Ý nghĩa thông số kỹ thuật trên lốp ô tô – không phải ai cũng biết
[VIDEO] Thiết bị đo áp suất lốp xe máy không dây kết nối Smartphone
[VIDEO] Những quy tắc chăm sóc lốp đúng cách
[VIDEO] 11 Lưu ý chuẩn bị cho “xế hộp” trước khi đi xa
Ý nghĩa các thông số trên lốp xe:
1. P – Loại xe có thể sử dụng lốp này
P (Passenger) ở đây nghĩa là xe khách.
LT (Light Truck) – xe tải nhẹ, xe bán tải
T (Temporary) – lốp thay thế tạm thời
2. 185 – Chiều rộng xe
Là bề mặt tiếp các của lốp ô tô với mặt đường. Đơn vị tính bằng mm và đo từ góc này sang góc kia.
3. 75 – Tỷ số thành lốp
Là tỷ số giữa độ cao của thành lốp với độ rộng bề mặt lốp xe ô tô được tính bằng tỷ lệ bề dày/ chiều rộng lốp.
Ví dụ trên đây, bề dày bằng 75% chiều rộng lốp xe (185mm).
4. R – Cấu trúc của lốp
R viết tắt của Radial. Hầu hết mọi lốp xe sử dụng trên thị trường hiện này đều có cấu trúc này.
Những loại cấu trúc có ký hiệu như B, D hay E đều rất hiếm gặp.
5. 14 – Đường kính vành ô tô
Mỗi loại ô tô chỉ sử dụng được duy nhất một cỡ vành nhất định.
Số 14 tương ứng với đường kính la-zăng 14 inch.
6. 82 – Tải trọng giới hạn
Là chỉ số quy định mức tải trọng quy định lốp có thể chịu được. Theo mức tỷ trọng quy đổi thì 82 tương ứng với 1047 kg.
7. S – Tốc độ giới hạn
Nếu con số này nhỏ hơn tải trọng và tốc độ xe chạy là nguyên nhân dẫn đến nổ lốp.