Top 11 câu so sánh trong tiếng trung mới nhất năm 2022

Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề câu so sánh trong tiếng trung hay nhất do chính tay đội ngũ mix166 chúng tôi biên soạn và tổng hợp:

1. Câu SO SÁNH trong tiếng Trung: Cấu trúc, Mẫu câu và Cách dùng chuẩn nhất ⇒by tiếng Trung Chinese

Tác giả: chinese.com.vn

Ngày đăng: 09/30/2020 04:14 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 21498 đánh giá)

Tóm tắt: Trong ngữ pháp tiếng Trung cũng có các mẫu câu so sánh, hơn kém, bằng, chưa bằng. Bài viết các câu so sánh trong tiếng Trung dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Anh ấy cao hơn tôi. 他比我高. (tā bǐ dìdi gāo) · 2. Tôi không cao bằng anh ấy. 我没有他高. · 3. Cô ấy không giỏi như bạn. 她没有你好. · 4. Cái ……. read more

Câu SO SÁNH trong tiếng Trung: Cấu trúc, Mẫu câu và Cách dùng chuẩn nhất ⇒by tiếng Trung Chinese

2. Câu So Sánh Trong Tiếng Trung | Giống Nhau, Hơn, Kém, Nhất

Tác giả: tiengtrunghuonghuong.edu.vn

Ngày đăng: 05/12/2020 04:05 PM

Đánh giá: 4 ⭐ ( 71032 đánh giá)

Tóm tắt: Câu so sánh trong tiếng Trung gồm: So sánh hơn: Cấu trúc câu chữ 比 [Bǐ], 更 [Gèng]; kém: 没有 [Méiyǒu]; ngang bằng: 一样 [Yīyàng]; nhất: 最 [Zuì]

Khớp với kết quả tìm kiếm: Trong tiếng Trung, các cấu trúc câu so sánh ngang bằng, so sánh hơn và so sánh hơn nhất khác so với các cấu trúc so sánh tiếng Việt. · 她像妈妈一样漂亮。 · Tā ……. read more

Câu So Sánh Trong Tiếng Trung | Giống Nhau, Hơn, Kém, Nhất

3. So sánh trong tiếng Trung – Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

Tác giả: khoahoctiengtrung.com

Ngày đăng: 10/11/2019 12:45 PM

Đánh giá: 4 ⭐ ( 88591 đánh giá)

Tóm tắt: o sánh trong tiếng Trung là một trong những phần ngữ pháp cơ bản nhưng rất quan trọng đối với các bạn và tần suất sử dụng rất lớn.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Câu so sánh trong tiếng Trung gồm: So sánh hơn: Cấu trúc câu chữ 比 [Bǐ], 更 [Gèng]; kém: 没有 [Méiyǒu]; ngang bằng: 一样 [Yīyàng]; ……. read more

So sánh trong tiếng Trung - Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

4. Cấu trúc so sánh trong tiếng Trung – Con Đường Hoa Ngữ

Tác giả: youcan.edu.vn

Ngày đăng: 09/25/2021 12:20 AM

Đánh giá: 4 ⭐ ( 65451 đánh giá)

Tóm tắt: Ngữ pháp về cấu trúc so sánh trong tiếng Trung đơn giản giúp bạn có thể đối chiếu hai hoặc nhiều sự vật, sự việc hay con người cùng lúc.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng You Can học về câu So sánh trong tiếng Trung gồm cấu trúc so sánh hơn, so sánh ngang bằng, kém và so sánh nhất….. read more

Cấu trúc so sánh trong tiếng Trung - Con Đường Hoa Ngữ

5. Ngữ pháp tiếng Trung: Học về các loại câu so sánh

Tác giả: tuhoctiengtrung.vn

Ngày đăng: 09/04/2020 11:51 PM

Đánh giá: 5 ⭐ ( 74969 đánh giá)

Tóm tắt: Tổng hợp các loại câu so trong tiếng Trung, các loại câu so sanh hơn, kém, ngang bằng sẽ thường xuyên dùng trong giao tiếp hàng ngày và trong các kỳ thi HSK.

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1,A 比 B + ( 更)TÍNH TỪ. Ví dụ: 他比我高 /Tā bǐ wǒ gāo/ Anh ấy cao hơn tôi · 2,A比 B + (更)ĐỘNG TỪ+TÂN NGỮ. Ví dụ: 我比他喜欢踢足球 /Wǒ bǐ tā ……. read more

Ngữ pháp tiếng Trung: Học về các loại câu so sánh

6. Câu so sánh dùng chữ“比” – tiengtrungthuonghai.vn

Tác giả: chineserd.vn

Ngày đăng: 11/07/2020 02:22 AM

Đánh giá: 4 ⭐ ( 94453 đánh giá)

Tóm tắt:

Khớp với kết quả tìm kiếm: – Ví dụ: 他比我更认真。 /Tā bǐ wǒ gèng rènzhēn./. Cậu ấy chăm chỉ hơn tôi. 在我家弟弟 ……. read more

Câu so sánh dùng chữ“比” - tiengtrungthuonghai.vn

7. NGỮ PHÁP SO SÁNH GIỐNG NHAU – tiengtrungthuonghai.vn

Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn

Ngày đăng: 04/17/2019 05:08 PM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 44482 đánh giá)

Tóm tắt:

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Ngữ pháp tiếng Trung về câu so sánh hơn · 他 比 我 胖 得 很 多/ Tā bǐ wǒ pàng dé hěnduō: Anh ấy béo hơn tôi rất nhiều. · 今 天 比 昨 天 冷 得 多/ Jīntiān bǐ ……. read more

NGỮ PHÁP SO SÁNH GIỐNG NHAU - tiengtrungthuonghai.vn

8. Tổng hợp các mẫu câu so sánh trong tiếng Trung – THANHMAIHSK

Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn

Ngày đăng: 03/24/2021 12:15 AM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 39118 đánh giá)

Tóm tắt: Các câu so sánh là những câu thông dụng trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng THANHMAIHSK tìm hiểu đầy đủ các mẫu câu so sánh trong tiếng Trung.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu cách sử dụng mẫu câu so sánh hơn trong tiếng trung nha! 1. Định nghĩa. – Giới từ “比” /bǐ/ (hơn) dùng trong câu so sánh ……. read more

Tổng hợp các mẫu câu so sánh trong tiếng Trung - THANHMAIHSK

9. Câu so sánh chữ 有

Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn

Ngày đăng: 06/03/2019 08:45 AM

Đánh giá: 5 ⭐ ( 74466 đánh giá)

Tóm tắt: Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

Khớp với kết quả tìm kiếm: Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng các bạn tìm hiểu mẫu câu so sánh giống nhau trong tiếng Trung nhé! 1. A 跟 B 一样. Biểu thị hai sự vật hoặc trạng thái ……. read more

Câu so sánh chữ 有

10. Các cách nói so sánh trong tiếng Trung

Tác giả: tiengtrunghsk.vn

Ngày đăng: 03/05/2021 10:33 PM

Đánh giá: 3 ⭐ ( 28801 đánh giá)

Tóm tắt: Các câu so sánh được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Trung. Việc sử dụng câu so sánh sẽ giúp bạn gây được ấn tượng trong giao tiếp về khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình

Khớp với kết quả tìm kiếm: Tổng hợp các mẫu câu so sánh trong tiếng Trung · 我哥哥比我高 /Wǒ gēgē bǐ wǒ gāo/: Anh trai tôi cao hơn tôi · 她没有我这么高 /Tā méiyǒu wǒ zhème ……. read more

Các cách nói so sánh trong tiếng Trung

11. CÁC CÁCH SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG

Tác giả: www.hoctiengtrungquoc.com.vn

Ngày đăng: 06/19/2021 09:38 PM

Đánh giá: 4 ⭐ ( 24194 đánh giá)

Tóm tắt: CÁC CÁCH SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG

Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Anh ấy cao hơn tôi. 他比我高. (tā bǐ dìdi gāo) · 2. Tôi không cao bằng anh ấy. 我没有他高. · 3. Cô ấy không giỏi như bạn. 她没有你好. · 4. Cái ……. read more

CÁC CÁCH SO SÁNH TRONG TIẾNG TRUNG