Tìm hiểu về các loại thẻ ngân hàng – Nên mở thẻ miễn phí ở đâu?

Tên ngân hàng

Phí thường niên

Phí chậm thanh toán

Phí rút tiền mặt

Phí vượt hạn mức Tín dụng

Phí giao dịch quốc tế

Hạn mức rút tiền

Lãi suất

VP Bank

Stepup

– Thẻ chính: 499.000VNĐ/năm
– Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/năm

5% (tối đa 999.000 VND, tối thiểu 149.000 VND)

– 4% tại ATM

– 1% khi gọi đến tổng đài 247

100.000 VNĐ

3%

200.000.000 VNĐ/ngày

2,79%/tháng

ACB

Visa chuẩn

– Thẻ chính: 400.000 VNĐ/năm;

– Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/năm

4% (tối thiểu 100.000 VNĐ)

4%/giao dịch, tối thiểu 100.000 VNĐ

0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức

0,88%

15.000.000 VNĐ/ngày

1,83%/tháng

BIDV Visa Flexi

– Thẻ chính: 200.000 VNĐ/năm
– Thẻ phụ:

100.000 VNĐ/năm

4% (tối thiểu 100.000 VNĐ)

3%/lần

30.000 VNĐ/lần

1,1%

45.000.000 VNĐ/ngày

1,5%/tháng

Đông Á Bank

– Thẻ chính: 200.000 VNĐ/năm

– Thẻ phụ: miễn phí

4% (tối thiểu 50.000 VNĐ)

4%

50.000 VNĐ/lần

2.5%

20.000.000 VNĐ/ngày

2,5%/tháng

PVCombank (hạng  chuân)

– Thẻ chính: 300.000 VNĐ/năm

– Thẻ phụ: 150.000 VNĐ/năm

5% (tối thiểu 80.000 VNĐ)

4%

100.000 VNĐ/lần

2.3%

15.000.000 VNĐ/ngày

1,83%/tháng

Agribank (hạng chuẩn)

– Thẻ chính: 150.000 VNĐ/năm

– Thẻ phụ: 75.000 VNĐ/năm

3% (tối thiểu 50.000 VNĐ)

4%

50.000 VNĐ/lần

2%

10.000.000 VNĐ/ngày

3%/ tháng

Techcombank (Visa Classic)

– Thẻ chính: 300.000 VNĐ/năm

– Thẻ phụ: Miễn phí

6% (tối thiểu 150.000 VNĐ)

4%

100.000 VNĐ/lần

2.95%

7.500.000 VNĐ/ngày

2,58%/tháng

MBbank (Visa Commerce)

– Thẻ chính: 300.000 VNĐ/năm

– Thẻ phụ: 150.000 VNĐ/năm

3% (tối thiểu 50.000 VNĐ)

3%

100.000 VNĐ/lần

4%

20.000.000 VNĐ/ngày

1,5%/tháng

Vietinbank (hạng chuẩn)

– Thẻ chính: 90.000 VNĐ/năm

– Thẻ phụ: 45.000 VNĐ/năm

3-6% (tối thiểu 200.000 VNĐ)

3,64%

70.000 VNĐ/lần

0,91%

10.000.000 VNĐ/ngày

1,5%/tháng