Toyota Wigo 2022: Giá xe Wigo mới nhất, giá lăn bánh và tin Khuyến mại (3/2023)

Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Toyota Wigo cập nhật mới nhất.

Giá xe Toyota Wigo mới nhất

Ngày 25/9/2018, mẫu xe hạng A Toyota Wigo nchính thức ra mắt thị trường Việt Nam và được phân phối theo dạng nhập khẩu Indonesia. Mẫu xe vinh dự nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia này nhanh chóng thu hút được sự quan tâm từ phía người dùng trên dải đất hình chữ S.

Tuy nhiên, vì là xe nhập khẩu, giá bán Toyota Wigo cũng có phần cao hơn hẳn các đối thủ lắp ráp Hyundai Grand i10 và Kia Morning nên doanh số của mẫu xe hạng A xuất xứ Nhật chưa đạt như kỳ vọng.

Sau gần 2 năm gia nhập thị trường Việt, ngày 16/07/2020, Toyota Wigo được cập nhật bản nâng cấp với nhiều thay đổi cả về nội thất, ngoại thất lẫn trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.

video

Video đánh giá xe Toyota Wigo

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Wigo có giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Wigo đã được niêm yết chi tiết, Oto.com.vn xin gửi đến bạn đọc thông tin mới nhất:

BẢNG

GIÁ TOYOTA

WIGO Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng) Toyota Wigo 5MT 352

Toyota Wigo 4AT

385

Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng.

Toyota Wigo có khuyến mại gì?

ƯU ĐÃI TOYOTA

WIGO Phiên bản Giá xe niêm yết (triệu đồng) Ưu đãi Toyota Wigo 5MT 352

– Ưu đãi lãi suất vay

Toyota Wigo 4AT

385

Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe Toyta Wigo có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo tại các đại lý

Giá xe Toyota Wigo và các đối thủ

  • Toyta Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ

  • Hyundai Grand i10 giá từ 360.000.000 VNĐ

  • Kia Morning giá từ 389.000.000 VNĐ

  • Vinfast Fadil giá từ 425.000.000 VNĐ

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh Toyota Wigo

Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng. Oto.com.vn sẽ giúp bạn ước lượng giá lăn bánh của mẫu Wigo hạng A mới.

Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 352.000.000 352.000.000 352.000.000 352.000.000 352.000.000 Phí trước bạ 42.240.000 35.200.000 42.240.000 38.720.000 35.200.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 5.280.000 5.280.000 5.280.000 5.280.000 5.280.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 416.620.700 409.580.700 397.620.700 394.100.700 390.580.700

Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 384.000.000 384.000.000 384.000.000 384.000.000 384.000.000 Phí trước bạ 46.080.000 38.400.000 46.080.000 42.240.000 38.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm vật chất xe 5.760.000 5.760.000 5.760.000 5.760.000 5.760.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 458.177.000 450.497.000 439.177.000 435.337.000 431.497.000

Xem thêm:

  • Đánh giá xe Toyota Wigo 2018 về hình ảnh, giá bán

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Toyota Wigo

Giá xe Toyota Wigo cập nhật mới nhất - Ảnh 1.

Đại diện cho thương hiệu ô tô Nhật tham chiến tại phân khúc hạng A, Toyota Wigo tỏ ra khá chật vật trong cuộc chiến giành thị phần với loạt đối thủ mạnh như Hyundai Grand i10, Kia Morning và mới nhất là VinFast Fadil.

Tại Việt Nam, Toyota Wigo có tất cả 7 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng, cam, đỏ, đen, xám, bạc, vàng.

Ngoại thất xe Toyota Wigo

Thiết kế đuôi xe Toyota Wigo 2021

Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Wigo vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể như cũ với các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm.

Phần đầu của xe được tinh chỉnh khá đẹp mắt với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng xuống dưới trông khỏe khoắn hơn. Đèn chiếu sáng làm lại giao diện bên trong khá đẹp mắt song vẫn là loại bóng Halogen truyền thống.

Thân xe tạo được chiều sâu khi được bổ sung thêm những đường gân nhẹ. Gương chiếu hậu gập điện thay vì gập cơ như trước, tích hợp thêm tính năng xi-nhan báo rẽ.

Đuôi xe mới mang hơi hướng thể thao với phần cản sau cứng cáp, cặp đèn hậu cải tiến mới với những đường nét thiết kế nổi khối, bắt mắt và chuyển sang dạng LED hiện đại.

Nội thất xe Toyota Wigo

Giá xe Toyota Wigo cập nhật mới nhất - Ảnh 2.

Toyota Wigo sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc với chất liệu nỉ chủ đạo. Vô lăng 3 chấu, trợ lực điện; hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn, giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.

Xe được bổ sung thêm một số trang bị đáng chú ý như chìa khóa thông minh, đề nổ dạng nút bấm, điều hòa chuyển đổi từ dạng núm sang dạng điện tử; hệ thống giải trí dạng cảm ứng 7 inch thay cho đầu CD.

Đi cùng với đó là các trang bị cơ bản như hệ thống âm thanh 4 loa, kết nối điện thoại qua các cổng AUX, USB, Bluetooth hoặc Wifi…

Động cơ Toyota Wigo

Động cơ xe Toyota Wigo 2021

Động cơ Toyota Wigo là cỗ máy xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp/ tự đông 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Các tính năng an toàn nổi bật trên Toyota Wigo gồm có:

  • Phanh chống bó cứng ABS,
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • 2 túi khí
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi

Ưu và nhược điểm Toyota Wigo

Ưu điểm

  • Thiết kế ngoại thất trẻ trung
  • Không gian nội thất rộng với chiều dài cơ sở 2.455 mm
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá bán hấp dẫn

Nhược điểm

  • Không trang bị khóa điện ở cốp và cửa xe

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo

Thông số Toyota Wigo AT Toyota Wigo MT Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) 3660 x 1600 x 1520

Kích thước tổng thể bên trong (mm)

1940 x 1365 x 1235 Chiều dài cơ sở (mm) 2455 Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1410/1405 Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.7 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 33 Trọng lượng (kg) Không tải 965 870 Toàn tải 1290 Động cơ Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Loại động cơ 3NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

1197 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng Công suất (mã lực@vòng/phút) 87 @ 6.000 Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút) 108 @ 4.200 Hộp số 4 AT 5 MT Hệ thống truyền động FWD Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 4.36 4.21 Kết hợp 5.3 5.16 Đô thị 6.87 6.8 Hệ thống treo trước/sau McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn Trợ lực tay lái Điện Vành & lốp xe Loại vành Hợp kim Kích thước lốp 175/65R14 Lốp dự phòng Vành thép Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Ngoại thất Đèn chiếu gần Dạng bóng chiếu Đèn chiếu gần Phản xạ đa chiều Đèn sương mù trước Có Cụm đèn sau LED Đèn báo phanh trên cao Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện Có Gập điện Đèn báo rẽ Màu Cùng màu thân xe Gạt mưa trước/sau Gián đoạn Sấy kính sau Có Ăng ten Dạng thường Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe Cánh hướng gió sau Có Nội thất Vô lăng Loại tay lái 3 chấu Trợ lực Điện Chất liệu Nhựa Nút bấm điều khiển tích hợp Hệ thống âm thanh Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày & đêm Tay nắm cửa trong Mạ bạc Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Digital Đèn báo chế độ Có Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Màn hình hiển thị đa thông tin Nhắc nhở đèn bật Đèn cảnh báo thắt dây an toàn Ghế lái Đèn cảnh báo cửa mở Có Chất liệu bọc ghế Nỉ Ghế trước Điều chỉnh ghế lái 4 hướng chỉnh tay Điều chỉnh ghế hành khách Túi lưng ghế Có Hàng ghế thứ 2 Gập hoàn toàn Hệ thống điều hòa Chỉnh tay với chế độ Max Cool Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD Số loa 4 Cổng kết nối AUX Có Cổng kết nối USB Kết nối Bluetooth Kết nối wifi Không Có Điều khiển giọng nói Có Kết nói điện thoại thông minh Có Không Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Khóa cửa điện Chức năng khóa cửa từ xa Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động xuống bên người lái) An toàn – An ninh Hệ thống báo động Có Hệ thống mã hóa khóa động cơ Hệ thống mở khóa cần số Có Không Hệ thống chống bó cứng phanh Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Camera lùi Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau) 2 Túi khí người lái & hành khách phía trước Có Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí Khóa cửa an toàn Hàng ghế sau Khóa an toàn trẻ em ISO Fix

Thủ tục mua vay xe Toyota Wigo trả góp

Hồ sơ vay mua xe Toyota Wigo trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Toyota Wigo trả góp gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Wigo

Toyota Wigo có mấy màu?
Khách mua Toyota Wigo được chọn giữa 7 màu sau đây: trắng, đen, bạc, đỏ, cam, trắng, vàng, và xám.

Toyota Wigo có camera lùi không?
Có, cả phiên bản số tự động và số sàn của Toyota Wigo đều được trang bị camera lùi. Cùng với đó, giá những phiên bản này cũng cao hơn bản cũ không có camera lùi.

Tổng kết

Giá bán Toyota Wigo khởi điểm từ 345 triệu đồng được cho là sự lựa chọn hoàn toàn phù hợp với tệp khách hàng đang hướng tới phân khúc xe hạng A. Mẫu xe cũng được đánh giá cao về ngoại hình trẻ trung, năng động, các trang bị vừa đủ với mục đích chạy đường phố.

Xổ số miền Bắc