Toyota Innova 2.0 E – Khuyến mãi, Giá lăn bánh và Thông số✅
✅ Xe 7 chỗ Toyota Innova 2.0E số sàn giá bao nhiêu? ✅ Chương trình khuyến mãi và giá lăn bánh xe Innova bản số sàn. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe Innova bản 2.0L số sàn. ✅ Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2.0E MT mới nhất. ✅ Hỗ trợ mua trả góp xe Innova số sàn lãi suất thấp.
Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2.0 E MT? Khuyến mãi?
GIÁ XE TOYOTA INNOVA MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản
Innova 2.0 E MT số sàn
Giá niêm yết
750
Khuyến mãi
Liên hệ
Giá xe Toyota Innova lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội
863
TP.HCM
848
Tỉnh khác
829
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Innova E số sàn trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.
– Mua xe 7 chỗ Innova E số sàn trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.
✅ Tham khảo thêm:
Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bảng màu xe Toyota innova 2.0 E MT
Toyota Innova phiên bản 2.0 E số sàn có 4 màu sắc cho các khách hàng lựa chọn, bao gồm:Trắng, Xám, Bạc và Nâu đồng.
Giới thiệu xe Toyota Innova 2022
Toyota Innova 2.0E là chiếc MPV 7 chỗ dành cho gia đình và kinh doanh dịch vụ được ưu thích nhất tại thị trường Việt Nam. Sau hơn 11 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, chiếc xe 7 chỗ của Toyota đã liên tiếp xác lập và tự xô đổ những kỷ lục của chính mình với doanh số cộng dồn hơn 107.000 ++ xe được giao tới tay khách hàng.
Phiên bản mới của Toyota Innova sở hữu thiết kế thời thượng và hiện đại cùng sự rộng rãi tiện nghi cao cấp sẽ giúp cho chiếc xe củng cố chắc thêm cho vị trí dẫn đầu phân khúc xe ô tô 7 chỗ.
Ngoại thất Innova bản E
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm). Trục cơ sở đạt 2.750 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 178 (mm) Toyota Innova sở hữu một thân hình to lớn nhưng với bán kính quay vòng chỉ 5,4 mét sẽ giúp chiếc xe có thể xoay sở tốt trong các cung đường chật hẹp.
Phần đầu xe của Toyota Innova E 2022 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác ngược, kết hợp với các thanh nan chạy ngang được sơn đen bóng xen kẽ với những đường viền mạ Chrome sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế thon gọn hợp xu thế và được nối liền với 2 đường viền mạ Chrome từ phần logo Toyota chạy xuyên qua cụm đèn.
Cản trước và hốc đèn sương mù cũng được trang trí bằng các đường viền mạ chrome để tăng vẻ sang trọng đúng chất của chiếc xe. Cụm đèn chiếu sáng phiên bản Innova số sàn 2.0E sử dụng đèn Halogen phản xạ đa hướng cho vùng ánh sáng rộng khi trời tối.
Thiết kế sườn xe với những đường gân dập nổi cực kỳ cứng cáp vừa giúp tăng tính khí động học cho chiếc xe, cũng như độ cứng cáp khỏe mạnh cho Innova. Những điểm nhấn ở phần hông xe kể đến như: gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED, tay nắm cửa mạ chrome tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh, bộ mâm hợp kim 16 inch 5 chấu kép.
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện và bộ La zăng kích thước 16 Inch
Để hoàn thiện cho thiết kế sang trọng, chiếc MPV 7 chỗ Innova được tích hợp sẵn đuôi gió cùng đèn báo phanh trên cao dạng LED, ăng-ten vây cá mập. Cụm đèn hậu chữ L, to bản quen thuộc trên Innova tăng độ nhận diện thương hiệu cho chiếc xe. Phần ốp cản sau dày dặn được trang trí viền mạ Chrome sang trọng đi kèm với đèn phản quang rất ấn tượng.
Cốp sau của Innova E 7 chỗ luôn là điểm khiến khách hàng thích thú nhất bởi không gian chưa đồ vô cùng rộng rãi, thoải mái cho những chuyến đi chơi dài ngày.
Nội thất Innova 2.0 số sàn
Khoang nội thất của Innova bản số sàn 2.0E vẫn giữ nguyên được những ưu điểm vốn có như: rộng rãi và các tiện nghi được sắp xếp khoa học. Vô lăng của xe được thiết kế 3 chấu bọc da và ốp gỗ, có tích hợp các nút bấm điều khiển âm lượng, đàm thoại rảnh tay. Bên cạnh đó vô lăng cũng được điều chỉnh 4 tay 4 hướng, phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Optitron ở giữa là màn hình hiển thị màu 4.2 inch TFT, giúp người lái quan sát được các thông tin quan trọng của chiếc xe.
Mặt taplo của Toyota Innova 2022, được thiết kế khá trực quan, thân thiện với người dùng. Những chi tiết ốp gỗ và mạ bạc tăng thêm độ sang trọng và hiện đại của chiếc xe. Hệ thống giải trí sử dụng đầu đĩa CD có hỗ trợ các kết nối như Bluetooth, Radio, AUX, USB,… cùng hệ thống âm thanh 6 loa sẽ cho những giai điệu sống động khi lái xe.
Toyota Innova bản MT số sàn được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay 1 vùng độc lập và được trang bị cửa gió điều hòa trên trần xe cho cả 3 hàng ghế.
Các trang bị tiện tích như: cốp làm lạnh, cùng khay để cốc ngay ở cửa gió điều hòa giúp làm lanh và giữ mát chai nước khi thời tiết khô nóng.
Hàng ghế thứ 2 với cơ cấu di chuyển lên xuống, điều chỉnh được độ ngả lưng ghế cùng 3 tựa đầu, sẽ đem lại sự thoải mái nhất cho các hành khách. Bên cạnh đó, hàng ghế này cũng được trang bị thêm bệ tỳ tay trung tâm với 2 khay để chai nước, cùng khả năng gập ghế 1 chạm giúp hành khách di chuyển vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn.
Hàng ghế thứ 3 trên Innova AT 2.0E rất rộng rãi với 2 vị trí ngồi chính, lưng ghế có thể điều chỉnh được và có thêm 3 tựa đầu phía sau.
Động cơ
Toyota Innova E 2022 sử dụng động cơ xăng 2.0 lít công nghệ van biến thiên thông minh kép VVT-i, giúp cho động cơ xe hoạt động hiêu quả cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Động cơ này sản sinh công suất 137 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 183 Nm ở tua máy 4.000 vòng/phút, sức mạnh này được truyền tải xuống hệ dẫn đồng cầu trước thông qua hộp số tay 5 cấp.
Tính năng an toàn
Toyota Innova 2.0E MT là chiếc xe được trang bị nhiều những tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Innova 2022 bao gồm:
-
Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
-
Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
-
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: tác động thêm lực phanh trong các tình huống thiếu phanh.
-
Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
-
Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
-
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
-
Túi khí an toàn: Toyota Innova 2.0 E 2022 được trang bị 7 túi khí để bảo vệ hành khách trên xe khi xảy ra va chạm.
-
Khung xe GOA: giúp hấp thụ xung lực, giảm tác tác động trực tiếp không chỉ hành khách trên xe mà cả người đi đường trong tình huống xảy ra va chạm.
-
Hệ thống cảm biến lùi giúp người lái tự tin hơn khi lùi vào điểm đỗ.
-
Đèn báo phanh khẩn cấp: đèn phanh sẽ nhấp nháy liên tục khi người lái có tính huống đạp phanh gấp giúp cho người đi phía sau nhận ra được tình huống nguy hiểm phía trước.
Thông số kỹ thuật Toyota innova 2.0 E số sàn
Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Innova bản 2.0 số sàn theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2.0 Venturer số tự động
Mục lục bài viết
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
-
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
4,735 x 1,830 x 1,795
-
Chiều dài cơ sở (mm)
2,750
-
Khoảng sáng gầm xe (mm)
178
-
Trọng lượng không tải (Kg)
1,755
-
Trọng lượng toàn tải (Kg)
2,330
-
Góc thoát (Trước/Sau)
21/25
-
Dung tích bình nhiên liệu (L)
70
-
Số chỗ ngồi
8
-
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.4
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
-
Loại động cơ
Xăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i
-
Công nghệ động cơ
Phun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
-
Dung tích xy lanh (cc)
1,998
-
Công suất cực đại (hp / rpm)
137 / 5,600
-
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
183 / 4,000
-
Hộp số
Số tay 5 cấp
-
Loại nhiên liệu
Xăng
-
Bố trí xi lanh
4 xi lanh thẳng hàng
-
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
KHUNG GẦM
-
Hệ thống treo trước
Tay đòn kép
-
Hệ thống treo sau
Liên kết 4 điểm với tay đòn bên
-
Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
-
Hệ thống phanh sau
Tang trống
-
Trợ lực tay lái
Có, trợ lực thủy lực
-
Kích thước lốp
205/65R16
-
Mâm xe
Mâm đúc 16 inch
-
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu sau/RWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
-
Đường kết hợp (L / 100Km)
9,1
-
Đường đô thị (L / 100Km)
11,4
-
Đường Cao tốc (L / 100Km)
7,8
NGOẠI THẤT
-
Đèn chiếu gần
Halogen phản xạ đa hướng
-
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng
-
Chức năng điều khiển đèn tự động
Không
-
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu
Không
-
Chức năng cân bằng góc chiếu
Có, cân chỉnh bằng tay
-
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không
-
Đèn sương mù trước
Có, bóng Halogen
-
Gạt mưa trước
Dán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
-
Gạt mưa sau
Có, liên tục
-
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Có
-
Gương chiếu hậu gập điện
Không
-
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
Có
-
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
-
Ăng ten vây cá mập
Có
-
Cốp sau chỉnh điện
Không
-
Bộ quây thể thao
Không
-
Ống bô
Ống xả đơn
NỘI THẤT
-
Nội thất
Bọc nỉ cao cấp
-
Ghế lái
Điều chỉnh tay 6 hướng
-
Ghế hành khách trước
Điều chỉnh tay 4 hướng
-
Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí
Không
-
Vô lăng tích hợp các nút chức năng
Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
-
Kiểu vô lăng
3 chấu, chất liệu Urethane, mạ bạc.
-
Cụm đồng hồ trung tâm
Analog
-
Đèn báo chế độ Eco
Có
-
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có
-
Chức năng báo vị trí cần số
Không
-
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có, màn hình đơn sắc
-
Màn hình hiển thị HUD
Không
-
Cửa sổ chỉnh điện
Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
-
Khởi động Start/Stop
Chìa khóa cơ
-
Đầu CD, MP3, Radio
Có
-
Màn hình âm thanh
Đầu CD 1 đĩa
-
Cổng kết nối AUX
Có
-
Cổng kết nối USB
Có
-
Kết nối Bluetooth
Có
-
Kết nối HDMI
Không
-
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Có
-
Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau
Không
-
Đàm thoại rảnh tay
Có
-
Kết nối điện thoại thông minh
Không
-
Kết nối Wifi
Không
-
Dẫn đường GPS
Không
-
Hệ thống loa
6 loa
-
Điều hòa trước
Có, điều chỉnh tay
-
Cửa gió hàng ghế sau
Có
-
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Không, chỉnh tay 2 chế độ
-
Cửa sổ trời
Không
-
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
Có
-
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
Có
-
Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
Có
-
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
Có
-
Hàng ghế sau thứ 2
Gập phẳng tỷ lệ 60/40 1 chạm
AN TOÀN
-
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có
-
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Có
-
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
-
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Có
-
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
Có
-
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Có
-
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Không
-
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Không
-
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
Không
-
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Có
-
Ga tự động
Không
-
Phanh tay điện tử
Không
-
Chế độ giữ phanh tự động
Không
-
Hệ thống báo chống trộm
Có
-
Mã hóa động cơ
Có
-
Khóa cửa tự động khi vận hành
Không
-
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước
Không
-
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Có
-
Camera lùi
Không
-
Hệ thống túi khí SRS
7
-
Khung xe GOA
Có
-
Dây đai an toàn 3 điểm
Có
-
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS
Không
Vừa xong là bảng thông số kỹ thuật chi tiết về chiếc xe Toyota Innova bản 2.0E MT số sàn. Hy vọng, với bảng thông số được cập nhật mới nhất này sẽ giúp cho khách hàng có thể đánh giá, so sánh và cân nhắc xem có nên mua xe Toyota innova 2.0 số sàn hay không. Nếu có bất kỳ điều gì cần được giải đáp và tư vấn, hãy gọi ngay cho chúng tôi vào Hotline: 0968.032.234 (Tư vấn phục vụ 24/7).
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.