xe cần cẩu in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Trong cảnh lực đẩy từ động của chiếc máy bay đang cất cánh thổi bay chiếc xe cảnh sát lên không trung, những giám đốc điều phối thứ hai là Ian Lowe, Terry Madden và Alex Witt đã sử dụng một chiếc cần cẩu với dây cáp cực bền được gắn vào phần cản sau của phương tiện, nhằm đẩy nó lên và giật lùi vào đúng thời điểm ghi hình cảnh máy bay cất cánh khỏi mặt đất.

In filming the scene in which the engine thrust of the moving aircraft blows the police car high into the air, second unit directors Ian Lowe, Terry Madden and Alex Witt used a crane with a strong lead cable attached to the rear bumper of the vehicle to move it up and backwards at the moment of full extension away from the plane.