Từ 500 – 600 triệu nên mua ô tô mới dòng nào năm 2023?

Trong khoảng giá từ 500 – 600 triệu đồng, có rất nhiều các mẫu xe từ 5 đến 7 chỗ để lựa chọn. Và để sở hữu một dòng xe xứng đáng với giá tiền bỏ ra, chúng ta nên chọn lựa theo các tiêu chí cốt lõi dưới đây.

Thế nào là một dòng xe từ 500 – 600 triệu đánh mua?

Với mức giá từ 500 triệu đồng, chúng ta nên ưu tiên chọn mua những mẫu xe có các tiêu chí sau:

  • Được trang bị hệ thống an toàn đảm bảo: Để tối ưu chi phí sản xuất, nhiều hãng xe bất chấp cắt giảm những trang bị an toàn tối thiểu. Nên đề cao tiêu chí về an toàn và ưu tiên lựa chọn những dòng xe có đầy đủ những trang bị an toàn cơ bản.
  • Động cơ bền bỉ: Động cơ được ví như “trái tim” của xe. Nên tham khảo và lựa chọn những mẫu xe được đánh giá là có động cơ bền bỉ và ít hỏng vặt.
  • Nội thất rộng rãi: Với tầm giá này, bạn đã hoàn toàn có thể sở hữu cho mình những mẫu xe có nội thất rộng rãi, cao thoáng. Để tận hưởng trải nghiệm lái xe thoải mái nhất, ngay cả khi di chuyển đường dài.

Dưới đây là top các dòng xe có mức giá từ 500 – 600 triệu đồng đáng mua nhất hiện nay. Được liệt kê dựa vào các tiêu chí đánh giá trên, cùng những ý kiến của khách hàng đã trải nghiệm xe trong các hội nhóm.

1. Suzuki Ciaz

Suzuki Ciaz là mẫu sedan cỡ B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam, có giá thành chỉ từ 535 triệu đồng. Dòng xe có khoang cabin rộng rãi top đầu phân khúc, hệ thống tiện nghi đầy đủ các tính năng cơ bản. 

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Suzuki Ciaz

Tuy nhiên về mặt thiết kế, xe chưa có nhiều điểm đáng thu hút. Công nghệ an toàn cũng chỉ ở mức tối thiểu. Ngoài ra, dung tích động cơ xe cũng chỉ có 1.4L, cho công suất 91 mã lực, yếu hơn phần đa các đối thủ trong cùng phân khúc.

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Suzuki Ciaz

Bảng giá xe Suzuki Ciaz

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.4 AT

535.000.000 VNĐ

621.537.000 VNĐ

610.837.000 VNĐ

597.187.000 VNĐ

591.837.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Suzuki Ciaz

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế bền dáng
  • Nội thất rộng rãi
  • Trang bị tiện nghi đủ dùng
  • Xe nhập khẩu Thái Lan
  • Chỉ được trang bị động cơ 1.4L với công suất 91 mã lực
  • Không có cửa gió sau
  • Hệ thống an toàn chỉ ở mức tối thiểu

2. Honda City

Honda City được đánh giá là lựa chọn hàng đầu, khi chọn mua xe từ 500 triệu đồng. Tuy giá thành có nhỉnh hơn một chút so với các đối thủ, nhưng mẫu xe lại sở hữu không ít những giá trị khác biệt.

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Honda City

Ngoại hình của xe mang đậm chất thể thao, nam tính, mạnh mẽ. Nội thất tối giản, rộng rãi và đầy đủ các tiện ích. Động cơ 1.5L với hệ thống khung gầm đầm chắc, mang đến trải nghiệm vận hành ổn định ở dải tốc độ cao.

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Honda City

Bảng giá xe Honda City

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

 

529.000.000 VNĐ

614.817.000 VNĐ

604.237.000 VNĐ

590.527.000 VNĐ

585.237.000 VNĐ

 

569.000.000 VNĐ

659.617.000 VNĐ

648.237.000 VNĐ

634.927.000 VNĐ

629.237.000 VNĐ

RS

599.000.000 VNĐ

693.217.000 VNĐ

681.237.000 VNĐ

668.227.000 VNĐ

662.237.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Honda City

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế thể thao
  • Nội thất rộng rãi
  • Được trang bị đầy đủ các tính năng cơ bản
  • Khung gầm cứng cáp, vận hành ổn định
  • Không gập được hàng ghế sau
  • Phanh sau là phanh tang trống

3. Toyota Vios

Toyota Vios vẫn là cái tên được người dùng Việt Nam tín nhiệm bậc nhất. Nói về tính bền bỉ và giữ giá khi chuyển nhượng thì khó xe nào vượt qua được Vios. Sau nhiều lần nâng cấp, Toyota Vios ngày càng hoàn thiện với vẻ ngoài sắc nét và thể thao hơn. Các trang bị tiện ích và an toàn cũng được hãng đầu tư hơn.

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Toyota Vios

Bên cạnh những đổi mới, mẫu xe vẫn tiếp tục phát huy được các điểm mạnh nổi trội từ trước như: Nội thất rộng rãi, động cơ bền bỉ, chi phí vận hành bình dân, tính thanh khoản cao,…

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Toyota Vios

Bảng giá xe Toyota Vios

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

E MT 3AB

489.000.000 VNĐ

570.017.000 VNĐ

560.237.000 VNĐ

546.127.000 VNĐ

541.237.000 VNĐ

E MT

506.000.000 VNĐ

589.057.000 VNĐ

578.937.000 VNĐ

564.997.000 VNĐ

559.937.000 VNĐ

E CVT 3AB

542.000.000 VNĐ

629.377.000 VNĐ

618.537.000 VNĐ

604.957.000 VNĐ

599.537.000 VNĐ

E CVT

561.000.000 VNĐ

650.657.000 VNĐ

639.437.000 VNĐ

626.047.000 VNĐ

620.437.000 VNĐ

G CVT

592.000.000 VNĐ

685.377.000 VNĐ

673.537.000 VNĐ

660.457.000 VNĐ

654.537.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Toyota Vios

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế bền dáng
  • Nội thất rộng rãi
  • Khoang hành lý lớn
  • Đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP
  • Giữ giá tốt khi bán lại
  • Không có cửa gió điều hòa hàng ghế sau

4. Kia K3

Kia K3 là một mẫu xe hạng C giá rẻ nhất phân khúc. Ngoài lợi thế về giá cả cạnh tranh, Kia K3 còn nổi bật với nhiều ưu điểm khác như: Thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi, nhiều trang bị hiện đại, động cơ 1.6L ổn định,…

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Kia K3

Bên cạnh đó, Kia K3 cũng được trang bị một danh sách trang bị an toàn khá đầy đủ bao gồm: Chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), cân bằng điện tử (VSC), camera lùi,…

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Kia K3

Bảng giá xe Kia K3

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.6 MT

619.000.000 VNĐ

715.617.000 VNĐ

703.237.000 VNĐ

690.427.000 VNĐ

684.237.000 VNĐ

1.6 Luxury

669.000.000 VNĐ

771.617.000 VNĐ

758.237.000 VNĐ

745.927.000 VNĐ

739.237.000 VNĐ

1.6 Premium

709.000.000 VNĐ

816.417.000 VNĐ

802.237.000 VNĐ

790.327.000 VNĐ

783.237.000 VNĐ

2.0 Premium

739.000.000 VNĐ

850.017.000 VNĐ

835.237.000 VNĐ

823.627.000 VNĐ

816.237.000 VNĐ

1.6 Turbo

819.000.000 VNĐ

939.617.000 VNĐ

923.237.000 VNĐ

912.427.000 VNĐ

904.237.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Kia K3

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Kiểu dáng hiện đại, trẻ trung
  • Nội thất rộng rãi
  • Động cơ ổn định
  • Trang bị tiện ích và tính năng an toàn hấp dẫn so với tầm giá
  • Trần xe hàng ghế sau hơi bí
  • Động cơ 1.6L tăng tốc không được mượt ở dải tốc độ 80 km/h

5. Hyundai Elantra

Hyundai Elantra cũng là một trong những mẫu xe có giá tốt trong phân khúc sedan hạng C. Mẫu xe tuy có giá thành khá “mềm” nhưng thiết kế và trang bị lại lại rất hấp dẫn.

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Hyundai Elantra

Tuy nhiên, với mức giá từ 500 – 600 triệu đồng, ta chỉ có thể sở hữu phiên bản số sàn, với một số tính năng tiện ích đã bị cắt giảm bớt.

Bảng giá xe Hyundai Elantra

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.6 AT Tiêu chuẩn

599.000.000 VNĐ

693.217.000 VNĐ

681.237.000 VNĐ

668.227.000 VNĐ

662.237.000 VNĐ

1.6 AT Đặc biệt

669.000.000 VNĐ

771.617.000 VNĐ

758.237.000 VNĐ

745.927.000 VNĐ

739.237.000 VNĐ

2.0 AT Cao cấp

729.000.000 VNĐ

838.817.000 VNĐ

824.237.000 VNĐ

812.527.000 VNĐ

805.237.000 VNĐ

N-Line

799.000.000 VNĐ

917.217.000 VNĐ

901.237.000 VNĐ

890.227.000 VNĐ

882.237.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Hyundai Elantra

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế thể thao
  • Nội thất khá rộng rãi
  • Động cơ 1.6L mượt mà
  • Khoảng trần xe hơi thấp do thiết kế thể thao
  • Cốp xe hơi nhỏ

6. Kia Sonet

Kia Sonet là mẫu xe SUV hạng A gầm cao hiếm hoi hiện nay có giá thành chỉ từ 500 triệu đồng. Với giá bán hấp dẫn, trang bị phong phú, cùng kiểu dáng bắt mắt và di chuyển linh hoạt trong nội đô, mẫu xe đã chiếm được cảm tình của không ít khách hàng. 

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Kia Sonet

Bảng giá xe Kia Sonet

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.5 MT Deluxe

524 triệu VNĐ

609.217.000 VNĐ

598.737.000 VNĐ

584.977.000 VNĐ

579.737.000 VNĐ

1.5 Deluxe

554 triệu VNĐ

642.817.000 VNĐ

631.737.000 VNĐ

618.277.000 VNĐ

612.737.000 VNĐ

1.5 Luxury

584 triệu VNĐ

676.417.000 VNĐ

664.737.000 VNĐ

651.577.000 VNĐ

645.737.000 VNĐ

1.5 Premium

624 triệu VNĐ

721.217.000 VNĐ

708.737.000 VNĐ

695.977.000 VNĐ

689.737.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Kia Sonet

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế thể thao, khỏe khoắn
  • Kích thước nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trên phố
  • Trang bị hiện đại
  • Vận hành linh hoạt, nhanh nhẹn
  • Đóng cửa phải dùng hơi nhiều lực
  • Không có nút mở cốp, phải trực tiếp đi xuống bấm ở cốp

7. Suzuki Ertiga

Suzuki Ertiga hiện đang là mẫu xe MPV 7 chỗ có giá thành rẻ nhất hiện nay. Dòng xe hơi giá rẻ này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam, với nhiều các ưu điểm vượt trội. 

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Suzuki Ertiga

Nội thất xe rộng rãi trên cả 3 hàng ghế, với các trang bị tiện ích đủ dùng. Dù chỉ được trang bị động cơ 1.5L, nhưng do trọng lượng xe nhẹ nên khả năng vận hành của xe vẫn rất linh hoạt. 

Bảng giá xe Suzuki Ertiga

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

hybrid MT

539.000.000 VNĐ

626.374.000 VNĐ

615.594.000 VNĐ

601.984.000 VNĐ

596.594.000 VNĐ

hybrid AT

609.000.000 VNĐ

704.774.000 VNĐ

692.594.000 VNĐ

679.684.000 VNĐ

673.594.000 VNĐ

hybrid Sport Limited

678.000.000 VNĐ

782.054.000 VNĐ

768.494.000 VNĐ

756.274.000 VNĐ

749.494.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Suzuki Ertiga 

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế bền dáng
  • Nội thất rộng rãi trên cả 3 hàng ghế
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Vận hành êm ái
  • Trang bị an toàn hạn chế
  • Hệ thống treo cứng
  • Chưa có tùy chọn ghế bọc da

8. Mitsubishi Xpander

Đây là mẫu xe 7 chỗ giá rẻ đang bán chạy nhất trên thị trường hiện nay. Ngay khi vừa ra mắt tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Xpander đã có doanh số “khủng”, vượt mặt cả Toyota Innova. 

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Mitsubishi Xpander

Dòng xe được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia về Việt Nam. Kiểu dáng xe ấn tượng với các chi tiết khỏe khoắn, hiện đại. Nội thất xe rộng rãi, được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết. 

Bảng giá xe Mitsubishi Xpander

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

555.000.000 VNĐ

644.294.000 VNĐ

633.194.000 VNĐ

619.744.000 VNĐ

614.194.000 VNĐ

AT

598.000.000 VNĐ

692.454.000 VNĐ

680.494.000 VNĐ

667.474.000 VNĐ

661.494.000 VNĐ

AT Premium

658.000.000 VNĐ

759.654.000 VNĐ

746.494.000 VNĐ

734.074.000 VNĐ

727.494.000 VNĐ

Cross

698.000.000 VNĐ

804.454.000 VNĐ

790.494.000 VNĐ

778.474.000 VNĐ

771.494.000 VNĐ

Ưu nhược điểm xe Mitsubishi Xpander

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Nội thất rộng rãi ở cả 3 hàng ghế
  • Hệ thống treo êm ái
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Cách âm khá tốt
  • Không có cảm biến lùi
  • Động cơ gầm to khi ép tăng tốc
  • Đề pa có độ trễ khi xe chở full tải

9. Suzuki XL7

Suzuki XL7 giống như một bản nâng cấp hoàn thiện của Ertiga, được ra mắt từ năm 2020 và mẫu xe ngay lập tức trở thành mẫu xe bán chạy của hãng tại Việt Nam. 

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Suzuki XL7

Dù được xem là một biến thể cao cấp của Ertiga, nhưng Suzuki XL7 vẫn sở hữu nhiều khác biệt nổi bật. Với diện mạo cơ bắp và thể thao hơn, cùng hệ thống các trang thiết bị cũng hiện đại hơn. 

Bảng giá xe Suzuki XL7

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

GLX AT

600 triệu VNĐ

694.694.000 VNĐ

682.694.000 VNĐ

669.694.000 VNĐ

663.694.000 VNĐ

GLX AT Sport Limited

640 triệu VNĐ

739.494.000 VNĐ

726.694.000 VNĐ

714.094.000 VNĐ

707.694.000 VNĐ

Ưu nhược điểm Suzuki XL7

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Mang kiểu dáng phong cách SUV mạnh mẽ
  • Nội thất rộng rãi, trần cao, thoáng
  • Động cơ 1.5L vận hành ổn định
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Hệ thống treo vững chãi, ổn định khi chạy tốc độ cao
  • Trang bị tiện nghi và trang bị an toàn đủ dùng
  • Khi tăng tốc nhanh, tiếng động cơ vọng vào cabin khá ồn

10. Toyota Avanza Premio

Toyota Avanza Premio thế hệ mới đã có sự nâng cấp mạnh tay từ nhà sản xuất. Thiết kế xe sắc nét, mạnh mẽ và có điểm nhấn hơn.

Các trang bị tiện nghi đầy đủ hơn so với bản cũ. Đặc biệt, công nghệ an toàn của xe được đánh giá là rất tốt so với mức giá bán.

ô tô giá rẻ từ 500 triệu
Toyota Avanza Premio

Bảng giá xe Toyota Avanza Premio

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

558 triệu VNĐ

647.654.000 VNĐ

636.494.000 VNĐ

623.074.000 VNĐ

617.494.000 VNĐ

AT

598 triệu VNĐ

692.454.000 VNĐ

680.494.000 VNĐ

667.474.000 VNĐ

661.494.000 VNĐ

Ưu nhược điểm xe Toyota Avanza Premio

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
  • Công nghệ an toàn hiện đại
  • Chưa có tính năng Cruise Control
  • Hơi ồn khi chạy ở dải tốc độ cao

Trên đây là danh sách các dòng xe đáng mua nhất trong tầm giá từ 500 – 600 triệu đồng. Hy vọng bạn sớm tìm được mẫu xe ưng ý.