I
|
Khối kiến thức chung (Không kể các học phần từ số 10 đến số 12)
|
1 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
7 |
Tiếng Anh học thuật 2 |
2 |
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
8 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
9 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
10 |
Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất |
5 |
Tin học cơ sở 2 |
11 |
Giáo dục đào tạo quốc phòng – bảo mật an ninh |
6 |
Tiếng Anh học thuật 1 |
12 |
Kĩ năng hỗ trợ |
II
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
13 |
Toán hạng sang |
16 |
Xã hội học đại cương |
14 |
Lí thuyết Phần Trăm và thống kê toán |
17 |
Tâm lí học đại cương |
15 |
Đại cương về mạng máy tính |
|
|
III
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
18 |
Pháp luật đại cương |
20 |
Kinh tế vi mô |
19 |
Nguyên lí quản trị |
21 |
Kinh tế vĩ mô |
IV
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
IV.1
|
Các học phần bắt buộc
|
22 |
Tổ chức và quản trị kinh doanh thương mại |
25 |
Các giải pháp định lượng trong quản lý |
23 |
Quản trị hoạt động giải trí |
26 |
Tạo lập và quản lý Web |
24 |
Hệ thống thông tin trong tổ chức triển khai |
27 |
Các hệ cơ sở tài liệu |
IV.2
|
Các học phần tự chọn
|
28 |
Môi trường pháp lí, đạo đức và xã hội trong kinh doanh thương mại |
31 |
Khai phá tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại |
29 |
Quyền sở hữu trí tuệ |
32 |
Mobile và công nghệ tiên tiến diện rộng |
30 |
Đổi mới công nghệ thông tin và kinh doanh thương mại |
33 |
Các công nghệ tiên tiến dựa trên nền công nghệ thông tin |
V
|
Khối kiến thức ngành
|
V.1
|
Kiến thức ngành
|
V.1.1.
|
Các học phần bắt buộc
|
34 |
Quản lý những hệ thống thông tin |
38 |
Các giải pháp kinh doanh thương mại cho doanh nghiệp |
35 |
Đại cương về tăng trưởng những hệ thống hướng đối tượng người tiêu dùng |
39 |
Các hệ thống thông tin doanh nghiệp |
36 |
Mô hình hóa và phong cách thiết kế những hệ thống thông tin |
40 |
Các nguyên lí bảo đảm an toàn thông tin |
37 |
Quản trị dự án Bất Động Sản |
41 |
Phân tích kinh doanh thương mại tương hỗ ra quyết định hành động |
V.1.2
|
Các học phần tự chọn kiến thức ngành
|
42 |
Thiết kế đa phương tiện và tăng trưởng Web |
46 |
Các quá trình và công nghệ tiên tiến ngân hàng nhà nước kinh doanh bán lẻ |
43 |
Thương mại điện tử |
47 |
Các quy trình tiến độ và công nghệ tiên tiến thanh toán giao dịch điện tử |
44 |
Phát triển cơ sở tài liệu nâng cao |
48 |
Thương mại mobile |
45 |
Lập kế hoạch và hạ tầng công nghệ thông tin |
|
|
V.2.
|
Các học phần tự chọn kiến thức bổ trợ
|
49 |
Phương pháp luận nghiên cứu và điều tra khoa học |
51 |
Khung kiến trúc Dot Net |
50 |
Lãnh đạo và thiết kế xây dựng đội ngũ |
52 |
Lập trình Java |
V.3
|
Các nhóm học phần chuyên sâu lựa chọn
|
V.3.1
|
Quản lý hệ thống thông tin
|
53 |
Các hệ tương hỗ ra quyết định hành động |
56 |
Kho tài liệu và nghiên cứu và phân tích kinh doanh thương mại |
54 |
Các hệ thống thông tin toàn thế giới |
57 |
Trí tuệ tự tạo |
55 |
Quản trị bảo đảm an toàn thông tin |
|
|
V.3.2
|
Quản lý thông tin trong tài chính
|
58 |
Quản trị kinh tế tài chính |
61 |
Tài chính quốc tế |
59 |
Tài chính doanh nghiệp |
62 |
Đầu tư và quản lý hạng mục góp vốn đầu tư |
60 |
thị trường và những thể chế kinh tế tài chính |
|
|
V.3.3
|
Quản lý thông tin trong marketing
|
63 |
Nguyên lí marketing |
66 |
Marketing dịch vụ |
64 |
Quản trị marketing |
67 |
Nghiên cứu Marketing |
65 |
Marketing quốc tế |
|
|
V.3.4
|
Quản lý thông tin trong bất động sản
|
68 |
Các nguyên lí bất động sản cơ bản |
71 |
Bất động sản quốc tế |
69 |
Quản trị bất động sản |
72 |
Đầu tư bất động sản Real Estate Investment
|
70 |
Các thị trường vốn bất động sản Real Estate Capital Markets
|
|
|
V.4
|
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
V.4.1
|
Thực tập
|
V.4.2
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế
|
73 |
Thực tập thực tế Internship
|
74 |
Khóa luận tốt nghiệp Graduation Thesis
|
|
|
75 |
Chiến lược tổ chức Organizational Strategy
|
|
|
76 |
Phát triển các hệ thống thông tin nâng cao Advanced Information Systems Development
|