu nối đồng trục, BNC

4

Giắc cắm đất

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Giắc cắm được cách ly

Lõi: 1 vòng ferrit, loại C (xem phụ lục)

Cuộn dây: N vòng bằng dây xoắn (2 dây đồng
đường kính 0,6 mm, cách điện, đường kính ngoài 1,2 mm để tạo ra 30 µH)

Cách gắn cuộn cảm ứng tương tự như hình C.1

Các tụ điện: C1 = 10 nF, C2 = 47 nF

Hình C.3 – Bộ ghép loại
LC (dành cho dây dẫn loa)

1

Mặt phía trước (vật liệu
cách điện)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hộp kim loại 100 mm x 55 mm x 55 mm

2

Đầu nối đồng trục, BNC

5

Đầu nối nhiều chân hoặc

3

Giắc cắm đất

 

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Giắc cắm được cách ly

 

 

R1 đến R5 nối với các điện trở tải

Ví dụ: Các bộ ghép Sr đối với thiết bị
audio

 

 

Phono magn: 2 x 2,2 kΩ

Phono crystal: 2 x 470 kΩ

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Chỉnh kênh: 2 x 47 kΩ

Vào/ra băng: 4 x 47 kΩ

Vào/ra audio: 4 x 47 kΩ

 

 

Hình C.4 – Bộ ghép loại
Sr có các điện trở tải

Rg = điện trở nội của bộ tạo tín hiệu

Rv = điện trở nội của vôn kế

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Suy hao xen UG/UB của hai bộ
ghép giống nhau, đo theo Hình C.5, phải nằm trong khoảng 9,6 dB đến 12,6 dB trong
dải tần 30 MHz đến 150 MHz. UG là giá trị đọc được trên vôn kế, khi bộ tạo
tín hiệu và vôn kế được nối trực tiếp với nhau.

CHÚ THÍCH: Hai bộ ghép phải được nối
với nhau bằng dây rất ngắn (ngắn hơn 10 m)

Phụ lục D

(quy định)

Mạng phối hợp và bộ lọc chặn nguồn

Các linh kiện

R1 = 100 Ω-Rg/2

C1 = 470 pF

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Rs băng trở kháng nguồn danh định của
đầu vào audio

Hình D.1 – Mạng
RC đ
i với các đầu
vào audio (RC
i)

Các linh kiện

 R1 = 100 Ω-Rg/2

C1 = 470 pF

Rg bằng trở kháng đầu ra của bộ tạo tín
hiệu G5 hoặc bộ lọc thông cao HP nếu thích hợp

Hình D.2 – Mạng
RC đối với các
đầu vào audio
(RC
0)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

L = 100 µH

C = 3,3 nF

R = 100 Ω – R2

Rg bằng trở kháng đầu ra của bộ tạo tín
hiệu G5 hoặc bộ lọc thông cao HP tùy trường hợp

Hình D.3 – Bộ
lọc chặn nguồn (MSF)

Phụ lục E

(quy định)

Thông tin về cấu tạo của buồng đo mở và của bộ
lọc chặn dải cho nguồn và loa

Cấu hình cơ bản của thiết bị TEM buồng
đo mở được thể hiện
ở Hình E.1,
còn tổng quan được thể hiện ở Hình E.2.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Chi tiết về cấu tạo của cả hai đầu được
thể hiện ở Hình E.4 cùng với kích thước của mạng phối hợp MN và trở kháng kết cuối
TI (Hình E.5 và E.6
tương ứng)

Mạch của bộ lọc chặn dải cho nguồn MBS
được thể hiện ở Hình E.7. Bộ lọc
được sử dụng phải có
độ
suy hao tối thiểu là 20 dB trong
khoảng tần số từ 150 kHz đến 30 MHz, và 50 dB trong khoảng tần số từ 30 MHz đến 150
MHz, khi đo với một nguồn 50 Ω và tải.

Mạch của bộ lọc chặn dải cho loa LBS
được thể hiện ở Hình E.8. Bộ lọc được sử dụng phải có độ suy hao tối thiểu là
20 dB trong khoảng tần số từ 150 kHz đến 30 MHz, và 50 dB trong khoảng tần số từ
30 MHz đến 150 MHz, khi đo với một nguồn 50 Ω và tải.

Hình E.1 –
Thiết bị TEM buồng đo m
, cấu hình cơ bản với mạng phối hợp và trở
kháng kết cuối

Hình E.2 – Tổng thể
thiết bị TEM buồng đo mở

Kích thước đo bằng milimét

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

A  Ốc vít M 5 x 15, độ dài tối đa 30 mm

B  Thanh plastic

C  Chi tiết xem hình E.5

D  Khoảng trống để tiếp xúc (tiếp xúc điện tốt
theo yêu cầu của A và C)

E  Lỗ 25 mm trên tấm ở đáy dành cho đầu đo

F  Các lỗ 50 mm trên tấm ở đáy để luồn dây
cáp nguồn

Hình E.3 –
Chi tiết cấu trúc của thiết b
TEM, bung đo mở

Kích thước đo bng milimet

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

G  Các chân nối đường kính 1,3 mm đền
1,5 mm, nối dẫn đến J

H  Tấm kim loại
dày 4 mm

I  Ốc vít M 5 mm x 10 mm (đầu
chìm)

J  Tấm tiếp xúc
trung gian làm bằng lá kim loại
tráng thiếc dày 0,5 mm

Hình E.4 –
Chi tiết cấu tạo bổ sung của thiết bị TEM bu
ng đo mở

Kích thước đo bng milimet

Các thành phn

Bu1  Ổ cắm cho chân, phù hợp với G

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Ổ cắm b  nối với vỏ

Bu2  Ổ cắm đồng trục 50 Ω

X(1)  Tấm kim loại dày xấp xỉ 3mm

Y  Võ kim loại dày xấp xỉ 40 mm x 30 mm x 15 mm, để
mở

R1 – 122,4 Ω (2x) *được hàn vào càng
gần càng tốt

R2 -122,5 n *được hàn
vào càng gần càng tốt

Mạng phối hợp phù hợp với trở kháng đầu ra bộ tạo
tín hiệu Z0 = 50 Ω

Hình E.5 – Mạng
phối hợp MN

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hình E.6 – Trở
kháng kết cuối TI

Các thành phn

L1a, L1b  Điện cảm xấp
xỉ 30 µH

L2a, L2b  Điện cảm xấp xỉ 300 µH

C1a, C1b  Các điện dung ghép 3,3 nF

Hình E.7 – Mạch
của bộ lọc chặn dải loại MBS (dành đ
ni với nguồn)

Các thành phn

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

L1a, L1b       Mỗi cuộn 5 lõi ferrit

L2a, L2b       Điện cảm xấp xỉ 70 µH

L3a, L3b       Điện cảm xấp xỉ 2 mH

Phải sử dụng các vật liệu không dẫn để làm
khung giả
và đóng
hộp

Hình E.8 – Bộ
lọc chặn dải loại
LBS (dành đ

nối
với loa)

Phụ lục F

(quy định)

Hiệu chỉnh buồng đo mở

Một buồng đo mở trống rỗng với các tấm
cách nhau với khoảng cách h, với điện áp đầu vào Uin, phải cung
cấp cường độ trường E cho bởi:

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Trong đó

E là cường độ trường, V/m

Uin là điện áp đầu vào, V

h khoảng cách giữa các
tấm, m.

Trên thực tế, sự sai lệch so với công
thức này có thể gây
ra sự dung sai về cơ khí, suy hao vật
liệu, các phản xạ bên trong gây ra các sóng đứng, phát xạ, v.v…Những sai lệch
này nói chung phụ thuộc vào tần số. Vì lí do này, cần thiết phải hiệu chỉnh hệ
số truyền đạt đối với từng buồng đo, cho bởi công thức:

T = E Uin

Trong đó

T là hệ số truyền đạt,
dB(m-1);

Uin là điện áp đầu vào đo tại đầu vào đến mạng
phối hợp của buồng đo, dB(V);

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Để đo thử cường độ trường bên
trong buồng đo theo Hình F.1, một tấm kim loại kích thước 200 mm x 200 mm được
đặt phía trên tấm đáy của buồng đo 10 mm. Điện áp RF của tấm đo so với tấm đáy
của buồng đo được đo bằng cách dùng một milivôn kế RF hoặc một thiết bị đo
thích hợp. Kết cuối do thiết bị đo phải là 3 pF song song với ≥ 100 k. Điện
dung của tấm đo so với tấm đáy của buồng đo là 35 pF. Ngoài 10 MHz, điện trở kết cuối có
thể giảm tùy thuộc vào tần số (ví
dụ, to 10 kΩ
với
100 MHz). Ví
dụ
về cấu hình thiết bị đo được thể hiện ở Hình F.2.

Giá trị điện áp tại tấm đo với 1 tín
hiệu chưa điều chế 10 V (e.m.f) từ một bộ tạo tín hiệu không mong muốn phải tuân thủ đường cong
hiệu chỉnh ở Hình F.3. Cường
độ trường bên trong buồng đo khi đó là 3 V/m. Phép đo này phải được thực hiện đối với dải tần số đo.
Những sai lệch lớn hơn độ lệch giới
hạn ±
2
dB cần được xem xét, phụ thuộc vào tần số, bằng hệ số hiệu chỉnh K1:

K1 = Umes/Unom

Trong đó:

K1 là hệ số hiệu chỉnh;

Umes là giá trị
điện áp đo được tại tấm đo;

Unom là giá trị
điện áp danh định.

Độ lệch băng hẹp được dự tính bắt đầu tại
mức mà dải thông tương đối, tính bởi công thức sau đây, là nhỏ hơn 10%:

∆NBr = 2 (f2
– f1)/(f2 + f1) x 100%

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

∆NBr là độ lệch băng hẹp tương đối, theo tỉ lệ phần trăm;

f2 và f1 là các tần số
cắt (-3 dB) của băng hẹp đang xét, MHz.

Cần phải xác minh xem sự tác động giả có
ảnh hưởng đến kết quả đo
trong quá trình hiệu
chỉnh hay không,
ở chế độ bật hay tắt của bộ tạo tín hiệu mong muốn, chỉ thị điện áp cơ bản của milivôn
kế RF phải là không đáng kể.

Đầu đất của que thử phải thẳng và phía
ghép với RF nối tới tấm đáy của buồng đo tại điểm dẫn qua. Nếu hợp lý, milivôn
kế sẽ được đặt vào một hộp kim loại có một mặt hở ở dưới điểm đo hoặc bên cạnh
điểm đo. Cần phải lưu ý để có kết nối RF tốt giữa hộp kim loại với tấm đáy và với
milivôn kế (xem Hình F.2).

1  Tâm đo bằng kim loại
(200 ± 0,5)mm x (200 ± 0,5)
mm x 1 mm

2  Que đo

3  Millvôn kế RF

4  Mạng phối hợp

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

6  Điện trở kết cuối 150 Ω

Hình F.1 – Sơ
đồ mạch để hiệu chỉnh sơ đồ đo

1  Tấm đo bằng kim
loại (200 ±
0,5) mm x (200 ± 0,5) mm x 1 mm

2  Que đo

3  Milivôn kế RF

4  Mấu tạo khoảng
cách plastic, tổng tiết diện
lớn nhất

1% của mặt phẳng của (1)

5  Kết nối với mặt phẳng đáy của stripline, tổng độ rộng tối thiểu là 25 mm

6  Hộp kim loại (350 ±1,2)mm x (250 ±1,2) mm x (250 ± 1,2) mm, đóng phía sau, với tâm
đáy của stripline

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Điện áp tại tâm do phụ thuộc vào tần số
đo với mức điện áp 10 V.e.m.f của bộ
tạo tín hiệu không mong muốn và các khoảng độ lệch giới hạn ± 2 đối với sơ đồ
đo. Cường độ trường bên trong stripline là 2 V/m

Hình F.3 – Đường
cong hiệu chỉnh

Phụ lục G

(quy định)

Kích thước và vật liệu của lõi ferit

Bảng G.1 dưới đây cung cấp thông tin về
kích thước và vật liệu của lõi ferit

Bảng G.1 –
Kích thước và vật liệu của lõi ferit

Lõi

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

A

B

C

Vật liệu

Niken/Kẽm

Mangan/Kẽm

Niken/Kẽm

Đường kính ngoài

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

15 mm đến 25 mm

30 mm đến 50 mm

Thiết diện ngang

40 mm2 đến 60 mm2

100 mm2 đến 140 mm2

170 mm2 đến 230 mm2

Độ thấm từ ban đầu

50 đến 200

2000 đến 7500

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Độ suy giảm thấm từ cho phép tại tần
số cao

50% tại 60 MHz

75% tại 100 MHz

75% tại 1,0 MHz

50% tại 0,6 MHz

50% tại 60 MHz

75% tại 100 MHz

Mật độ từ thông bão hòa

> 300 mT

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

> 300 mT

CHÚ THÍCH: Số vòng để tạo ra độ tự
cảm theo yêu cầu có thể
được
tính toán từ hệ
số điện cảm của lõi cụ thể bởi
công thức sau:

trong đó:

L  là độ tự cảm
(µH);

N  là số vòng;

AL  là hệ số tự cảm
(µH/N2).

Phụ lục H

(quy định)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

H.1  Các dải tần số
quy định cho Việt Nam

Di tần

Tn số

MHz

MF

0,53625 đến
1,6065

I VHF

54 đến 68

II VHF

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

III VHF

174 đến 230

UHF

470 đến 806

L

1.452 đến
1.492

H.2  Các dải FM

– Đối với khu vực châu Âu: 87,5 MHz đến
108 MHz

– Đối với Nhật Bản: 76 MHz đến 90 MHz

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

H.3  Các di tần số quy
định cho khu vực châu Âu

Đối với khu vực châu Âu, các dải tần
sau được quy định:

Di tần

Tn số

MHz

I

47 đến 68

III

174 đến 230

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

470 đến 598

V

598 đến 862

hỗn hợp

302 đến 470

CHÚ Ý: Trong thực tế, không phải tất cả các máy thu
hình đều có
thể dò được tất cả các dải
tần này. Mặt
khác, nhiều máy thu hình có thể dò
được các kênh bổ sung, ngoại trừ
sử dụng trong các mạng phân phối cáp.

H.4  Các tần s kênh đối với
hệ thống D (VHF) (sử dụng
Nga)

Kênh N

Sóng mang hình

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Sóng mang âm thanh

MHz

1

49,75

56,25

2

59,25

65,75

3

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

83,25

4

85,25

91,75

5

93,25

99,75

6

175,25

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

7

183,25

189,75

8

191,25

197,25

9

199,25

205,75

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

207,25

213,75

11

215,25

221,75

12

223,25

229,75

H.5  Các dải tần squy định cho
Nhật Bản

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Dải tần

Tần số

MHz

II

90 đến 108

III

170 đến 222

IV

470 đến 770

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phụ lục I

(quy định)

Các máy thu quảng bá đối với tín hiệu số

I.1  Giới thiệu

Phụ lục này cung cấp
thông tin bổ sung, liên quan đến các phương pháp đo và các giới hạn miễn
nhiễm của các máy thu quảng bá đối với
tín hiệu số.

Máy thu có thể được trang bị các đầu nối
số liệu và
viễn
thông và có thể có các thiết bị lưu trữ và hồi kênh.

Đối với các phép đo tại các cổng liên
quan đến các chức năng không phải là quảng bá, ví dụ các cổng viễn thông hoặc
LAN, tham chiếu đến các tiêu chuẩn tương ứng, ví dụ, TCVN 7317:2003.

I.2  Các tham chiếu chuẩn

Xem chi tiết trong 2.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Với mục đích của phụ lục này, các định
nghĩa sau được áp dụng:

I.3.1

Máy thu thanh kỹ thuật s

Là thiết bị dùng để thu tín hiệu phát
thanh quảng bá, kết hợp
với các dịch vụ số liệu và các dịch vụ tương tự như vậy, đối với truyền phát số mặt đất, cáp
và vệ tinh.

I.3.2

Máy thu hình kỹ thuật s

Là thiết bị dùng để thu tín hiệu quảng
bá hình ảnh, kết hợp với các dịch vụ số liệu và các dịch vụ tương tự như vậy, đối với
truyền phát số mặt đất, cáp
và vệ tinh.

CHÚ Ý 1: Máy thu có thể được trang bị một bộ phận
hiển thị.

CHÚ Ý 2: Máy thu không
có bộ phận hiển thị thường
được gọi là các set-top box.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tín hiệu âm thanh s

Là tín hiệu RF được điều chế bằng một
dòng dữ liệu số chứa thông tin âm thanh.

I.3.4

Tín hiệu hình ảnh s

Là tín hiệu RF được điều
chế bằng một dòng dữ liệu số có chứa thông tin hình ảnh.

CHÚ Ý 1 – Thông tin liên quan đến các dịch vụ
gia tăng được cung cấp và các dịch vụ ứng dụng phụ
thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ, ví dụ như hướng
dẫn chương trình điện tử, có thể bao gồm trong dòng dữ liệu số.

I.3.5

Anten radio s

Là máy thu âm thanh số có thiết bị kết nối
đối với anten bên
ngoài.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Anten TV số

Là máy thu hình số có thiết bị kết nối
đối với một anten bên ngoài.

I.4  Các yêu cầu
miễn nhiễm

I.4.1  Các tiêu chí chất lượng

I.4.1.1  Đánh giá chất
lượng audio của các chức năng quảng bá

Chất lượng audio được đánh giá theo 4.1.1.1.

Ngoài ra, đối với máy thu thanh số, cần phải theo
dõi được các hiệu ứng liên quan đến việc truyền phát số, ví dụ như
hiện tượng lách cách hoặc
đứt quãng.

Đối với các máy thu hình số,
không yêu cầu phải theo dõi các hiện tượng lách cách hoặc đứt quãng của âm thanh
đi kèm, vì
mức
miễn nhiễm chỉ
phụ
thuộc vào chất lượng hình ảnh.

I.4.1.2  Đánh giá chất
lượng hình ảnh của các chức năng quảng b
á

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

I.4.1.3  Đánh giá các
chức năng phi quảng bá

Đối với các tiêu chí chất lượng của
các chức năng phi quảng bá, ví dụ kết hợp với các cổng viễn thông hoặc LAN,
tham chiếu đến các tiêu chuẩn có liên quan, ví dụ TCVN 7317:2003.

I.4.2  Khả năng ứng
dụng

Đang xem xét.

I.4.3  Các giới hạn
miễn nhiễm

Áp dụng các giới hạn tương ứng cho trong
tiêu chuẩn này.

I.5  Các phép đo
miễn nhiễm

Xem chi tiết trong mục 5.

I.5.1  Tín hiệu mong
mu
n

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mức của một tín hiệu âm thanh hay hình
ảnh được biểu diễn bằng
dB (µV) qua trở kháng danh định
là 75 Ω, nó liên quan đến công suất tín hiệu của tín hiệu, được định nghĩa là công suất
trung bình của tín hiệu được chọn khi đo bằng một sensor công suất nhiệt.

Cần phải lưu ý để hạn chế phép đo đến
giải thông của tín hiệu. Khi sử dụng máy phân tích phổ hoặc máy thu hiệu chỉnh,
nó cần tích hợp
công suất tín hiệu bên
trong dải
thông
danh định của tín hiệu.

I.5.1.2  Tín hiệu âm
thanh s

Mức của tín hiệu âm thanh số mong muốn
là 50 dB (µV).

Mức tham chiếu của tất cả các kênh
âm thanh phải ở toàn dải – 6 dB tại 1 kHz, một kênh được giám sát.

I.5.1.3  Tín hiệu hình ảnh s

Mức của tín hiệu hình ảnh số
mong muốn trong phép thử là:

– đối với hệ thống mặt đất: VHF 50 dB
(µV), UHF 54 dB (µV)

– đối với các hệ thống cáp: 60 dB (µV)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hình ảnh chuẩn là một mẫu thử bao gồm các
sọc màu thẳng đứng theo ITU -R BT471-1, với một thành phần chuyển động nhỏ, được
mã hóa ở 6 Mbit/s.

CHÚ THÍCH: Thành phần chuyển động
nhỏ là cần thiết để
phát hiện hiện tượng kẹt hình có thể xảy ra trong khi thử.

Mức tham chiếu của tất cả các kênh
âm thanh phải ở
toàn dải – 6 dB
1 kHz, một kênh sẽ được giám sát.

Xem thêm Phụ lục J.

I.6  Phép đo miễn
nhiễm đ
u vào

I.6.1  Máy thu hình
kỹ thuật s
đối với các
hệ thống mặt đ
t

Phép đo được thực hiện với tín hiệu
tương tự không mong muốn, theo 4.3.2.

Tùy thuộc vào khu vực, các tín hiệu số
có thể được phát quảng bá trong băng VHF III và/hoặc các băng UHF IV/V. Các
phép đo phải được thực
hiện trong các băng mà máy thu hoạt động.

Tín hiệu tương tự không mong muốn ở
các kênh N±1 và N9 (chỉ đối với UHF) hoặc N +19 (chỉ đối với UHF ở Nhật Bản).
Không yêu cầu đưa vào tín hiệu không mong muốn loại B.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Không cần thiết phải thực hiện
các phép đo vì các điều kiện tín hiệu có hại không xảy ra; các tín hiệu số
trong hệ thống cáp chủ yếu tập trung ở các bó và không bị lẫn với các
tín hiệu tương tự.

I.6.3  Máy thu hình
số đối với hệ th
ng vệ tinh

Không cần thiết phải thực hiện các
phép đo vì các điều kiện tín hiệu có hại không xảy ra.

I.7  Các phép đo
miễn nhiễm khác

I.7.1  Máy chỉ thu
tín hiệu số

Trong trường hợp với các máy chỉ thu tín hiệu
số, cần thực hiện các phép đo miễn nhiễm tương ứng trong tiêu chuẩn này.

I.7.2  Máy thu tín hiệu số và
tương tự

Đối với chế độ tương tự, phải thực hiện
các phép đo miễn nhiễm tương ứng trong tiêu chuẩn này. Ở chế độ số,
chỉ thực hiện các phép đo với hiện tượng phóng tĩnh điện (ESD, xem 4.7) và phép đo với đột biến điện
nhanh (EFT, xem 4.5).

Phụ lục J

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Đặc tính kỹ thuật của tín hiệu mong muốn

J.1  Tổng quan

Châu Âu

TR 101154

Mã hóa nguồn

 

MPEG -2 Video

MPEG -2 Audio

Luồng cơ sở video

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tốc độ bít video

6 Mbit/s

Luồng cơ sở audio đối với phép đo
chuẩn

1 kHz/ toàn dải – 6 dB

Luồng cơ sở audio đối với phép đo
nhiễu

1 kHz/ im lặng

Tốc độ bit audio

192 kbit/s

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 

Mã hóa nguồn

MPEG -2 Video

 

MPEG -2 Video

Mã hóa dữ liệu

Tùy chọn

Luồng cơ sở video

Sọc màu, với thành phần dịch chuyển
nhỏ

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

6 Mbit/s

Luồng cơ sở audio đối với phép đo
chuẩn

1 kHz/ toàn dải – 6 dB

Luồng cơ sở audio đối với phép đo
nhiễu

1 kHz/ im lặng

Tốc độ bít audio

192 kbit/s

 

Mỹ

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mã hóa nguồn

MPEG -2 Video AC -3 Audio

Luồng cơ sở video

Sọc màu, với thành phần dịch chuyển
nhỏ

Tốc độ bít video

6 Mbit/s

Luồng cơ sở audio đối với phép đo
chuẩn

1 kHz/toàn dải – 6dB

Luồng cơ sở audio đối với phép đo
nhiễu

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tốc độ bít audio

192 kbit/s

J.2  TV mặt đất

Châu Âu

EN 300 744

Mức

50 dB (µV)/75Ω – VHF Bill

 

54 dB (µV)/75Ω – UHF BIV/V

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

9,25 hoặc 55

Điều chế

OFDM

Chế độ

2 k hoặc 8 k

Cách điều chế

1/32

Tỷ lệ mã

2/3

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

24,128 Mbit/s

 

Nhật Bản

ARIB STD- B21

ARIB STD-B31

Mức

34 dB (µV) đến 89 dB (µV) / 75 Ω

Tần số

470 MHz đến 770 MHz, dải thông 5,7
MHz

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

OFDM

Chế độ (khoảng cách sóng mang)

4 k, 2 k ,1 k

Điều chế sóng mang

QPSK, DQPSK, 16 QAM, 64 QAM

Khoảng thời gian bảo vệ

1/4, 1/8, 1/16,1/32

Tỉ lệ mã

1/2 ,2/3, 3/4, 5/6, 7/8

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

23,234 Mbit/s

 

Mỹ

ATSC 8VSB

Mức

54 dB(µV) (xem 4.2.5 của
ATSC 64)

Kênh

2 đến 69

Điều chế

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Tỉ lệ mã

2/3

Tốc độ bít sử dụng

19,39 Mbit/s

 

 

J.3  TV vệ tinh

Châu Âu

EN 300 421

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

60 dB (µV) / 75 Ω

Tần số

1550 MHz

Điều chế

QPSK

Tỉ lệ mã

3/4

Tốc độ bít sử dụng

38,015 Mbit/s

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Nhật Bản (vệ tinh
giao tiếp)

ARIB STD- B1

Mức

48 dB (µV) đến 81 dB (µV) / 75 Ω

Tần số IF đầu tiên

1000 MHz đến 1550 MHz, dải thông 27
MHz

 

Các tham sđối với
phát quảng bá s

CS

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

12,5 GHz đến 12,75 GHz

Điều chế

QPSK

Tỉ lệ mã

1/2 ,2/3, 3/4, 5/6, 7/8

Tốc độ bít thông tin

34 Mbit/s

 

Nhật Bản (vệ tinh
quảng bá)

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

ARIB STD- B21

Mức

48 dB (µV) đến 81 dB (µV) / 75 Ω

Tần số IF đầu tiên

1032 MHz đến 1489 MHz, dải thông
34,5 MHz

 

 

Các tham s đối với
phát quảng bá s

CS

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

11,7 GHz đến 12,2 GHz

Điều chế

TC8PSK, QPSK, BPSK

Tỷ lệ mã

1/2 ,2/3, 3/4, 5/6, 7/8

Tốc độ bít thông tin

52,0 Mbit/s

J.4  TV cáp

Châu Âu

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Mức

60 dB (µV) / 75 Ω

Tần số

Băng hỗn hợp gần nhất với 375 MHz

Điều chế

64 QAM

Tốc độ bít sử dụng

38,015 Mbit/s

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

JCTEA STD -00201.0 (Multiplex System
for Digital Television)

JCTEA STD-004-1.0 (Receiver for
Digital Cable Television)

Mức

53 dB (µV) đến 85 dB (µV) / 75 Ω

Tần số

470 MHz đến 770 MHz, dải thông 5,7
MHz

 

 

Các tham sđối với
phát quảng bá s
CATV

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Điều chế

64 QAM

Tốc độ bit truyền phát

31,644 Mbit/s

Tốc độ bit thông tin

29,162 Mbit/s

 

Mỹ

 

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

60 dB(µV)/75Ω

Tần số

88 MHz đến 860 MHz

Điều chế

64 QAM hoặc 256 QAM

Tốc độ bít sử dụng

26,970 Mbit/s (64 QAM)

38,810 Mbit/s (256 QAM)

Đường về

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

 J.5  Các tài liệu
tham

khảo

J.5.1  Các tiêu chuẩn
Mỹ

ATSC53            ATSC Digital
Television Standard

J.5.2  Các n phẩm của
ETSI đối với hệ thống DVB

EN 300421  

Framing structure, channel coding
and modulation for 11/12 GHz satellite services

EN 300429  

Framing structure, channel coding
and modulation for cable system

EN300744

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

TR 101154

Implementation guidelines for the use of
MPEG-2 systems, video and audio in satellite, cable and terestrial
broadcasting applications

J.5.3  Các tiêu chuẩn
Nhật Bản

ARIB STD-B1

Digital receiver for digital
satellite broadcasting services using communication
satellites

ARIB STD-B20

Transmission system for digital
satellite broadcasting

ARIB STD-B21

Receiver for digital broadcasting

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Transmission system for digital
terrestrial television broadcasting

JCTEA
STD-002-1.0

Multiplex system for digital cable
television

JCTEA
STD-004-1.0

Receiver for digital cable system

 

Phụ lục K

(tham khảo)

Đánh giá chất lượng hình ảnh

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phụ lục này đưa ra thông tin về phương
pháp đánh giá hình ảnh đối tượng
đối với các phép đo miễn nhiễm của các máy thu quảng bá tương tự và số và thiết bị kết hợp.

Phương pháp đánh giá hình ảnh
đối tượng sử dụng các yêu cầu về tín hiệu không mong muốn tương tự theo mục 5.
Phương pháp này cũng có thể dùng để đánh giá chất lượng hình ảnh để hiệu chỉnh
thay cho phương pháp chủ quan.

Hiệu chỉnh bằng phương pháp chủ quan
được cho trước, nếu phương pháp khách quan thỏa mãn các yêu cầu sau
đây:

– phát hiện sự suy giảm tương tự trong
khoảng ± 6 dB so với kết quả đo chủ quan trung bình;

– phát hiện sự suy giảm số trong khoảng
± 2 dB so với kết quả đo chủ quan trung bình;

– kết quả lặp lại có sai số trong
khoảng ± 2 dB.

Kết quả đo chủ quan trung bình được định
nghĩa là giá trị trung bình của các kết
quả đo chủ
quan
từ ít nhất 5 nhà khai thác có kinh nghiệm khác nhau.

K.2  Tài liệu tham
chiếu

CISPR 29:2004, Television broadcast
receiver and associated equipment – Immunity characteristics – Methods of
objective picture assessment

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

K.3.1  Định nghĩa

K.3.1.1

Độ suy giảm tương tự

được định nghĩa là:

– xếp chồng mẫu,

– mất độ bóng, độ tương phản;

– mất màu;

– mất đồng bộ.

K.3.1.2

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

được định nghĩa là:

– hiện tượng nghẽn;

– kẹt mẫu, dừng yếu tố chuyển động;

– lỗi dòng dữ liệu không thể khôi phục,
màn hình đen.

K.3.1.3

Hệ thng video
camera

Là thiết bị dùng để hiển thị sự suy giảm
hình ảnh lên màn hình của EUT để đánh giá khách quan chất lượng hình ảnh.

K.3.2

Chữ viết tắt

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Automatic gain control

CCD

Charge coupled device

CCVS

Composite colour video signal

EUT

Equipment under test

K.4  Các yêu cầu về miễn nhiễm

K.4.1  Tiêu chí cht lượng

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Chất lượng hình ảnh có thể được
đánh giá bằng cách sử dụng phương pháp đo khách quan như miêu tả trong K.5.
Tiêu chí tuân thủ yêu cầu chỉ
là sự suy giảm
tương tự có thể nhận biết được của hình ảnh theo K.3.1.2.

K.5  Phương pháp đo
để đánh giá hình ảnh khách quan

K.5.1  Các điều kiện
chung

Đánh giá chất lượng hình ảnh khách
quan dựa trên phương pháp so sánh với một mẫu tham chiếu, trong đó so sánh giữa một hình ảnh
tham chiếu (lấy từ EUT khi không có tín hiệu nhiễu đưa vào EUT) và hình ảnh từ EUT
trong khi thử miễn nhiễm.

Hình ảnh trong khi thử miễn nhiễm cũng
như hình ảnh tham chiếu được lấy từ màn hình hiển thị của EUT bằng cách dùng một hệ thống
camera video. Trong trường hợp thiết bị video không có màn hình hiển thị,
tín hiệu video (CCVS) được lấy trực tiếp từ cực đầu ra video của EUT. Tín hiệu cũng có
thể được lấy từ đầu ra CCVS, khi đánh giá độ suy giảm số.

Sau khi số hóa mẫu thu được,
dùng một thuật toán đánh giá hình ảnh phù hợp để tính toán độ sai lệch so với
hình ảnh chuẩn đã được ghi
lại.

K.5.2  Phương pháp
đo để đánh giá h
ình ảnh khách
quan

Xếp thẳng hàng trục quang của camera video và
trục vuông góc với màn hình EUT, khi sử dụng hệ thống camera video.

Hình ảnh tham chiếu lấy được từ EUT bằng
đầu ra của CCVS hoặc qua hiển
thị của hệ thống camera video.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hình ảnh đã suy giảm được lấy từ EUT bằng đầu ra của
CCVS hoặc qua hiển
thị của hệ thống camera video.

Thuật toán đánh giá hình ảnh sẽ
tính toán độ sai lệch tối đa và so sánh kết quả với mức tham chiếu.

K.6  Sơ đđo

K.6.1  Sơ đồ với
EUT có trang bị bộ phận hiển thị

Sơ đồ đo đối với EUT có trang bị bộ phận
hiển thị (ví dụ các máy
thu hình số và tương tự) được
thể hiện ở
Hình
K.1.

Có thể thu được hình ảnh bằng một
hệ thống camera video từ màn hình hiển thị của EUT hoặc trực tiếp từ cực ra video của
EUT, khi thực hiện phép đo miễn nhiễm đầu vào.

Trong trường hợp đầu, cần phải đảm bảo
sự thẳng hàng chính xác của trục quang của hệ thống camera video và trục vuông
góc của màn hình hiển thị của EUT để tránh sự sai lệch do vị trí và lỗi hệ thống.

Khoảng cách giữa màn hình EUT và hệ
thống camera video phải ít nhất là 1,2 m.

Do các kích cỡ màn hình khác nhau
của EUT, camera video cần một thấu kính có thể phóng to để thu được cả màn hình hiển
thị.

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hệ thống camera video phải được vận
hành đồng bộ với tín hiệu đồng bộ tham chiếu được đưa vào bởi bộ tạo tín
hiệu video.

Để tránh nhiễu EMC, hệ thống camera video phải có một
hệ thống truyền dẫn sợi
quang.

K.6.2  Sơ đồ đo với
EUT không có màn hình hiển thị

Sơ đồ đo với EUT không có màn hình hiển
thị (ví dụ thiết bị đọc đĩa/băng video, set-top box) được thể hiện ở Hình K.2.

Để tránh nhiễu EMC, tín hiệu video
phải được truyền dẫn bằng hệ thống truyền cáp sợi quang.

K.6.3  Các điều kiện
của hệ thống camera video

Là một dụng cụ đo, hệ thống camera
video phải được thiết kế theo các đặc tính kỹ thuật sau:

Đặc tính

Chú ý

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

3-CCD có độ tin cậy cao để tái tạo lại
hình ảnh và ít sai lệch giữa các camera

1-CCD có một số bộ lọc để tạo ra tín
hiệu màu, đặc tính
của bộ lọc là tùy
theo từng nhà sản xuất

Hiệu chỉnh Gamma : OFF

Làm cho đặc tính đầu vào – đầu ra
tuyến tính và ít
sai lệch hơn giữa mức đầu ra giữa các camera

Hiệu chỉnh ống kính: OFF

Giá trị bù phụ thuộc vào từng nhà sản
xuất

Độ tăng ích: 0 dB

Không được để ở chế độ AGC vì đáp ứng
AGC là phụ thuộc vào nhà sản xuất

lrisa: khuyến nghị tại
5.6

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Cân bằng trắng: tự động

Với 100% tín hiệu trắng sau khi đặt
iris

a Nếu được áp dụng, iris
cần phải điều chỉnh bằng cách dùng một dụng cụ đo video thích hợp đến mức 0,7
V ở đầu ra
camera khi màn hình EUT hiển thị 100% tín hiệu trắng và dòng 160 (vị trí giữa
của màn hình EUT) được chọn tại dụng cụ đo video.

Hình K.1 – Sơ
đ
đo để đánh
giá h
ình ảnh khách
quan đối với EUT có bộ phận hi
n thị

Hình K.2 – Sơ
đồ đo đ
đánh giá hình ảnh khách
quan

đi với EUT
không có bộ phận hiển th

 

MỤC LỤC

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

2  Tài liệu viện
dẫn

3  Thuật ngữ, định
nghĩa và chữ viết tắt

3.1  Thuật ngữ và
định nghĩa

4  Các yêu cầu về
miễn nhiễm

4.1  Tiêu chí chất lượng

4.1.1  Tiêu chí chất lượng A

4.1.1.1  Đánh giá chất
lượng âm thanh

4.1.1.2  Đánh giá chất lượng
hình ảnh

4.1.2  Tiêu chí chất lượng B

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

4.2.1  Thiết bị đa chức năng

4.2.2  Tấm điều hưởng PC

4.2.3  Các bộ IR

4.3  Các yêu cầu
miễn nhiễm đối với đầu nối vào anten

4.3.1  Yêu cầu đối với
miễn nhiễm đầu vào với điện áp RF (mode chênh lệch) của bộ phận FM của máy thu
thanh

4.3.2  Yêu cầu đối với
miễn nhiễm đầu vào với điện áp
RF (mode chênh lệch) của máy thu hình và thiết bị video phụ trợ có bộ dò kênh
(bao gồm máy thu hình vệ tinh)

4.3.3  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với điện áp RF (mode chung) tại đầu nối anten

4.3.4  Các yêu cầu đối
với hiệu ứng che chắn

4.4  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với các đầu nối âm thanh

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

4.4.2  Yêu cầu miễn nhiễm đối
với các đầu nối vào và ra âm thanh (ngoại trừ loa và tai nghe)

4.5  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với các đầu nối nguồn điện AC

4.6  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với điện áp RF

4.6.1  Giới hạn miễn
nhiễm với điện áp RF của đầu nối cấp nguồn và các đầu nối loa và tai nghe

4.6.2  Giới hạn miễn
nhiễm với điện áp RF của cực vào và ra âm thanh (trừ các cực loa và tai nghe)

4.6.3  Các trường hợp
ngoại lệ

4.7  Yêu cầu miễn
nhiễm đối với cổng vỏ

4.7.1  Yêu cầu miễn
nhiễm với trường điện từ xung quanh

4.7.1.1  Máy thu
thanh FM quảng bá

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

4.7.1.3  Thiết bị đọc
băng video phụ trợ

4.7.1.4  Thiết bị kết
hợp khác

4.7.2  Yêu cầu về miễn nhiễm với
hiện tượng phóng tĩnh điện

5  Các phép đo
miễn nhiễm

5.1  Điều kiện
chung trong khi thử

5.2  Đánh giá chất
lượng

5.2.1  Quy trình đo
để đánh giá audio

5.2.2  Phép đo đầu
ra nguồn audio

5.2.3  Thủ tục đo
đánh giá chất lượng video

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

5.3.1  Đo miễn nhiễm
cho các máy thu thanh

5.3.1.1  Sơ đồ đo

5.3.1.2  Phép đo với
các tín hiệu không mong muốn ngoài băng FM

5.3.1.3  Phép đo với tín hiệu không
mong muốn nằm trong dải FM

5.3.2  Phép đo máy
thu hình và thiết bị
đọc băng video

5.3.2.1  Sơ đồ đo

5.3.2 2  Quy trình đo

5.3.2.3  Phép đo với
các máy thu TV vệ tinh

5.4  Phép đo miễn
nhiễm với điện áp RF (chế độ chung) tại cực anten

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

5.4.2  Sơ đồ đo

5.4.3  Mạch đo

5.4.4  Quy trình đo

5.5. Phép đo hiệu ứng che chắn

5.5.1  Sơ đồ đo

5.5.2  Quy trình đo

5.6  Phép đo với
các xung điện

5.7  Phép đo miễn
nhiễm với các điện áp cảm ứng

5.7.1  Mạch đo và
sơ đồ đo

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

5.8  Phép đo miễn nhiễm khỏi
các trường phát xạ

5.8.1  Buồng đo (buồng
đo) mở

5.8.2  Sơ đồ đo

5.8.3  Quy trình đo

5.8.4  Đo miễn nhiễm
trường cho các thiết bị lớn không đặt vừa trong buồng đo mở

5.9  Phép đo với
hiện tượng phóng tĩnh điện

6  Giải thích
các giới hạn miễn nhiễm của CISPR

6.1  Ý nghĩa của giới hạn
trong CISPR

6.2  Tuân thủ giới
hạn trên cơ sở xác suất thống kê

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ:

Phụ lục B  Đặc tính kỹ thuật của
các bộ lọc và mạng gia trọng

Phụ lục C  Đặc tính kỹ thuật của các bộ ghép và bộ lọc
thông thấp

Phụ lục D  Mạng phối hợp
và bộ lọc chặn
nguồn

Phụ lục E  Thông tin về
cấu tạo của buồng đo mở và của bộ lọc
chặn dài cho nguồn và loa

Phụ lục F  Hiệu chỉnh buồng
đo mở

Phụ lục G  Kích thước
và vật liệu của lõi ferit

Phụ lục H  Các dải tần số

Phụ lục I  Các máy thu
quảng bá đối với tín hiệu số

Phụ lục J  Đặc tính kỹ
thuật của tín hiệu mong muốn

TVPL

Pro

để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT:

(028) 3930 3279

DĐ:

0906 22 99 66

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viênđể sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: