Các mẫu câu có từ ‘rổ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh
1. Đội trưởng đội bóng rổ.
Captain of the basketball team .
2. Phim đó về cầu thủ bóng rổ
That movie is about baseball players.
3. À, tôi không biết chơi bóng rổ.
Well, I can’t dunk .
4. cho họ một quả bóng rổ thôi
Tomorrow, put out only one basketball .
5. Bóng rổ là một môn thể thao đối khoáng chuyên nghiệp lớn, được đại diện bởi Hiệp hội Bóng rổ Quốc gia.
Basketball is another major sport, represented professionally by the National Basketball Association .
6. Cậu tới đây bỏ chơi bóng rổ sao?
You came regardless of the game ?
7. Ta sẽ đánh gắp một rổ sung sướng.
I’m gonna steal a picnic basket full of orgasms .
8. Kim được cho là thích môn bóng rổ.
Kim reportedly enjoyed basketball .
9. Dòng tiêu đề 1: Giày bóng rổ trẻ em
Headline 1 : Kids Basketball Shoes
10. Quakenbrück có đội bóng rổ chuyên nghiệp Artland Dragons.
Quakenbrück has a professional basketball team, the Artland Dragons .
11. 1 cái là lúc lắc 1 cái là bóng rổ
So, one’s a bell and the other one’s a basketball, right ?
12. Cá tốt được gom góp vào rổ như thế nào?
How have the fine fish been gathered into vessels ?
13. Troy không còn hứng thú với việc chơi bóng rổ.
Stephen is not still playing football .
14. NBL là giải bóng rổ chuyên nghiệp của nam Úc.
The NBL is Australia’s pre-eminent men’s professional basketball league .
15. Cô ấy giúp tớ động tác hạ giao nhau hình rổ.
She helped me on my crossover basket launches .
16. Khó mà kiếm thêm tiền khi cháu cho không rổ đồ.
Hard to make money when you’re giving loads away, though .
17. ” nhường đàn ông, trẻ em và cầu thủ bóng rổ ” chưa?
Please let men, children and basketball players
18. Vào năm1986, Converse ra mắt mẫu giày bóng rổ “The Weapon”.
In 1986, Converse released ” The Weapon ” basketball shoe .
19. Trước hết, hãy nói hết về sự kiện bóng rổ đó.
First, let’s finish the basketball incident .
20. Tôi thấy nó có rất nhiều điều giông giống với bóng rổ.
I see it in a lot of ways similar to basketball .
21. Nhớ là chiều nay chúng ta có buổi tập bóng rổ đấy.
Now, remember, we got basketball practice this afternoon, huh ?
22. Các anh sẽ được chơi bóng rổ ở nhà tù Pelican Bay!
You’ll be playing basketball in Pelican Bay !
23. Ông cũng là một phần của đội bóng rổ quốc gia Albania.
He was also part of the Albania national basketball team .
24. Tôi thậm chí còn quyết định thích bóng rổ vì cậu nữa, Justin.
I even decided to like basketball for you, Justin .
25. Phương tiện chuyển hóa của tôi là một hình rổ rất đơn giản.
My translation medium is a very simple basket .
26. Saigon Heat là đội bóng rổ chuyên nghiệp đầu tiên của Việt Nam.
Saigon Heat is the first professional basketball team based in Vietnam .
27. Đối với Honoura “Bleck” Bonnet, chỉ có bóng rổ là hơn tất cả.
For Honoura “ Bleck ” Bonnet, basketball was everything .
28. (108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W.
( 108 ) A basketball coach encourages young Gerrit W .
29. Cô chơi trong đội bóng rổ của trường và có cá tính mạnh mẽ.
She plays on the school’s basketball team and has an energetic personality .
30. Còn anh không đập bóng vào rổ được nữa đâu, hông đàn bà ạ!
You can’t dunk anymore, Ladyhips !
31. Toronto Raptors là một đội bóng rổ chuyên nghiệp của Canada ở Toronto, Ontario.
The Toronto Raptors are a Canadian professional basketball team based in Toronto, Ontario .
32. Tôi không nói tới việc trượt một bài thi hay thua một trận bóng rổ.
I’m not talking about failing a test or losing a basketball game .
33. Đôi giày bóng rổ đầu tiên được thiết kế bởi Spalding vào đầu năm 1907.
The first basketball shoes were designed by Spalding as early as 1907 .
34. Một rổ đầy bánh ngô được đặt trên bàn cho toàn thể gia đình dùng.
One basketful of tortillas is placed on the table for the entire family .
35. Câu lạc bộ bóng rổ Boston Celtics Mỹ kết hợp shamrock vào trong logo của họ.
The basketball team, Boston Celtics, in the USA incorporate the shamrock in their logo .
36. Một vận động viên bóng rổ 23 tuổi, cao 1m92, cực kỳ hâm mộ Steph Curry —
A 23 – year-old, six-foot-three basketball, particularly Steph Curry, fanatic —
37. Một hình rổ được tạo thành từ các yếu tố theo chiều ngang và chiều dọc.
A basket is made up of horizontal and vertical elements .
38. Bóng bầu dục Đại học và Bóng rổ Đại học cũng hấp dẫn nhiều khán giả.
College football and basketball also attract large audiences .
39. Myranda cũng là một người chơi bóng rổ giỏi—với ước mơ đoạt được huy chương vàng.
Myranda was a good basketball player too—with dreams of winning her own gold medal.
40. Bóng rổ ảo đã được phổ biến trong những năm 1990 sau sự ra đời của Internet.
Fantasy basketball was popularized during the 1990 s after the advent of the Internet .
41. Ví dụ: nếu sở hữu một cửa hàng đồ thể thao, bạn có thể muốn chọn các từ khóa như “giày bóng rổ” thay vì các từ khóa cụ thể hơn như “giày bóng rổ cao cổ màu xanh giảm giá”.
For example, if you own a sporting goods store, you might want to choose keywords like ” basketball shoes ” instead of more specific keywords like ” discount blue high top basketball shoes. ”
42. Kurt Budke, 50, huấn luyện viên bóng rổ nữ Mỹ (Oklahoma State University), tai nạn máy bay.
Kurt Budke, 50, American women’s basketball coach ( Oklahoma State University ), plane crash .
43. Nó là một chỉ số theo dõi một rổ hàng hoá để đo hiệu suất của chúng.
It is an index that tracks a basket of commodities to measure their performance .
44. Anh đã chơi bóng rổ tại đại học cho Northern Colorado Bears và Montana State Billings Yellowjackets.
He played college basketball for the Northern Colorado Bears and the Montana State Billings Yellowjackets .
45. Có thể ở trong 1 cái rổ, hoặc 1 cái khay bột bánh nhưng chúng tôi dùng chảo.
It can be in a loaf pan, but we pan it .
46. Mùa bay của chúng từ tháng 1 đến tháng 7, hơi muộn hơn các loài đuôi rổ khác.
Their flight season extends from January to July, slightly later than the other baskettails .
47. ” Nó to quá! ” có chiều dài bằng một sân bóng rổ, nặng tương đương 40 chú voi Châu Phi.
” That’s big ! ” the length of a basketball court, and as heavy as 40 African elephants .
48. Từ năm 2004 đến 2006, Hafþór đã chơi 32 trận cho đội tuyển bóng rổ quốc gia của Iceland.
Between 2004 and 2006 Hafþór played 32 games for the Icelandic junior national basketball teams .
49. Một huấn luyện viên bóng rổ trường đại học bị sa thải vì không kiềm chế được cơn tức giận.
A college basketball coach is fired because of his uncontrolled anger .
50. Tháng 9 năm 2012, Li-Ning ký hợp tác với vận động viên bóng rổ nhà nghề Mỹ Dwyane Wade.
In September 2012, Li-Ning signed into a partnership with NBA player Dwyane Wade .
51. Bánh ngô được dọn ăn nóng, thông thường nó được đựng trong rổ và đậy bằng một tấm vải sạch.
Tortillas are still served hot, usually in a basket, and covered with a clean cloth .
52. San Antonio Spurs là đội bóng rổ chuyên nghiệp của Mỹ đặt trụ sở tại thành phố San Antonio, Texas.
The San Antonio Spurs are an American professional basketball team based in San Antonio, Texas .
53. Gần đây chúng tôi vừa bắt đầu một chương trình thể thao — bóng rổ cho những người ngồi xe lăn.
Recently we have just started a program, a sport program — basketball for wheelchair users .
54. Cha của Joe là Steve, một huấn luyện viên bòng rổ, mất do bệnh thiếu máu khi Joe được sáu tuổi.
His father Steve, a basketball coach, died from a rare blood disease when Joe was six years old .
55. Cô nói rằng ở trường trung học, cô đã thi đấu tốt trong môn bóng rổ nhờ chiều cao của cô.
She says that in high school she was good at basketball because of her height .
56. Tranh chấp giữa Hiệp hội bóng rổ Philippines (BAP) và Ủy ban Olympic Philippines (POC) là nguyên nhân của lệnh cấm.
The political interference and conflict between the Basketball Association of the Philippines ( BAP ) and Philippine Olympic Committee ( POC ) was the cause of the suspension .
57. Các con rất thích những lúc cả nhà cùng chạy bộ, đi bơi, chơi quần vợt, bóng rổ hay đi xe đạp.
Our children love it when we jog, swim, play đánh tennis or basketball, or ride bicycles together as a family .
58. Cảm thấy tội lỗi, Jack dắt Jill đến trận đấu bóng rổ của đội Lakers, nơi mà Al Pacino cũng ở đó.
Jack takes Jill to a Lakers game where Pacino is supposed to be .
59. Mấy trường đại học đang tuyển nó vào để đấu bóng rổ, nhưng mà… nó muốn làm nhà sinh học hải dương.
Every college is looking at him for basketball, but … he wants to be a marine biologist .
60. Còn những giá trị truyền thống khác của người già là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá, ấm chén và dệt vải.
Still another traditional value of older people is in making tools, weapons, baskets, pots and textiles .
61. Ông không chắc chắn lắm vì tôi dành ra quá nhiều thời gian để chơi bóng bầu dục, bóng rổ, bóng chày, và chạy đua.
He was less certain about the extensive time I spent participating in football, basketball, baseball, and track .
62. (Tiếng cười) Một trong những thử thách đối với tôi, một phi công, là hạ cánh máy bay này trên cầu môn bóng rổ ngoài vườn.
( Laughter ) One of my challenges as a pilot is to land the drone on our basketball hoop .
63. Ban đầu, cậu chơi bóng chày, nhưng vì người bạn thanh mai trúc mã của mình, Chihiro, mắc một chấn thương khiến cô không thể chơi bóng rổ nữa, cậu đã ngỏ ý mong muốn ước mơ của cô trở thành sự thật bằng cách học chơi bóng rổ từ cô ấy và trở thành một tuyển thủ chuyên nghiệp.
Originally, he played baseball, but because his childhood friend, Chihiro, received an injury that wouldn’t let her play basketball anymore, he decided to make that dream come true for her by learning basketball from her and becoming a professional in her place .
64. Trên phạm vi toàn thế giới, trong năm 2012, theo sau Woods là tay đua công thức 1 Michael Schumacher và huyền thoại bóng rổ Michael Jordan .
Globally, in 2012, Mr Woods was followed by German Formula One driver Michael Schumacher and basketball legend Michael Jordan .
65. Ngoài ra có những vật dụng nhỏ được tráng men, các hạt carnelian, các mô hình đồ dùng, rổ rá và một lượng lớn các con dấu.
There were also small, glazed objects, carnelian beads, Mã Sản Phẩm tools, basketwork and a large quantity of seals .
66. Đôi tay bóng rổ của ông học được những lần bấm máy ảnh, những thấu kính vào khung, những thước phim vào camera hóa chất vào thùng nhựa..
His basketball hands learned the tiny clicks and slides of lens into frame, film into camera, chemical into plastic bin .
67. Câu lạc bộ Al-Ain cũng có tám môn thể thao khác là: bóng ném, bóng chuyền, bóng rổ, bơi lội, bóng bàn, điền kinh, Jiu jitsu và Taekwondo.
Al-Ain Club contains also eight other games which are : handball, volleyball, basketball, swimming, Table Tennis, Athletics, Jiu jitsu, and Taekwondo .
68. Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên.
The girl with no freckles, the sweet potato boy, the basketball father and darkroom mother and they lit their candles and said their prayers, and the corners of the photographs curled .
69. Có những bức tường năm feet trên mái nhà, và lỗ nhỏ kích thước của bóng rổ. rút lui khoảng mười mét thiết lập một vị trí bắn, điểm nhìn đường.
There were wall five feet above the roof, and made small holes the size of a basketball. retreated about ten meters establish a firing position, that the point of view of the road .
70. Anh quyết định mặc chiếc áo số 23, thể hiện sự ngưỡng mộ của anh với cầu thủ bóng rổ huyền thoại Michael Jordan, người cũng đã mặc áo mang số 23.
He decided to wear number 23 instead, citing his admiration of basketball player Michael Jordan, who also wore the number 23 shirt, as the reason behind his decision .
71. Họ có đường băng (máy bay), họ có nhà ăn (căn-tin), họ có nước tắm nóng, bưu điện, tiệm lưu niệm, sân chơi bóng rổ lớn gấp đôi 1 rạp phim.
They have an airstrip, they have a canteen, they have hot showers, they have a post office, a tourist shop, a basketball court that doubles as a movie theater .
72. Suốt các buổi huấn luyện trong tuần, tôi thích đi lên khán đài, ngồi xem các cầu thủ bóng rổ chơi và xem liệu mình đã hoàn thành nhiệm vụ tốt chưa
I liked to go up and sit in the stands and watch the players play, and see whether I’d done a decent job during the week .
73. Dao rơi xuống, đầu rơi ra vào 1 cái rổ, hết chuyện, thế là họ hét lên: “Trả cho chúng tao cái giá treo cổ, trả lại đây cái giá treo cổ bằng gỗ!”
The blade fell, the head fell into a basket, out of sight immediately, and they called out, ” Give me back my gallows, give me back my wooden gallows. ”
74. Trước khi thi đấu chuyên nghiệp, Russell dẫn dắt Đại Học San Francisco đoạt 2 cúp vô địch NCAA (1955, 1956) và tấm huy chương vàng ở Thế vận hội mùa hè 1956 cùng đội tuyển bóng rổ Mỹ.
Before his professional career, Russell led the University of San Francisco to two consecutive NCAA championships in 1955 and 1956, and he captained the gold-medal winning U.S. national basketball team at the 1956 Summer Olympics .
75. Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
I know that the abscess that grew around my wound after the operation, the 16 ounces of puss, is the contaminated Gulf of Mexico, and there were oil-drenched pelicans inside me and dead floating fish .
76. Một trong những điều kiện huấn luyện tiên quyết của ông trước khi bất cứ ai trong chúng tôi có thể chạm vào một quả bóng rổ trên sân tập là phải chạy việt dã trên những ngọn đồi gần trường học nhanh hơn một thời gian cụ thể.
One of his training prerequisites before any of us could touch a basketball on the practice court was to run a cross-country course in the hills near the school in a specific and very aggressive time .
77. 24 tháng 10 năm 2015 – Atlanta: “Talking Body” với Tove Lo 27 tháng 10 năm 2015 – Miami: Dwyane Wade tặng Swift một chiếc áo thể thao có số 13 – con số may mắn của Swift cũng như kỉ niệm mùa thứ 13 anh gắn bó với đội bóng rổ Miami Heat; “Give Me Everything” với Pitbull; “Livin’ la Vida Loca” với Ricky Martin.
October 27, năm ngoái – Miami : Dwyane Wade presenting Swift a ‘ 13 ‘ numbered jersey in honor of Swift’s lucky number and his 13 th season with the Miami Heat ; ” Give Me Everything ” with Pitbull ; ” Livin ‘ la Vida Loca ” with Ricky Martin .
Source: https://mix166.vn
Category: Thể Thao Thế Giới