Giá xe Toyota Innova 2022 và ưu đãi tháng 2/2022 mới nhất – Tinxe

Giá xe Toyota Innova 2022 trong tháng 2 cùng với những thông tin nhìn nhận khách quan sẽ được Tinxe. vn update trong bài viết dưới .

Toyota Innova có mặt tại thị trường Việt nam từ năm 2006, ngay sau đó nhanh chóng gặt hái được khá nhiều thành công và liên tục góp mặt trong bảng xếp hạng những mẫu xe bán chạy nhất tháng và năm. Vậy xe Toyota Innova 2022 giá bao nhiêu? Tổng quan thiết kế ngoại – nội thất, trang bị an toàn và động cơ vận hành của xe như thế nào? Mời các bạn cùng tìm hiểu cùng Tinxe.vn.

Toyota Innova 2020 mới nhất phiên bản 2.0V.

Toyota Innova 2022 mới nhất phiên bản 2.0V.

Bảng giá niêm yết và lăn bánh các phiên bản Toyota Innova tháng 2/2022

Hiện Toyota Innova tại Việt Nam đang được bán ra với bốn phiên bản Innova E, G, Venturer và V. Theo đó, giá xe Toyota Innova được niêm yết từ 750 – 989 triệu đồng tùy phiên bản. So với tháng trước, giá xe Toyota Innova tháng này không có thay đổi gì. Khách hàng muốn mua màu trắng ngọc trai sẽ phải chi thêm 8 triệu đồng.

Dưới đây là bảng giá xe Innova 2022 mới nhất do Tinxe.vn cập nhật:

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính

Hà Nội

TP.HCM

Các tỉnh thành khác

Toyota Innova E750.000.000817.380.700800.880.700781.880.700
Toyota Innova G865.000.000939.280.700921.630.700902.630.700
Toyota Innova V989.000.0001.070.720.0001.051.830.0001.032.830.700
Toyota Innova Venturer879.000.000954.120.700936.330.700917.330.700

Bảng giá niêm yết và giá Toyota Innova 2022 lăn bánh của những phiên bản ở một vài tỉnh thành lớn. Đơn vị : VNĐ

Xem thêm: Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất hiện nay trên thị trường.

.

Khuyến mãi tháng 2/2022 của xe Toyota Innova

Trong tháng 2/2022, Toyota Việt Nam vẫn đang áp dụng chương trình khuyến mãi hỗ trợ lệ phí trước bạ 15 triệu đồng cho bản E 2.0 MT và G 2.0 AT của Innova. Nhiều đại lý có thể cung cấp thêm các chương trình khuyến mãi để giảm giá xe Toyota Innova 2022 cho khách hàng.

Bên cạnh đó, từ ngày 1/1/2022 đến hết ngày 31/3/2022, Bảo Hiểm Toyota còn tiến hành chương trình “ Tết đến tưng bừng, vui mừng nhận khuyễn mãi thêm ” nhằm mục đích tri ân người mua thân thiện. Cụ thể, người mua khi mua Bảo hiểm Toyota sẽ được giảm 10 % phí bảo hiểm vật chất xe cho những gói bảo hiểm bán mới và tái tục .Để biết cụ thể thông tin tặng thêm trong tháng 2/2022 này và giá xe Innova cũ, fan hâm mộ liên hệ trực tiếp tới những đại lý của Toyota trên toàn nước .

Mua xe Toyota Innova trả góp

Nếu muốn mua Toyota Innova trả góp bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm gói tương hỗ kinh tế tài chính của Toyota Nước Ta với lãi suất vay 6,99 % / năm, cố định và thắt chặt 12 tháng đầu. Ngoài ra còn có những chương trình tương hỗ của ngân hàng nhà nước với mức lãi suất vay từ 7,3 đến 9,9 % và tỷ suất cho vay lên tới 85 %. Với nhóm ngân hàng nhà nước trong nước thời hạn cho vay hoàn toàn có thể lên tới 8 năm .

>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất

So sánh giá xe cùng phân khúc với Toyota Innova 2022

Nằm trong phân khúc MPV, tại Việt Nam xe ô tô Toyota Innova 2022 đối đầu với những tên tuổi đình đám như Mitsubishi Xpander, Kia Rondo và Suzuki Ertiga. Cụ thể, ở phiên bản E thấp nhất, giá bán xe Innova niêm yết 750 triệu đồng vẫn giá đắt hơn hẳn các đối thủ, khi giá Xpander MT là 555 triệu đồng, Suzuki Ertiga GL chỉ có 499 triệu đồng và Rondo GMT bắt đầu ở giá 585 triệu đồng.

Đa dạng hơn với tất cả 4 phiên bản trong tầm giá 750 – 989 triệu đồng, song giá xe Innova 2022 đắt hơn so với các đối thủ từ 200 – 300 triệu, thậm chí là 400 triệu đồng. Mặc dù không lợi thế về giá bán nhưng Innova vẫn là ”ông vua” của phân khúc xe MPV với doanh số hàng tháng khiến các đối thủ khác phải e dè.

Thông tin xe Toyota Innova

Thông số kỹ thuật chung Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Kích thước tổng thể (mm)4.735 x 1.830 x 1.795
Chiều dài cơ sở (mm)2.750
Trọng lượng (kg)1.7001.7251.7551.725
Bán kính quay đầu (m)5.4
Khoảng sáng gầm (mm)178
Hệ thống treo trước – sauTay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng – Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên
Phanh trước – sauĐĩa – Tang trống
Hệ thống láiTrợ lực lái thủy lực
Kích thước lốp trước – sau205/65R16215/55R17205/65R16
La-zăng (inch)161716

Nhìn chung, Toyota Innova thế hệ mới trông trưởng thành hơn so với những đàn anh của mình. Thiết kế mới tạo ra sự khỏe mạnh, góc cạnh nhưng vẫn có nét tinh xảo. Kích thước toàn diện và tổng thể của Toyota Inova DxRC là 4.735 x 1.830 x 1.795 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm .Toyota Innova khi nhìn từ bên hôngToyota Innova khi nhìn từ bên hông

Ngoại thất xe Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Đèn chiếu gầnHalogen, phản xạ đa chiềuLED Projector
Đèn chiều xaHalogen phản xạ đa chiều
Đèn LED ban ngàyKhông
Đèn pha tự độngKhông
Đèn sương mùHalogenLED
Cụm đèn sauBóng đèn thường
Gương gập điệnKhông
Gương chỉnh điện
Sấy gươngKhông
Gương tích hợp xi nhan
Gạt mưa phía sau
Gạt mưa tự độngKhông
Đóng mở cốp điệnKhông
Mở cốp rảnh tayKhông
Cửa hítKhông
Ăng tenVây cá
Tay nắm cửaCùng màu thân xe
Ống xảĐơn

Toyota Innova hiện nay thuộc thế hệ mới mang vẻ ngoài bắt mắt, hiện đại và mạnh mẽ hơn. Điều này thể hiện rõ nhất ở đầu xe với lưới tản nhiệt được làm dày dặn và cứng cáp hơn, cụm đèn trước được thiết kế với đèn pha lớn và vuông vức với bóng LED projector.

Trong bảng giá xe Toyota 2020, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu ĐồngTrong bảng giá xe Toyota 2022, mẫu xe Innova có giá khởi điểm từ 750 triệu đồng. Đáng quan tâm nhất trong những phiên bản phải kể đến Innova Venturer với màu đỏ tươi, cùng với đó là những chi tiết cụ thể ốp viền bằng nhựa màu đen ở bậc cửa và vòm bánh xe. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh / gập điện và đèn xi-nhan .

Ở phần đuôi xe, cụm đèn hậu thiết kế khá vuông vức, ăn nhập với tổng thể xe cũng như cụm đèn pha ở trước. Phiên bản Innova Venturer còn có thêm hai viền crôm ở cản sốc sau, bao lấy đèn phanh ở cản sốc.

Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0E.Thiết kế phía sau đuôi xe Innova phiên bản 2.0 E.

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova 2022

Toyota Innova được phân phối với 4 màu sắc cơ bản gồm: Bạc/ Trắng/ Xám/ Nâu đồng đối với các phiên bản Innova 2.0E, 2.0G, 2.0V và 2 màu đặc biệt là Đen, Đỏ chỉ có trên phiên bản Innova Venturer mới ra mắt.

Innova G 2.0 AT, Innova Venturer, Innova V 2.0 AT có thêm màu trắng ngọc trai, ” nhỉnh ” hơn 8 triệu so với những phiên bản khác .

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova E-V-G

Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova E-V-G có giá xe Innova 2022 từ : 750.000.000 VNĐ – 989.000.000 VNĐ

Màu sắc ngoại thất của Toyota Innova Venturer

Tùy chọn sắc tố thiết kế bên ngoài của Toyota Innova Venturer có mức giá xe Innova Ventner là : 879.000.000 VNĐ

Nội thất xe Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Vô lăng bọc daUrethaneBọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Kiểu dáng vô lăng3 chấu
Tích hợp nút bấm trên vô lăngĐiều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay
Chế độ điều chỉnh vô lăngChỉnh tay 4 hướng
Bảng đồng hồKỹ thuật số
Lẫy chuyển sốKhông
Màn hình hiển thị đa thông tinMàn hình đơn sắcMàn hình TFT 4,2 inch
Chất liệu ghếNỉ thườngNỉ cao cấpDaNỉ cao cấp
Số chỗ ngồi7
Điều chỉnh ghế láiChỉnh cơ 6 hướngChỉnh điện 8 hướngChỉnh cơ 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách phía trướcChỉnh cơ 4 hướng
Hàng ghế sauGập 60:40, ngả lưng ghếGhế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tayGập 60:40, ngả lưng ghế
Hàng ghế thứ 3Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên

Không gian bên trong Toyota Innova phiên bản mới nhất khá rộng rãi và hiện đại. Phiên bản G và Venturer có sức chứa lớn nhất, lên đến 8 hành khách. Phiên bản V cao cấp nhất có hàng ghế thứ hai dạng rời (captain chair), ngả độc lập và có thể điều chỉnh trượt. Hàng ghế thứ ba trên xe có thể gập lại để mở rộng không gian chứa hành lý.

Trang thiết bị tiện nghi trên Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Chìa khóa thông minhKhông
Khởi động nút bấmKhông
Khởi động từ xaKhông
Hệ thống điều hòaTự động, 2 vùng độc lập
Hệ thống lọc khíKhông
Cửa sổ trờiKhông
Cửa gió hàng ghế sau
Sấy hàng ghế trướcKhông
Sấy hàng ghế sauKhông
Làm mát hàng ghế trướcKhông
Làm mát hàng ghế sauKhông
Nhớ vị trí ghế láiKhông
Chức năng mát-xaKhông
Màn hình giải trí7 inch8 inch
Hệ thống âm thanh6 loa
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối Bluetooth
Cổng kết nối USB
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình hiển thị kính lái HUDKhông
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt NamKhông
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt
Bảng điều khiển hệ thống thông tin giải tríKhông
Rèm che nắng cửa sauKhông
Rèm che nắng kính sauKhông
Cổng sạcKhông
Sạc không dâyKhông
Phanh tay tự độngKhông
Kính cách âm 2 lớpKhông
Tựa tay hàng ghế sauKhông

Trang bị tiện lợi trên Toyota Innova ở mức khá cơ bản, hoàn toàn có thể kể đến như màn hình hiển thị cảm ứng kích cỡ 8 inch, dàn âm thành 6 loa, mạng lưới hệ thống điều hòa 2 giàn lạnh với cửa gió được sắp xếp ở khắp những ghế ngồi trên xe, hộc để đồ trước được tích hợp ngăn làm mát, đóng vai trò như một chiếc tủ lạnh mini trên xe. Hầu như vị trí nào trên xe cũng có hộc để chai nước hoặc để đồ, đem đến sự tiện lợi nhất định trong những chuyến đi dài .Nội thất bên trong của xe Toyota Innova 2020.Nội thất bên trong của xe Toyota Innova

Động cơ xe Toyota Innova

Hạng mục

Innova E

Innova G

Innova V

Innova Venture

Kiểu dáng động cơVVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC
Số xi lanh4
Dung tích xi lanh (cc)1.998
Công nghệ động cơDOHC
Loại nhiên liệuXăng
Công suất cực đại (Hp/rpm)102/5.600
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)183/4.000
Tổng công suất136,7
Hộp số5MT6AT
Hệ truyền độngCầu trước
Đa chế độ láiKhông
Chế độ chạy địa hìnhKhông
Tiêu chuẩn khí thảiEURO 4
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)14,5712,6912,6712,63
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)8,637,957,88,08
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km)10,829,79,69,75

Các phiên bản Toyota Innova đều sử dụng động cơ xăng VVT-i, 4 xylanh, DOHC, dung tích 2.0 L, sản sinh hiệu suất 102 mã lực tại tua máy 5.600 vòng / phút và mômen xoắn cực lớn 183 Nm tại tua máy 4.000 vòng / phút. Kết hợp với động cơ là hộp số tự động hóa 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp .

Trang bị động cơ của Toyota Innova

Trang bị động cơ của Toyota Innova

Tính năng an toàn trên xe Innova

Hạng mục

Innova G

Innova V

Innova E

Innova Venture

Chống bó cứng phanh
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Phân phối lực phanh điện tử
Khởi hành ngang dốc
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ đổ đèoKhông
Cảnh báo lệch làn đườngKhông
Hệ thống điều khiển hành trìnhKhông
Cảnh báo điểm mùKhông
Hệ thống cảnh báo áp suất lốpKhông
Hệ thống an toàn tiền va chạmKhông
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ độngKhông
Cảm biến trước2
Cảm biến sau4
Camera 360 độKhông
Camera lùi
Dây đai an toàn3 điểm, 7-8 vị trí
Túi khí7

Tính năng bảo đảm an toàn trên xe Toyota Innova ở mức đủ dùng, cung ứng những nhu yếu bảo đảm an toàn cơ bản nhất gồm có mạng lưới hệ thống chống bó cứng phanh ABS, mạng lưới hệ thống phanh khẩn cấp BA, mạng lưới hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, khởi hành ngang dốc HAC, cân đối điện tử VSC, cảm ứng sau, camera lùi, 7 túi khí

Đánh giá xe Toyota Innova

Ưu điểm:

  • Thiết kế xe Toyota Innova có nhiều thay đổi đáng kể, mang đến vẻ sang trọng hơn.
  • Xe được trang bị hệ thống điều hoà nhiệt độ cho cả 3 hàng ghế với khả năng làm mát tốt.
  • Khoang ghế ngồi rộng rãi, hàng ghế thứ 3 cũng thoải mái cho người lớn.
  • Phù hợp là mẫu xe gia đình với hệ thống treo vận hành êm ái.
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn so với phiên bản Toyota Innova trước.
  • Cấu tạo khung gầm được cải thiện đáng kể đem lại cảm giác chắc chắn và ổn định hơn.

Nhược điểm:

  • Giá xe Innova 2022 khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Suzuki Ertiga, Kia Rondo,…
  • Innova 2022 không có cửa sổ trời.
  • Không được trang bị tính năng điều khiển hành trình, ga tự động.
  • Trang bị động cơ 2.0L trên Innova chỉ đáp ứng vừa đủ sức mạnh, không thật sự mạnh mẽ trên đường trường.
  • Tay lái xe Innova 2022 tương đối nặng khi đi trong phố.

Những câu hỏi về Toyota Innova 2022:

1. Toyota Innova có mấy phiên bản?
Innova có 4 phiên bản:
– Innova E
– Innova G
– Innova V
– Innova Venturer

2. Giá của Toyota Innova là bao nhiêu?
Giá Toyota Innova dao động từ 750.000.000 đến 989.000.000 đồng tùy phiên bản.

3. Kích thước xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Toyota Innova có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm

4. Xe Toyota Innova có mấy màu?
Hiện xe Innova đang bán có 6 màu: Đen / Trắng / Bạc / Xám / Đỏ/ Đồng ánh kim (tùy phiên bản)

Tổng kết

Hi vọng bài viết cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2022 mới nhất cùng những thông tin sơ bộ về thiết kế, trang bị tiện ích và động cơ của chiếc xe thuộc phân khúc MPV này đã giúp độc giả có được những thông tin cần thiết trước khi mua xe.

Lưu ý : Toyota Innova 2022 được hiểu là xe Toyota Innova sản xuất năm 2022, không biểu lộ Mã Sản Phẩm year của mẫu sản phẩm .

>>> Tham khảo: Bảng giá xe Toyota Vios 2022 mới!

Xổ số miền Bắc