Top 10 loại răng sứ tốt nhất và ưu nhược điểm của từng loại

Top 10 loại răng sứ tốt nhất hiện nay trên thị trường và ưu nhược điểm của từng loại

21/04/2022

Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều loại răng sứ với nhiều nguồn gốc khác nhau phục vụ cho phương pháp phục hình răng. Nhằm giúp quý khách hàng có những đánh giá chính xác về các loại răng sứ tốt nhất hiện nay. Hãy cùng Nha khoa Quốc tế BIK tham khảo bài viết dưới đây nhé.

 

top 10 loại răng sứ tốt nhất hiện nay
Các loại răng sứ tốt nhất hiện nay

1. Các loại răng sứ kim loại tốt nhất hiện nay và ưu nhược điểm

Răng sứ kim loại là giải pháp phục hình răng sứ có chi phí thấp nhất trong các loại răng sứ. Răng sứ kim loại có 3 loại phổ biến trên thị trường là: Răng sứ kim loại Mỹ, Răng Vita Đức và răng sứ titan. Sau đây là ưu nhược điểm của từng loại.

Răng sứ kim loại mỹ

Răng sứ kim loại là loại răng sứ sử dụng chất liệu kim loại để làm khung sườn và bên ngoài phủ lớp sứ có màu trắng giống như răng thật. Khung sườn thường được làm từ hợp kim Co – Cr, Ni – Cr, Titan hoặc các kim loại quý khác. Sau đó, kỹ thuật viên sẽ dùng lớp men sứ màu trắng để phủ ở bên ngoài nhằm tạo hình mão răng có màu sắc giống hệt như răng thật.

Ưu điểm

Răng sứ kim loại mỹ có giá thành rẻ, nhưng lại khá giống răng thật

Nhược điểm

Xảy ra hiện tượng đổi màu răng, màu sắc răng sứ không được như răng thật, giá trị thẩm mỹ không cao. Trường hợp bệnh nhân bị dị ứng kim loại sẽ có thể gây ra tình trạng kích ứng mô mềm trong miệng.

răng sứ kim loại mỹ
Răng sứ kim loại mỹ

Răng sứ Vita Đức

Răng sứ Vita là một trong những loại răng sứ không kim loại được sản xuất tại Đức. Bọc răng sứ Vita có thể áp dụng cho những trường hợp răng bị sâu, phục hình khiếm khuyết răng cửa rất tốt.

Ưu điểm

Răng Vita Đức đảm bảo độ cứng chắc, chịu được lực nhai nghiến mạnh, có màu sắc tự nhiên và không kén cơ địa, không gây kích ứng mô nướu và không làm ảnh hưởng đến cơ thể. Đặc biệt, dưới ánh sáng mặt trời hoặc tia laser có thể xuyên qua mà hoàn toàn không có vết bóng mờ nào trên sườn răng.

Nhược điểm

Tuy nhiên, răng sứ Vita có thể bị đổi màu sau một thời gian sử dụng, không còn trắng sáng tự nhiên như ban đầu nữa nếu khách hàng không biết chăm sóc và bảo vệ kỹ lưỡng.

răng sứ vita đức
Răng sứ vita Đức

Răng sứ Titan

Răng sứ Titan cũng có cấu trúc giống như răng sứ kim loại, tuy nhiên bên trong được phủ một lớp Titan. Chất liệu Titanium của răng sứ Titan có tính tương hợp sinh học tốt nên không xảy ra tình trạng kích ứng với cơ thể.

Ưu điểm

Độ bền chắc khá cao, đảm bảo được quá trình ăn nhai của bệnh nhân.

Nhược điểm

Thân răng sứ Titan có màu sắc hơi đục và độ bóng không được tự nhiên như răng toàn sứ. Khung sườn của răng sứ Titan vẫn là hợp kim kim loại dẫn đến khi chiếu sáng vào vẫn thấy được có ánh đen.

răng sứ tintan là răng sứ kim loại tốt nhất
Rắng sứ Titan

2. Răng sứ toàn sứ tốt nhất hiện nay và ưu nhược điểm của từng loại

Răng sứ toàn phần có cấu tạo hoàn toàn từ sứ nguyên khối, không có kim loại nên tính thẩm mỹ của loại răng này rất cao. Tùy theo vật liệu sứ cũng như công nghệ sản xuất mà các loại răng toàn sứ có màu sắc, độ bền cũng như giá thành khác nhau. Dưới đây là các loại răng sứ toàn phần:

Răng sứ Zirconia

Răng toàn sứ Zirconia là loại răng sứ được sử dụng rất rộng rãi. Phần khung sườn của răng được làm từ chất liệu sứ Zirconia và các lớp sứ giúp tạo màu được dùng bọc ở bên ngoài.

Ưu điểm

Răng sứ Zirconia với đặc tính cứng chắc và màu sắc trắng sáng tự nhiên như răng thật, dòng răng sứ này đảm bảo cho khách hàng về cả mặt thẩm mỹ lẫn độ bền chắc, tính an toàn trong suốt thời gian sử dụng.

Ngược điểm

Tuy nhiên, loại răng sứ này không phù hợp làm các cầu răng dài.

răng sứ tốt nhất hiện nay Zirconia
Răng sứ Zirconia

Răng toàn sứ Full Zirconia

Răng toàn sứ Full Ziconia là dòng răng sứ không kim loại, được cấu tạo 2 lớp bao gồm khung mão làm bằng chất liệu Ziconia chịu lực bền bỉ. Full Ziconia được cắt 100% nguyên khối trên máy vi tính CAD/CAM.

Ưu điểm

Răng toàn sứ Full Ziconia khá cứng, có độ chịu lực rất tốt, an toàn, không bị mài mòn, sức mẻ trong quá trình ăn uống. Thời gian sử dụng răng toàn sứ Full Ziconia lên đến 10 năm – 20 năm.

Nhược điểm

Đây là loại răng toàn sứ được nhiều người lựa chọn nhất, điểm yếu của răng sứ Full Zirconia là không sử dụng được cho vị trí răng cửa.

Tra cứu thẻ bào hành răng sứ Zirconia: http://www.baohanhrang.com/

răng sứ full zirconia
Răng sứ Full Zirconia

Răng toàn sứ ArgenZ Ultra

Răng toàn sứ ArgenZ Ultra là dòng sản phẩm sứ Zirconia cao cấp với độ cứng 1400MPa, có cấu trúc tinh thể ổn định và độ tương hợp sinh học cao.

Ưu điểm

Độ cứng và độ bền cao, phục hình mang tính thẩm mỹ cao nhờ vào khả năng phản xạ và dẫn truyền ánh sáng tối ưu cho ra kết quả rất giống răng thật.

Nhược điểm

Thời gian chế tác răng sứ ArgenZ Ultra thường sẽ lâu hơn 2 – 3 ngày so với các phương pháp khác.

răng sứ argenz ultra
Răng sứ ArgenZ Ultra

Răng toàn sứ ArgenZ HT+

Răng toàn sứ ArgenZ HT+ được xem là phiên bản nâng cấp của răng sứ ArgenZ HT

Ưu điểm

Răng toàn sứ ArgenZ HT+ được cải tiến vượt bậc so với các dòng sứ Zirconia trước đó về độ cứng lẫn tính thẩm mỹ, cho phục hình tự nhiên như răng thật, chỉ định rộng rãi từ mão lẻ đến cầu toàn hàm.

Nhược điểm

Cũng như răng sứ ArgenZ HT răng sứ ArgenZ HT+ cũng có thời gian chế tác lâu hơn các loại răng toàn sứ khác.

răng sứ argenz ultra ht plus
Răng sứ ArgenZ Ultra HT+

Răng toàn sứ Cercon HT

Ưu điểm

Răng sứ Cercon HT có khả năng phục hình ở rất nhiều vị trí khác nhau, bao gồm răng cửa và răng hàm. Răng sứ Cercon HT được thiết kế bằng công nghệ CAD/ CAM – công nghệ chế tác răng sứ tiên tiến nhất hiện nay với mức độ chính xác cao, đảm bảo tính thẩm mỹ tốt. Màu sắc răng sứ trắng trong, hoàn toàn không bị đục do khối sứ được nung ở nhiệt độ cao..

Nhược điểm

 Tuy nhiên, răng sứ Cercon HT có lớp khung sườn khá mỏng nhẹ. Do đó để đảm bảo răng sứ không bị nứt, vỡ và tổn thương, tốt nhất bạn cần phải kiêng cữ một số loại thức ăn và đồ uống không tốt cho sức khỏe răng miệng.

răng sứ carcon Ht
Răng sứ Carcon HT

Răng toàn sứ Ceramill Zolid

Răng toàn sứ Ceramill Zolid có khung sườn làm từ chất liệu sứ Zirconia cao cấp và bên ngoài được phủ bằng sứ Zolid. Được sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM.

Ưu điểm

Với độ chính xác tuyệt đối, độ mỏng hoàn hảo, có thể sử dụng để dán sứ mà không cần mài nhiều men răng. Độ sáng bóng của răng sứ Ceramill Zolid rất đẹp, khả năng chịu lực cao, đáp ứng nhu cầu phục hình cho cả răng hàm và răng cửa.

Nhược điểm

Răng sứ Ceramill có giá thành khá cao, so với các loại mão sứ trước trong bài viết này.

răng sứ ceramill zolid răng toàn sứ tốt nhất hiện nay
Răng sứ Ceramill Zolid

Răng sứ Lava Plus

Răng sứ Lava Plus là sự kết hợp tuyệt hảo về vẻ đẹp và chất lượng, khắc phục hoàn toàn những nhược điểm của các dòng sứ khác.

Ưu điểm

Răng toàn sứ Lava Plus có độ bền cao gấp khoảng 6 – 7 lần răng thật và có thể chịu lực nhai rất cao. Nhờ đó bạn có thể thoải mái ăn những thức ăn cứng mà không sợ các vấn đề như sứt mẻ, gãy răng. Ngoài ra, các dữ liệu khoa học còn chứng minh Lava Plus có đặc tính bảo tồn, không làm mòn hoặc tổn thương răng thật đối diện. Chỉ định phù hợp làm cầu răng cho mọi vị trí.

Nhược điểm của răng sứ Lava Plus

Đi đôi với chất lượng tất nhiên là chi phí cao. Răng sứ Lava Plus có chi phí cao nhất trong các loại răng sứ phổ biến, phù hợp với người có điều kiện tài chính ổn định.

răng sứ phổ biết nhất hiện nay là lava plus
Răng sứ Lava Plus

Xem thêm: Bọc răng sứ bao nhiêu tiền hiện nay? Loại răng sứ nào tốt nhất?

3. Mặt dán sứ Veneer và các ưu nhược điểm

Mặt dán sứ Veneer là kỹ thuật phục hình thẩm mỹ hiện đại và đang được ưa chuộng hiện nay. Phương pháp này chỉ phù hợp với một số trình trạng răng cụ thể. Ưu điểm của mặt dán sứ là không cần mài răng nhiều mà chỉ tạo độ nhám để gắn mặt dán sứ vào. Do đó, tính thẩm mỹ của phương pháp này khá cao.

mặt dán sứ veneer và ưu nhược điểm
Phương pháp dán sứ Veneer không mài răng

Mặt dán Veneer sứ Emax

Mặt dán sứ Veneer Emax được cấu tạo hoàn toàn bằng sứ nguyên khối. Lớp khung sườn của mặt dán này được làm từ sứ Emax có độ bền chắc và khả năng chịu lực tốt.

Với chất liệu hoàn toàn 100% bằng sứ nên mặt dán sứ này có khả năng tương thích sinh học cực kỳ cao, không gây kích ứng, gây đen viền nướu, cổ lợi trong răng miệng.

Mặt dán sứ Emax được đánh giá cao về tính thẩm mỹ. Răng sau khi dán sứ có màu sắc vô cùng tự nhiên y hệt như răng thật.

mặt dán veneer sứ emax
Mặt dán veneer sứ emax

Mặt dán Veneer sứ thủy tinh 3D

Đây là mặt răng sứ siêu mỏng được tạo ra từ kỹ thuật cắt thỏi sứ thủy tinh (crystal ceramic) siêu cứng bằng công nghệ CAD/CAM 3D siêu âm từ, mặt sứ có khả năng chịu lực cao (độ cứng 400Mpa) và có thể đạt độ mỏng siêu việt (0,2- 0,4mm). Ưu điểm của mặt dán Veneer sứ thủy tinh 3D là bảo tồn men răng gốc, không xâm lấn đến răng thật, hiệu quả thẩm mỹ cao, độ bền cao, chất liệu sứ an toàn với cơ thể.

mặt dán sứ thủy tinh 3D
Mặt dán sứ thủ tinh 3D

Ưu và nhược điểm của phương pháp mặt dán sứ Verneer

Ưu điểm

Như đã phân tích phí trên, phương pháp này giúp bạn bảo tồn hoàn toàn răng thật vì gần nhân bạn sẽ không bị mài răng. Vị mặt dán veneer rất mỏng, sẽ cho cảm giác hoàn toàn giống màu răng thật.

Nhược điểm

Tuy nhiên, phương pháp này không phù hợp với những trường hợp khớp cắn không thuận lợi như đối đầu, cắn chéo hay có những thói quen xấu như nghiến răng. Ngoài ra phương pháp này cũng không cải thiện được màu sắc nếu răng quá sậm màu vì màu răng thật sẽ xuyên qua được lớp dán Veneer.

4. Cách kiểm tra răng sứ chính hãng

Cũng như nhiều mặt hàng khác, răng sứ cũng có hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng. Chúng thường có giá rẻ bất thường, vì vậy bạn nên kiểm tra và xác minh thật kỹ thông tin nếu nhận thấy giá răng sứ rẻ hơn rất nhiều so với giá thị trường.

Toàn bộ răng sứ chính hãng sẽ được cấp thẻ bảo hành IDPI (International Dental Prosthesis Identity: xác thực và truy xuất nguồn gốc toàn cầu được phê duyệt qua mạng Internet). Trên tấm thẻ này sẽ có tên khách hàng, mã số được cung cấp, khi nhập mã số này vào trên WEB của IDPI: Trung tâm dữ liệu bảo hành răng sứ sẽ cung cấp đầu đủ thông tin về: Tên khách hàng, nguồn gốc của loại răng sứ, chế độ bảo hành,…

kiểm tra răng sứ chính hãng
Tổ chức kiểm tra răng sứ chính hãng Quốc tế

5. Bảng giá răng sứ chính hãng tại Nha khoa Quốc Tế BIK

Tại Nha Khoa Quốc Tế BIK có tất cả các loại răng sứ phổ biến trên thị trường hiện nay. Và đây là bảng giá răng sứ chính hãng và chế độ bảo hành của từng loại răng sứ.

BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH

Răng sứ kim loại Mỹ (BH 3 năm)
1 răng
1.500.000đ

Răng sứ Vita Đức (BH 4 năm)
1 răng
1.800.000đ

Răng sứ Titan (BH 5 năm)
1 răng
2.400.000đ

Răng toàn sứ Zirconia (CAD/CAM) (BH 7 năm)
1 răng
3.900.000đ

Răng toàn sứ full Zirconia (CAD/CAM) (BH 10 năm)
1 răng
4.400.000đ

Răng toàn sứ ArgenZ Ultra (CAD/CAM) (BH 10 năm)
1 răng
5.400.000đ

Răng toàn sứ ArgenZ HT+ (CAD/CAM) (BH 10 năm)
1 răng
6.000.000đ

Răng toàn sứ Cercon HT (CAD/CAM) (BH 10 năm)
1 răng
6.000.000đ

Răng toàn sứ Ceramill Zolid (BH 10 năm)
1 răng
6.600.000đ

Răng toàn sứ Lava Plus – 3M ESPE (CAD/CAM) (BH 15 năm)
1 răng
8.800.000đ

Răng toàn sứ Lava Plus – Ceramay (BH 20 năm)
1 răng
12.000.000đ

Mặt dán Veneer sứ Emax (CAD/CAM) (BH 5 năm)
1 răng
6.000.000đ

Mặt dán Veneer sứ thủy tinh 3D không mài răng thật (BH 10 năm)
1 răng
9.000.000đ

Răng sứ quý kim
1 răng
Theo thời giá

Đút cùi giả kim loại
1 răng
560.000đ

Đút cùi giả bằng chốt sợi
1 răng
1.500.000đ

Đút cùi giả bằng Zirconia
1 răng
3.500.000đ

Inlay/Onlay Composite
1 răng
3.000.000đ

Inlay/Onlay sứ CAD/CAM (BH 10 năm)
1 răng
5.000.000đ