toàn cầu hóa in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương

An Inclusive & Sustainable Globalization: A Multilateral Approach

worldbank.org

Tôi sẽ toàn cầu hóa Cuộc đua Tử thần.

I’m taking Death Race global.

OpenSubtitles2018. v3

Thế giới thật sự đã được toàn cầu hóa.

The world is, in fact, getting more global.

QED

Một lần nữa, hiện tượng toàn cầu hóa kiểu Trung Quốc.

Again, globalization Chinese style.

QED

Tôi gọi điều này là hiện tượng toàn cầu hóa theo kiểu Trung Hoa.

That’s what I call globalization Chinese style.

QED

Mà đó là toàn cầu hóa.

It’s about globalization.

ted2019

Đó chính là sự toàn cầu hóa.

This is globalization.

ted2019

Là kết quả của toàn cầu hóa, hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp xuyên quốc gia.

As the result of globalization, now there are so many cross-national businesses.

WikiMatrix

Okay, Hôm nay chúng ta sẽ nói đến những thách thức của toàn cầu hóa.

Okay, today we shall talk about the challenges of globalization.

QED

Chúng ta toàn cầu hóa.

We globalized the world.

ted2019

Và câu chuyện về toàn cầu hóa là câu chuyện lớn về tổng khác 0.

And the story of globalization is largely a story of non-zero-sumness.

ted2019

Tôi muốn nói về hệ quả của toàn cầu hóa

I want to talk about the implications of that for the whole world.

ted2019

Và nó như là một thế giới nhỏ của một thế giới được toàn cầu hóa.

And it’s a kind of microcosm of the globalized world.

ted2019

Toàn cầu hóa mang đến cả cơ hội lẫn thách thức mới cho tất cả chúng ta.

Thus, globalization presents new opportunities and new challenges.

QED

Chúng ta đang sống trong kỷ nguyên toàn cầu hóa.

We live in an age of globalization.

worldbank.org

Kiểu như một tôn chỉ lớn của phong trào phản toàn cầu hóa.

And sort of the big motto of the anti- globalization movement.

QED

Toàn cầu hóa không thể để hàng tỉ người sống dưới đáy xã hội bị tụt hậu.

Globalization must not leave the “bottom billion” behind.

worldbank.org

Toàn cầu hóa có nghĩa là kinh tế thương mại qua biên giới.

Globalization means economic trade across borders.

QED

Hãy xem xét 3 khía cạnh chính của toàn cầu hóa.

Let’s take a glance at the three main areas of globalization.

QED

Trong kỷ nguyên toàn cầu hóa, chúng ta tiến lên.

In the age of globalization, we moved on.

QED

Toàn cầu hóa đã biến mất để phục vụ cho chủ nghĩa tự do kiểu mới.

Globalization has been taken to support a neoliberal agenda.

ted2019

Ngày nay, toàn cầu hóa đang diễn ra với tốc độ nhanh.

Today the world of globalization is on speed.

QED

Tôi nghĩ chúng ta có khuynh hướng chỉ nhìn vào kết cấu của sự toàn cầu hóa.

I think that we tend to look a lot at the infrastructure of globalization.

QED

Giờ là thời buổi toàn cầu hóa, bắt đầu với tiếng Anh vậy.

It’s the global age, so let’s start with English.

QED

Source: https://mix166.vn
Category: Thế Giới