VinFast Fadil và Toyota Wigo bạn nên chọn xe nào? – Xe Ô tô Vinfast Việt Nam

VinFast Fadil và Toyota Wigo được phát triển bởi tập đoàn VinGroup, thương hiệu ô tô đầu tiên của Việt Nam – VinFast là một cái tên “vừa lạ vừa quen”. Tháng 6/2019, VinFast đã tiến hành bàn giao những chiếc xe ô tô đặt trước đầu tiên đến người tiêu dùng. Động cơ vận hành và hệ thống an toàn chất lượng cao thỏa mãn kỳ vọng của khách hàng Việt.

So sánh 2 dòng xe VinFast Fadil và Toyota Wigo

Trong đó, VinFast Fadil nhận được nhiều chú ý nhất. Nằm trong phân khúc xe hạng A nhưng tổng trang bị hiện đại, thiết kế bắt mắt và mức giá phù hợp. Các mẫu xe lâu năm như Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 và KIA Morning cũng phải dè chừng. Khi các đối thủ đều được lắp ráp trong nước thì Toyota Wigo vẫn nhập khẩu nguyên chiếc.

So sánh 2 dòng xe VinFast Fadil và Toyota Wigo bạn cần biếtSo sánh 2 dòng xe VinFast Fadil và Toyota Wigo bạn cần biết

Trong cuộc chiến tiêu thụ liệu cái tên nào sẽ giành phần thắng? Và liệu VinFast Fadil có phải nhận bàn thua ngay trên “sân nhà”? Hãy cùng đến với bài so sánh VinFast Fadil với Toyota Wigo để trả lời câu hỏi trên.

>>>Xem thêm :Xe Vinfast President 2020 có gì “hot”?

GIÁ BÁN – “LỢI THẾ SÂN NHÀ” CÓ THUỘC VỀ VINFAST FADIL

VinFast Fadil đang áp dụng ưu đãi mức giá “3 không”

VinFast Fadil và Toyota Wigo chính sách trợ giá “3 không” giúp VinFast Fadil có giá bán cạnh tranh hơn các đối thủ cùng phân khúc trong thời gian đầu ra mắt.

Tuy nhiên, chương trình khuyến mãi này chỉ được áp dụng đến hết tháng 8/2019. Sau thời gian này, giá niêm yết của phiên bản tiêu chuẩn là 425.000.000 đồng. Đây là mức giá cao hơn khá nhiều so với Toyota Wigo.

Toyota Wigo cũng cho ra mắt hai phiên bản Toyota Wigo 1.2 MT và Toyota Wigo 1.2 AT. Dòng xe đô thị cỡ nhỏ Toyota Wigo có 6 màu: đỏ, đen, xám, trắng, bạc, cam. Còn VinFast Fadil cũng không hề “lép vế” với hệ màu: đỏ, xanh lam, bạc, trắng, xám và cam.

Mức giá
Vinfast Fadil
Toyota Wigo

Giá thấp nhất
425.000.000₫
352.000.000₫

Giá cao nhất
499.000.000₫
384.000.000₫

Mức giá hiện tại của Vinfast Fadil cho bản tiêu chuẩn là 425 triệu, trong khi đó Toyota Wigo có giá chính thức “mềm” hơn: 352 triệu đồng. Về mức giá thì Wigo sẽ có điểm cộng so với Fadil

SO SÁNH NGOẠI THẤT VINFAST FADIL VÀ TOYOTA WIGO

VINFAST FADIL 1.4 CVT - Vinfast-Chevrolet NewwayVINFAST FADIL 1.4 CVT - Vinfast-Chevrolet Newway

Toyota Wigo có thiết kế nhỏ gọn, năng động

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

Thông số kỹ thuật
VinFast Fadil (cao cấp)
Toyota Wigo AT
Dài x Rộng x Cao (mm)
3.676 x 1.632 x 1.495
3.660 x 1.600 x 1.520

Chiều dài cơ sở (mm)
2.385
2.455

Cỡ lốp xe
185/55R15
175/65R14

Trọng lượng không tải (kg)
992 – 1.005
870 – 890

Kích thước mâm xe
15 inch
14 inch

Đèn trước
Halogen
Halogen, Projector

Đèn hậu
Halogen
LED

Hệ thống phanh trước
Đĩa
Đĩa tản nhiệt

Kích thước tổng thể của VinFast Fadil và Toyota Wigo chênh lệch không đáng kể. Cả hai đều có thiết kế thể thao, nhỏ gọn dễ dàng di chuyển khi giao thông đông đúc. La-zăng Wigo 14 inch với cỡ lốp 175/65R14 khá dày và êm ái. Nhưng vẫn không bằng la-zăng 15 inch, cỡ lốp 185/55R15 của VinFast Fadil giúp xe bám đường tốt hơn.

Trọng lượng không tải lại chênh lệch lớn, có thể do trang bị nâng cấp của VinFast Fadil. Mẫu xe Nhật nhẹ hơn hẳn 100 kg. Lợi thế này giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu và ít hao máy hơn. Song VinFast Fadil sở hữu gương chiếu hậu chỉnh – gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương duy nhất trong phân khúc.

>>>Xem thêm Tổng hợp các loại xe tay ga dành cho nữ mới nhất

SO SÁNH NỘI THẤT VINFAST FADIL VÀ TOYOTA WIGO

Không gian nội thất VinFast Fadil sang trọng với nhiều tính năng hiện đại

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

Thông số kỹ thuật
VinFast Fadil (cao cấp)
Toyota Wigo AT
Vô lăng

  • 3 chấu bọc da, chỉnh 2 hướng
  • Tích hợp phím âm thanh
  • 3 chấu bọc Urethan
  • Đàm thoại rảnh tay

Ghế lái
Bọc da, chỉnh tay 6 hướng
Ghế nỉ, chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau
Gập 60:40, chỉnh tay 4 hướng
Gập lưng ghế

Hệ thống giải trí

  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, Wifi
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Màn hình cảm ứng 7 inch
  • AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, Wifi
  • Dàn âm thanh 4 loa

Điều hòa
Tự động
Chỉnh cơ

Thiết kế nội thất VinFast Fadil sang trọng hơn với vô lăng và ghế bọc da cao cấp. Ghế lái cũng thoải mái hơn khi chỉnh tay 6 hướng và gập 60:40 ghế sau giúp khoang hành lý mở rộng đến 206 lít. Hệ thống giải trí có chức năng tương đương. Trong khi Toyota Wigo vẫn trung thành với điều hòa chỉnh cơ thì VinFast Fadil trội hơn với loại tự động và cho phép chỉnh tay một vùng.

SO SÁNH ĐỘNG CƠ VINFAST FADIL VÀ TOYOTA WIGO: 

Toyota Wigo 2020 - thêm tiện nghi, giảm giá 21 triệu - VnExpressToyota Wigo 2020 - thêm tiện nghi, giảm giá 21 triệu - VnExpress

Động cơ Toyota Wigo vẫn ở mức an toàn, chưa có sự đột phá

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

Thông số kỹ thuật
VinFast Fadil (cao cấp)
Toyota Wigo AT
Động cơ
Xăng 1.4L DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng
Xăng 3NR-VE, 4 xi lanh thẳng hàng

Hộp số
Vô cấp CVT
Số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp

Dung tích xy lanh
1.4L
1.2L

Công suất cực đại (Hp)
98
86

Mô men xoắn cực đại (Nm)
128
107

VinFast Fadil và Toyota Wigo chiếc xe hàng Việt có động cơ mạnh mẽ, vượt trội hơn hẳn với công suất cực đại 98 mã lực và mô men xoắn đến 128 Nm. Với khối động cơ này thì tổng tải trọng có nặng hơn Toyota Wigo cũng chẳng phải vấn đề quá lớn. Cộng thêm hộp số vô cấp CVT giúp xe đằm và chắc tay lái hơn.

Qua bài viết trên đã cho các bạn biết về sự só sanh của 2 dòng xe VinFast Fadil và Toyota Wigo. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với các bạn.

Lộc Đạt-tổng hợp

Tham khảo ( anycar, giaxenhap, … )