Xe cảnh sát tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn

Tiếp tục với các phương tiện giao thông quen thuộc, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại xe không quá phổ biến những cũng không phải hiếm thấy đó là xe cảnh sát. Loại xe này thường vẫn có mặt trên đường để thực hiện nhiệm vụ được giao, bên cạnh đó xe cảnh sát cũng sẽ có mặt nếu có những tình huống khẩn cấp. Để nhận biết xe nào là xe cảnh sát cũng không khó, thường xe cảnh sát có nhiều loại nhưng đều có dòng chữ to dán trên xe ví dụ như chữ Police, cảnh sát giao thông, CSGT. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết xe cảnh sát tiếng anh là gì và đọc như thế nào nhé.

Xe cảnh sát tiếng anh là gì

Xe cảnh sát tiếng anh là gì

Xe cảnh sát tiếng anh gọi chung là police car, phiên âm đọc là /pəˈliːs ˌkɑːr/. Ở Việt Nam thì xe cảnh sát có nhiều loại, có cả xe máy, xe ô tô con, xe ô tô tải, xe bán tải, xe kéo, … Tất cả các loại xe làm nhiệm vụ trực thuộc cảnh sát tiếng anh gọi chung là police car.

Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/

Để đọc đúng từ police car rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ police car ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pəˈliːs ˌkɑːr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ police car thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: xe cảnh sát ở nước ngoài bạn thường thấy trên phim ảnh có chữ Police ở thân xe, ở Việt Nam bạn cũng sẽ thấy có loại xe cảnh sát có dòng chữ Police thay vì chữ Cảnh sát (police dịch ra nghĩa là cảnh sát). Nguyên nhân tại sao ở Việt Nam mà cũng có xe cảnh sát viết tiếng anh có lẽ là vì để cho cả người nước ngoài biết đây là xe của lực lượng chức năng đang làm nhiệm vụ.

Xe cảnh sát tiếng anh là gì

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác

  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Motobike /ˈməʊ.tə.baɪk/: xe máy
  • Bicycle /’baisikl/: xe đạp
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
  • Tram /træm/: xe điện chở khách
  • Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
  • Hot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/: khinh khí cầu
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ

Xe cảnh sát tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe cảnh sát tiếng anh là gì thì câu trả lời là police car, phiên âm đọc là /pəˈliːs ˌkɑːr/. Từ này dùng để chỉ cho mọi loại xe cảnh sát từ xe máy, ô tô cho đến xe tải, xe kéo. Hiện nay ở Việt Nam xe cảnh sát thường ghi dòng chữ cảnh sát tuần tra hay cảnh sát giao thông ở thân xe nhưng cũng có cả những xe có dòng chữ tiếng anh là Police thay vì viết tiếng Việt.