Dân số Peru mới nhất (2022) – cập nhật hằng ngày – DanSo.Org
Mục lục bài viết
Dân số Peru
33.632.75404/05/2022
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Peru là 33.632.754 người vào ngày 04/05/2022 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Peru hiện chiếm 0,42% dân số thế giới.
- Peru đang đứng thứ 43 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Peru là 26 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 1.281.219 km2.
- 78,50% dân số sống ở thành thị (26.036.271 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Peru là 31,6 tuổi.
Chi tiết
- Biểu đồ
- Bảng
- Tháp dân số
Dân số Peru (năm 2022 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.orgTrong năm 2022, dân số của Peru dự kiến sẽ tăng 324.802 người và đạt 33.826.290 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 378.575 người. Nếu thực trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm – 53.773 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Peru để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi quốc gia này để định cư ở một nước khác .Theo ước tính của chúng tôi, tỷ suất biến hóa dân số hàng ngày của Peru vào năm 2022 sẽ như sau :
- 1.568 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 530 người chết trung bình mỗi ngày
- -147 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Peru sẽ tăng trung bình 890 người mỗi ngày trong năm 2022 .
Nhân khẩu Peru 2021
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Peru ước tính là 33.523.152 người, tăng 387.570 người so với dân số 33.167.224 người năm trước. Năm 2021, tỷ suất ngày càng tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 384.219 người. Do thực trạng di cư dân số tăng 3.351 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,987 ( 987 nam trên 1.000 nữ ) thấp hơn tỷ suất giới tính toàn thế giới. Tỷ lệ giới tính toàn thế giới trên quốc tế năm 2021 khoảng chừng 1.017 nam trên 1.000 nữ .Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Peru trong năm 2021 :
- 572.637 trẻ được sinh ra
- 188.418 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 384.219 người
- Di cư: 3.351 người
- 16.651.913 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
- 16.871.239 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
Biểu đồ dân số Peru 1950 – 2020
Lưu ý : Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời hạn ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút độc lạ với những số liệu ở trên. Chèn lên web:
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Peru 1951 – 2020
Chèn lên web:
Bảng dân số Peru 1955 – 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 32971854 | 1.42 | 461401 | 99069 | 31.0 | 2.27 | 26 | 79.1 | 26082479 | 0.42 | 7794798739 | 43 |
2019 | 32510453 | 1.63 | 521193 | 99069 | 28.2 | 2.37 | 25 | 79.1 | 25721093 | 0.42 | 7713468100 | 43 |
2018 | 31989260 | 1.73 | 544962 | 99069 | 28.2 | 2.37 | 25 | 79.3 | 25360100 | 0.42 | 7631091040 | 43 |
2017 | 31444298 | 1.68 | 518266 | 99069 | 28.2 | 2.37 | 25 | 79.5 | 24999015 | 0.42 | 7547858925 | 43 |
2016 | 30926032 | 1.49 | 455298 | 99069 | 28.2 | 2.37 | 24 | 79.7 | 24637142 | 0.41 | 7464022049 | 43 |
2015 | 30470734 | 0.98 | 288612 | -124962 | 27.5 | 2.40 | 24 | 79.7 | 24271929 | 0.41 | 7379797139 | 43 |
2010 | 29027674 | 0.82 | 232306 | -240552 | 25.5 | 2.68 | 23 | 77.3 | 22450249 | 0.42 | 6956823603 | 41 |
2005 | 27866145 | 1.04 | 281240 | -181956 | 24.1 | 2.72 | 22 | 74.3 | 20717275 | 0.43 | 6541907027 | 38 |
2000 | 26459944 | 1.72 | 432157 | -51160 | 22.7 | 3.05 | 21 | 71.5 | 18928687 | 0.43 | 6143493823 | 38 |
1995 | 24299160 | 1.94 | 445545 | -70920 | 21.2 | 3.62 | 19 | 70.2 | 17055649 | 0.42 | 5744212979 | 37 |
1990 | 22071433 | 2.22 | 459712 | -56120 | 20.1 | 4.20 | 17 | 68.1 | 15038734 | 0.41 | 5327231061 | 38 |
1985 | 19772872 | 2.42 | 445052 | -35100 | 19.2 | 4.73 | 15 | 66.1 | 13068523 | 0.41 | 4870921740 | 38 |
1980 | 17547610 | 2.61 | 424573 | -18820 | 18.5 | 5.37 | 14 | 63.9 | 11209453 | 0.39 | 4458003514 | 38 |
1975 | 15424744 | 2.76 | 392990 | -16520 | 17.9 | 6.03 | 12 | 60.7 | 9360547 | 0.38 | 4079480606 | 39 |
1970 | 13459794 | 2.82 | 349680 | -9780 | 17.6 | 6.55 | 11 | 56.9 | 7658573 | 0.36 | 3700437046 | 39 |
1965 | 11711392 | 2.89 | 311275 | -5860 | 17.7 | 6.88 | 9 | 51.4 | 6020628 | 0.35 | 3339583597 | 44 |
1960 | 10155015 | 2.77 | 259325 | -3900 | 18.2 | 6.95 | 8 | 46.4 | 4709872 | 0.33 | 3034949748 | 40 |
1955 | 8858389 | 2.64 | 216189 | -3100 | 18.7 | 6.95 | 7 | 43.5 | 3856003 | 0.32 | 2773019936 | 44 |
Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .
Dự báo dân số Peru
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 32971854 | 1.59 | 500224 | 99069 | 31.0 | 2.27 | 26 | 79.1 | 26082479 | 0.42 | 7794798739 | 43 |
2025 | 34517495 | 0.92 | 309128 | -63800 | 32.6 | 2.27 | 27 | 80.8 | 27880400 | 0.42 | 8184437460 | 45 |
2030 | 36030592 | 0.86 | 302619 | -25400 | 34.2 | 2.27 | 28 | 82.3 | 29642906 | 0.42 | 8548487400 | 48 |
2035 | 37387960 | 0.74 | 271474 | -12200 | 35.6 | 2.27 | 29 | 83.8 | 31327208 | 0.42 | 8887524213 | 49 |
2040 | 38552106 | 0.62 | 232829 | -9860 | 36.8 | 2.27 | 30 | 85.4 | 32918395 | 0.42 | 9198847240 | 50 |
2045 | 39551259 | 0.51 | 199831 | -5920 | 38.0 | 2.27 | 31 | 86.9 | 34384997 | 0.42 | 9481803274 | 50 |
2050 | 40373987 | 0.41 | 164546 | 39.4 | 2.27 | 32 | 88.3 | 35667261 | 0.41 | 9735033990 | 52 |
Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .
Mật độ dân số Peru
Mật độ dân số của Peru là 26 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 04/05/2022. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Peru chia cho tổng diện tích quy hoạnh đất của quốc gia. Tổng diện tích là tổng diện tích quy hoạnh đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Peru. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hiệp Quốc, tổng diện tích quy hoạnh đất của Peru là 1.281.219 km2 .
Cơ cấu tuổi của Peru
(Cập nhật…)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Peru có phân bổ những độ tuổi như sau :
28,5% | 65,1% | 6,4% |
– dưới 15 tuổi | |
– từ 15 đến 64 tuổi | |
– trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):
- 9.131.978 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (4.644.556 nam / 4.487.422 nữ)
- 20.830.895 người từ 15 đến 64 tuổi (10.193.189 nam / 10.637.706 nữ)
- 2.039.854 người trên 64 tuổi (969.043 nam / 1.070.811 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng một quy mô đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như tất cả chúng ta đã sử dụng ở trên : dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên .
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2019)
Tỷ lệ dân số phụ thuộc vào là tỷ suất của những người không có năng lực lao động ( người nhờ vào ) trên lực lượng lao động của một vương quốc. Phần phụ thuộc gồm có dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động gồm có dân số từ 15 đến 64 tuổi .Tổng tỷ suất dân số nhờ vào ở Peru năm 2019 là 50,4 % .
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ nhỏ nhờ vào là tỷ suất người dưới độ tuổi lao động ( dưới 15 tuổi ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ trẻ nhỏ nhờ vào ở Peru là 36,9 % .
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi nhờ vào là tỷ suất người trên độ tuổi lao động ( 65 + ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ người cao tuổi nhờ vào ở Peru là 13,5 % .
Tuổi thọ (2019)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời hạn từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi .Tổng tuổi thọ ( cả hai giới tính ) ở Peru là 77,0 tuổi .Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số quốc tế ( 72 tuổi ) .Tuổi thọ trung bình của phái mạnh là 74,4 tuổi .Tuổi thọ trung bình của phái đẹp là 79,8 tuổi .
Biết chữ (2017)
Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 21.594.561 người hoặc 94,42 % dân số trưởng thành ( từ 15 tuổi trở lên ) ở Peru hoàn toàn có thể đọc và viết. Theo đó khoảng chừng 1.276.188 người lớn không biết chữ .số liệu không khớp, sai, …
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Peru (1955 – 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,… trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020.
Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư : hay Di dân là sự đổi khác chỗ ở của những thành viên hay những nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, tương thích hơn nơi ở cũ để định cư ( từ vương quốc này đến vương quốc khác ). Di cư gồm có : Nhập cư ( những người đến để định cư ) và Xuất cư ( những người rời khỏi để định cư ở một ‘ vương quốc ‘ khác ) .Nguồn : Số liệu trên danso.org được kiến thiết xây dựng dựa theo những số liệu và ước tính của Liên hợp quốc .
Source: https://mix166.vn
Category: Cộng Đồng