‘toàn cầu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” toàn cầu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ toàn cầu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ toàn cầu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ô nhiễm là vấn đề toàn cầu, vì vậy cần phải có một giải pháp toàn cầu!

Pollution is a global problem, so the solution would have to be global !

2. Sao 40 năm, phong trào toàn cầu hữu cơ sẽ đạt được 0,7% thực phẩm toàn cầu.

After 40 years, the global organic movement has achieved 0.7 of one percent of global food .

3. Sao 40 năm, phong trào toàn cầu hữu cơ sẽ đạt được 0, 7% thực phẩm toàn cầu.

After 40 years, the global organic movement has achieved 0. 7 of one percent of global food .

4. Sao cơ, trên toàn cầu à?

What, in the world ?

5. (cười) 1 bệnh dịch toàn cầu.

( Laughter ) A new global epidemic .

6. Chúng điều hoà khí hậu toàn cầu.

They moderate our climate .

7. Đó là một hiện tượng toàn cầu.

And it’s a global phenomenon .

8. Một sự lừa dối trên toàn cầu

An Earth-Wide Deception

9. Thực hiện một chiến dịch toàn cầu.

It was a worldwide branding chiến dịch .

10. 2,6 Triệu Trẻ Chết Non Trên Toàn Cầu

2.6 Million Babies Stillborn Worldwide

11. Ngài xướng bài ca nghịch dân toàn cầu’.

He will sing triumphantly against all the inhabitants of the earth. ’

12. Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu

Gambling — A Global Fascination

13. Xây cất Phòng Nước Trời trên toàn cầu

International Kingdom Hall Construction

14. Vòng kìm kẹp toàn cầu của bệnh lao

TB’s Global Grip

15. Việc khống chế không lan ra toàn cầu.

Policing doesn’t scale globally .

16. Đánh lưới người trong hải phận toàn cầu

Fishing for Men in Global Waters

17. Lịch Trình Huấn Luyện Giới Lãnh Đạo Toàn Cầu

Worldwide Leadership Training Set

18. Nhện là những công dân toàn cầu thực thụ.

Spiders are truly global citizens .

19. Sự tiến hóa toàn cầu, sự kiện tuyệt chủng.

Global de-evolution, extinction events .

20. Người ta chưa ước tính dân số toàn cầu.

No global population estimation has been made .

21. Thế giới có những ngôn ngữ toàn cầu khác.

The world has other universal languages .

22. 3 Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu

3 Gambling — A Global Fascination

23. Vậy Chủ nghĩa Tư bản Toàn cầu là gì?

What can be said of global capitalism ?

24. Tuần thứ 4, toàn cầu – BBC, Radio Ai-len.

Week four, global — BBC, Irish Radio .

25. Nó không phải là một phong trào toàn cầu.

It is not a global movement.

26. Không may là sự thải khí cacbon trên toàn cầu từ những vụ cháy rừng giờ đã bằng với những thiết bị vận tải toàn cầu.

Unfortunately, global carbon emissions from deforestation now equals the global transportation sector .

27. Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu.

Well, education is a global religion .

28. Nó không có khả năng chi trả trên toàn cầu.

It’s unaffordable globally .

29. Chúng không cần phải gây ra hủy hoại toàn cầu.

They don’t have to do global devastation .

30. Đó là sự khai sinh của thế giới toàn cầu.

And it was the birth of the global world .

31. Ngày nay, vi- rút là một vần đề toàn cầu.

Today, viruses are a global problem .

32. Đây không chỉ là thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu tồi tệ nhất của thời kỳ sau Chiến tranh Thế giới lần II ; đó là thời kỳ suy thoái toàn cầu nghiêm trọng đầu tiên của thời kỳ toàn cầu hoá hiện đại .

This is not only the worst global economic downturn of the post-World War II era ; it is the first serious global downturn of the modern era of globalization .

33. Đây là vấn đề lớn với những hệ lụy toàn cầu.

This is an issue of international consequence .

34. Tên toàn cầu, số lượng người nhiễm HIV mới đang giảm.

Looking globally, the number of new infections of HlV is declining .

35. Movember đã trở thành một phong trào toàn cầu thật sự.

Movember became a truly global movement .

36. Chỉ có 1% đất rừng toàn cầu là rừng sương mù.

Only 1 % of the global woodland consists of cloud forests .

37. Sự dạy dỗ này ảnh hưởng người ta trên toàn cầu.

It affects people around the world .

38. Huawei đã ký một Hiệp định khung toàn cầu với Vodafone.

Huawei signed a Global Framework Agreement with Vodafone .

39. Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu.

And these things are really a global failure .

40. Hãy xem xét 3 khía cạnh chính của toàn cầu hóa.

Let’s take a glance at the three main areas of globalization .

41. Trẻ vị thành niên mang thai—Một bi kịch toàn cầu

Teen Pregnancy — A Global Tragedy

42. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.

There’s really cool stuff happening all over the globe .

43. Từ thế kỷ 20, luật cạnh tranh đã trở nê toàn cầu.

Since the 20 th century, competition law has become global .

44. Nó đã phải chịu cú đấm từ sự ấm lên toàn cầu.

It is already hit by global warming .

45. Cơ quan quảng cáo toàn cầu của công ty là Saatchi & Saatchi.

It was designed by advertising agency Saatchi và Saatchi .

46. Và những điểm màu vàng đó, là mức trung bình toàn cầu.

And the yellow dot there you see, is the global average .

47. Cuộc khủng hoảng môi trường và sức khoẻ mang tính toàn cầu.

Environmental and health crises are global .

48. Bao nhiêu ? Có đủ để ta đạt được mục tiêu toàn cầu ?

Enough to get us to the Global Goals ?

49. Khủng hoảng kinh tế toàn cầu cũng đang mở rộng thế giới.

The global economic crisis is opening up the world as well .

50. Toàn cầu hoá, cũng vậy, không hoạt động như người ta nghĩ .

Globalization, too, did not work the way it was supposed to .

Source: https://mix166.vn
Category: Thế Giới