Tổng hợp toàn bộ điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của các trường Đại học trên cả nước
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Trong bài viết này, VUIHOC tổng hợp danh sách điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường Đại học Quốc gia TP.HCM. Các em hãy tham khảo bài viết này để nắm bắt thông tin điểm chuẩn mới nhất nhé!
1. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Hiện nay có nhiều trường đại học đã áp dụng bài thi đánh giá năng lực 2022 vào quá trình tuyển sinh. VUIHOC luôn cập nhật thông tin khi nào công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực từ các trường đại học. Các em hãy theo dõi bài viết này nhé!
1.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Quốc gia Hà Nội (Khoa Luật)
Dưới đây là bảng điểm chuẩn khoa Luật trong kì thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
1.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kinh tế
Dưới đây là điểm thi đánh giá năng lực cùng với số thí sinh trúng tuyển của trường Đại học Kinh tế:
1.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Khoa học tự nhiên
Dưới đây là bảng công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực khoa học tự nhiên Hà Nội. Điểm cao nhất là 110 thuộc ngành Khoa học máy tính và thông tin* (**) và các ngành đều trên 80 điểm.
Mục lục bài viết
1.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Y dược
Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN đưa ra bảng điểm trúng tuyển vào các ngành của Trường dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) xét tuyển vào đại học năm 2022 như dưới đây:
1.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Ngoại thương
Điểm xét tuyển dựa vào đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Kinh tế Quốc dân được tính dựa vào công thức dưới đây:
Điểm xét tuyển = Điểm thi x 30/150 (hoặc 30/1200) + điểm ưu tiên (nếu có)
1.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Hiện nay trường Đại học Kinh tế quốc dân đã đưa ra bảng điểm chuẩn trúng tuyển ở các ngành đào tạo theo kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN. Điểm chi tiết được thể hiện ở bảng dưới đây.
Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực là [ĐT-2]
1.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm xét tuyển dựa trên thang điểm 30 và được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2. Điểm xét tuyển được tính dựa vào công thức như dưới đây:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
-
M1, M2, M3 chính là số điểm tương ứng của 3 phần thi của bài thi đánh giá năng lực (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học).
-
Điểm ưu tiên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực dựa trên Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
-
Với các thí sinh có ĐXT = điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lại cao hơn chỉ tiêu thì sẽ ưu tiên dựa trên tiêu chí phụ chính là thứ tự nguyện vọng.
1.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Học viện Ngân hàng
Ở phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, thí sinh với học lực lớp 12 đạt loại giỏi cùng với điểm thi đánh giá năng lực đạt từ 100/150 trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Trường sẽ tuyển 320 chỉ tiêu dựa trên phương thức này.
1.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức cho một số ngành đào tạo trong trường, cụ thể như dưới đây:
1.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Mở Hà Nội
Trường Đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do khối ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đối với 01 ngành duy nhất là ngành thương mại điện tử:
-
Thí sinh phải có tổng điểm thi đánh giá năng lực đạt >= 75 điểm
-
Không có bất kì phần nào trong 3 phần bài thi đó =< 5.0 điểm
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm + [Điểm ưu tiên (nếu có) x150/30]
1.11. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa
85
Dược học
70
Giáo dục mầm non
70
Y học dự phòng
70
Điều dưỡng
70
Kỹ thuật xét nghiệm y học
70
Các ngành còn lại
70
2. Các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 theo điểm thi trường Đại học Quốc gia TP.HCM
2.1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM
Đại học công nghệ thông tin TP.HCM là một trường đại học khá hot trong các trường đào tạo công nghệ thông tin. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường này:
STT
Ngành tuyển sinh
Mã ngành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực (đã tính điểm ưu tiên)
1
Khoa học máy tính
7480101
888
2
Trí tuệ nhân tạo
7480107
940
3
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
810
4
Kỹ thuật phần mềm
7480103
895
5
Hệ thống thông tin
7480104
825
6
Hệ thống thông tin (tiên tiến)
7480104_TT
800
7
Thương mại điện tử
7340122
852
8
Công nghệ thông tin
7480201
892
9
Công nghê thông tin (Việt – Nhật)
7480201_N
805
10
Khoa học dữ liệu
7480109
880
11
An toàn thông tin
7480202
858
12
Kỹ thuật máy tính
7480106
843
13
Kỹ thuật máy tính (hưởng hệ thống nhúng và iot)
7480106_IOT
842
2.2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM
Đại học Quốc tế TP.HCM cũng xét tuyển dựa vào tiêu chí của kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM. Dưới đây là bảng điểm chuẩn năm 2022 Đại học Quốc tế TP.HCM đưa ra:
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học tự nhiên TP.HCM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2022 vào quá trình xét tuyển và dưới đây là bảng điểm chuẩn mà trường đã công bố:
2.4. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Kinh tế – Luật
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực uel do ĐHQG TP.HCM tổ chức được đại học Kinh tế – Luật công bố:
Tên ngành
Điểm chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học)
842
Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao
795
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)
762
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) Chất lượng cao
717
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
922
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao
861
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
886
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
765
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao
745
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) chất lượng cao bằng tiếng Anh
702
Quản trị kinh doanh
886
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
850
Quản trị kinh doanh chất lượng cao bằng tiếng Anh
825
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
775
Marketing
917
Marketing chất lượng cao
881
Marketing chất lượng cao bằng Tiếng Anh
837
Kinh doanh quốc tế
928
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao
890
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao bằng Tiếng Anh
896
Thương mại điện tử
900
Thương mại điện tử chất lượng cao
865
Thương mại điện tử chất lượng cao bằng Tiếng Anh
821
Tài chính – Ngân hàng
846
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao
833
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao bằng Tiếng Anh
808
Công nghệ tài chính
775
Công nghệ tài chính chất lượng cao
765
Kế toán
835
Kế toán chất lượng cao
778
Kế toán chất lượng cao bằng Tiếng Anh
(tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW)
738
Kiểm toán
891
Kiểm toán chất lượng cao
838
Hệ thống thông tin quản lý
843
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao
828
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) chất lượng cao
771
Luật (Luật dân sự)
784
Luật (Luật dân sự) chất lượng cao
762
Luật (Luật dân sự) chất lượng cao bằng Tiếng Anh
707
Luật (Tài chính – Ngân hàng)
778
Luật (Tài chính – Ngân hàng) chất lượng cao
763
Luật (Tài chính – Ngân hàng) chất lượng cao tăng cường bằng Tiếng Pháp
702
Luật (Luật và chính sách công)
708
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
857
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) chất lượng cao
809
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
844
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) chất lượng cao
831
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) chất lượng cao bằng Tiếng Anh
706
2.5. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 và được công bố ở bảng dưới đây:
2.6. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Bách khoa TP.HCM
Dưới đây là bảng điểm đánh giá năng lực năm 2022 của trường Đại học Bách khoa TP.HCM:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
106
Ngành Khoa học Máy tính
86,3
107
Kỹ thuật máy tính
85,6
108
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
80
109
Kỹ thuật cơ khí
74,6
110
Kỹ thuật Cơ điện tử
82,9
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May
71,8
114
Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực Phẩm; Công nghệ Sinh học
85,3
115
Xây dựng
69,8
117
Kiến trúc
79,5
120
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
69,5
123
Quản lý công nghiệp
81,2
125
Kỹ thuật môi trường; Quán lý Tài nguyên và Môi trường
69,7
128
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
85,3
129
Kỹ thuật Vật liệu
70,9
137
Vật lý kỹ thuật
79,3
138
Cơ kỹ thuật
70,6
140
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)
70,7
141
Bảo dưỡng Công nghiệp
68,9
142
Kỹ thuật ô tô
82,7
145
Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật hàng không (song ngành)
81,4
206
Khoa học máy tính (Chương trình CLC)
86,6
207
Kỹ thuật máy tính (Chương trình CLC)
85,4
208
Kỹ thuật điện – điện tử (Chương trình tiên tiến)
73,8
209
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC)
71,1
210
Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình CLC)
83,5
211
Kỹ thuật cơ điện tử – Chuyên ngành Kỹ thuật Robot – (Chương trình CLC)
82,4
214
Kỹ thuật Hoá học (Chương trình CLC)
81,7
215
Kỹ thuật CT xây dựng; CT giao thông (Chương trình CLC)
73,9
217
Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan (CT CLC, giảng dạy bằng Tiếng Anh)
73,5
218
Công nghệ sinh học (Chương trình CLC)
85,7
219
Công nghệ thực phẩm (Chương trình CLC)
83
220
Kỹ thuật dầu khí (Chương trình CLC)
77,1
223
Quản lý Công nghiệp (Chương trình CLC)
74,6
225
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường (Chương trình CLC)
76,7
228
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – (Chương trình CLC)
86
229
Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng Tiếng Anh)
78,8
237
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành kỹ thuật Y sinh) (Chương trình CLC)
73,8
242
Kỹ thuật ô tô (Chương trình CLC)
78,2
245
Kỹ thuật Hàng không (Chương trình CLC)
83,5
266
Khoa học máy tính – TC Tiếng Nhật – (Chương trình CLC)
84,3
268
Cơ kỹ thuật (CT Chất lượng cao – TC Tiếng Nhật)
79,1
2.7. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Đồng Tháp
Bảng dưới đây mô tả điểm chuẩn của kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Đồng Tháp:
2.8. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Kiên Giang
Trường Đại học Kiên Giang cũng áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2022 và đưa ra bảng điểm chuẩn như ở dưới đây:
2.9. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Bảng được công bố dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành:
Tên ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
Y khoa
650
Dược học
570
Giáo dục mầm non
570
Y học dự phòng
550
Điều dưỡng
550
Kỹ thuật xét nghiệm y học
550
Các ngành còn lại
550
2.10. Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 trường Đại học Thủ Dầu Một
Dưới đây là bảng điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 do trường Đại học Thủ Dầu Một công bố:
Rất nhiều trường hiện nay đã áp dụng kì thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức vào xét tuyển đại học. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 của các trường đại học ở miền Bắc và miền Nam.
Đặc biệt, trường học online VUIHOC đang tổ chức thi thử Đánh giá năng lực chuẩn mẫu đề ĐHQGHN và ĐHQGHCM. Để đăng ký tham gia kỳ thi thử Đánh giá năng lực của VUIHOC và có cơ hội nhận quà tặng lên đến 10 triệu đồng, các em hãy truy cập vuihoc.vn ngay bây giờ nhé!