Dân số Úc mới nhất (2022) – cập nhật hằng ngày – DanSo.Org
Mục lục bài viết
Dân số Úc
26.023.77003/05/2022
Thông tin nhanh
- Dân số hiện tại của Úc là 26.023.770 người vào ngày 03/05/2022 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
- Dân số Úc hiện chiếm 0,33% dân số thế giới.
- Úc đang đứng thứ 55 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
- Mật độ dân số của Úc là 3 người/km2.
- Với tổng diện tích đất là 7.596.666 km2.
- 86,36% dân số sống ở thành thị (22.147.737 người vào năm 2019).
- Độ tuổi trung bình ở Úc là 38,3 tuổi.
Chi tiết
- Biểu đồ
- Bảng
- Tháp dân số
Dân số Úc (năm 2022 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.orgTrong năm 2022, dân số của Úc dự kiến sẽ tăng 280.576 người và đạt 26.207.060 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 143.450 người. Nếu thực trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 137.126 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Úc để định cư sẽ chiếm lợi thế so với số người rời khỏi quốc gia này để định cư ở một nước khác .Theo ước tính của chúng tôi, tỷ suất biến hóa dân số hàng ngày của Úc vào năm 2022 sẽ như sau :
- 868 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 475 người chết trung bình mỗi ngày
- 376 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Úc sẽ tăng trung bình 769 người mỗi ngày trong năm 2022 .
Nhân khẩu Úc 2021
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Úc ước tính là 25.929.658 người, tăng 288.336 người so với dân số 25.645.234 người năm trước. Năm 2021, tỷ suất ngày càng tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 146.395 người. Do thực trạng di cư dân số tăng 141.941 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,992 ( 992 nam trên 1.000 nữ ) thấp hơn tỷ suất giới tính toàn thế giới. Tỷ lệ giới tính toàn thế giới trên quốc tế năm 2021 khoảng chừng 1.017 nam trên 1.000 nữ .Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Úc trong năm 2021 :
- 317.222 trẻ được sinh ra
- 170.826 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 146.395 người
- Di cư: 141.941 người
- 12.912.761 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
- 13.016.897 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
Biểu đồ dân số Úc 1950 – 2020
Lưu ý : Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời hạn ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút độc lạ với những số liệu ở trên. Chèn lên web:
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Úc 1951 – 2020
Chèn lên web:
Bảng dân số Úc 1955 – 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 25499884 | 1.18 | 296686 | 158246 | 37.9 | 1.83 | 3 | 85.9 | 21903705 | 0.33 | 7794798739 | 55 |
2019 | 25203198 | 1.23 | 305046 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.7 | 21607414 | 0.33 | 7713468100 | 55 |
2018 | 24898152 | 1.28 | 313532 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.6 | 21307040 | 0.33 | 7631091040 | 55 |
2017 | 24584620 | 1.33 | 321908 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.4 | 21003923 | 0.33 | 7547858925 | 53 |
2016 | 24262712 | 1.38 | 330210 | 158246 | 37.3 | 1.87 | 3 | 85.3 | 20700043 | 0.33 | 7464022049 | 53 |
2015 | 23932502 | 1.56 | 355565 | 197875 | 37.2 | 1.89 | 3 | 85.2 | 20396531 | 0.32 | 7379797139 | 53 |
2010 | 22154679 | 1.89 | 395228 | 242160 | 36.8 | 1.95 | 3 | 85.0 | 18842292 | 0.32 | 6956823603 | 53 |
2005 | 20178540 | 1.22 | 237422 | 117856 | 36.5 | 1.77 | 3 | 84.8 | 17118434 | 0.31 | 6541907027 | 52 |
2000 | 18991431 | 1.09 | 199671 | 77684 | 35.4 | 1.79 | 2 | 84.6 | 16060093 | 0.31 | 6143493823 | 51 |
1995 | 17993074 | 1.19 | 206495 | 70216 | 33.6 | 1.86 | 2 | 85.3 | 15346879 | 0.31 | 5744212979 | 51 |
1990 | 16960597 | 1.60 | 259387 | 130842 | 32.1 | 1.86 | 2 | 85.8 | 14558985 | 0.32 | 5327231061 | 49 |
1985 | 15663663 | 1.43 | 215052 | 90714 | 30.7 | 1.91 | 2 | 85.9 | 13461702 | 0.32 | 4870921740 | 47 |
1980 | 14588405 | 1.16 | 163023 | 47149 | 29.3 | 1.99 | 2 | 85.9 | 12532663 | 0.33 | 4458003514 | 46 |
1975 | 13773288 | 1.49 | 196051 | 51906 | 28.1 | 2.54 | 2 | 85.1 | 11727714 | 0.34 | 4079480606 | 42 |
1970 | 12793034 | 2.49 | 295968 | 161239 | 27.4 | 2.87 | 2 | 84.3 | 10787874 | 0.35 | 3700437046 | 42 |
1965 | 11313195 | 2.01 | 214224 | 76869 | 28.3 | 3.27 | 1 | 83.4 | 9439263 | 0.34 | 3339583597 | 42 |
1960 | 10242076 | 2.25 | 215274 | 79911 | 29.6 | 3.41 | 1 | 81.9 | 8389125 | 0.34 | 3034949748 | 39 |
1955 | 9165707 | 2.31 | 197673 | 79201 | 30.2 | 3.18 | 1 | 79.7 | 7309544 | 0.33 | 2773019936 | 42 |
Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .
Dự báo dân số Úc
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 25499884 | 1.28 | 313476 | 158246 | 37.9 | 1.83 | 3 | 85.9 | 21903705 | 0.33 | 7794798739 | 55 |
2025 | 26879753 | 1.06 | 275974 | 135469 | 38.9 | 1.83 | 3 | 86.8 | 23335357 | 0.33 | 8184437460 | 55 |
2030 | 28177481 | 0.95 | 259546 | 139877 | 40.0 | 1.83 | 4 | 87.8 | 24740161 | 0.33 | 8548487400 | 55 |
2035 | 29410244 | 0.86 | 246553 | 145797 | 40.8 | 1.83 | 4 | 88.8 | 26110367 | 0.33 | 8887524213 | 57 |
2040 | 30572489 | 0.78 | 232449 | 145756 | 41.3 | 1.83 | 4 | 89.8 | 27469166 | 0.33 | 9198847240 | 59 |
2045 | 31702142 | 0.73 | 225931 | 145991 | 41.5 | 1.83 | 4 | 90.9 | 28832697 | 0.33 | 9481803274 | 59 |
2050 | 32814113 | 0.69 | 222394 | 41.8 | 1.83 | 4 | 92.0 | 30186022 | 0.34 | 9735033990 | 62 |
Nguồn : DanSo. orgDữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc .
Mật độ dân số Úc
Mật độ dân số của Úc là 3 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 03/05/2022. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Úc chia cho tổng diện tích quy hoạnh đất của quốc gia. Tổng diện tích là tổng diện tích quy hoạnh đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Úc. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hiệp Quốc, tổng diện tích quy hoạnh đất của Úc là 7.596.666 km2 .
Cơ cấu tuổi của Úc
(Cập nhật…)
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Úc có phân bố các độ tuổi như sau:
18,3% | 67,7% | 14,0% |
– dưới 15 tuổi | |
– từ 15 đến 64 tuổi | |
– trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi ( ước đạt ) :
- 4.486.415 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (2.301.506 nam / 2.184.909 nữ)
- 16.617.188 người từ 15 đến 64 tuổi (8.422.982 nam / 8.194.206 nữ)
- 3.442.931 người trên 64 tuổi (1.577.131 nam / 1.865.801 nữ)
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng một quy mô đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như tất cả chúng ta đã sử dụng ở trên : dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên .
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2019)
Tỷ lệ dân số nhờ vào là tỷ suất của những người không có năng lực lao động ( người nhờ vào ) trên lực lượng lao động của một vương quốc. Phần phụ thuộc gồm có dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động gồm có dân số từ 15 đến 64 tuổi .Tổng tỷ suất dân số nhờ vào ở Úc năm 2019 là 55,7 % .
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ nhỏ phụ thuộc vào là tỷ suất người dưới độ tuổi lao động ( dưới 15 tuổi ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ trẻ nhỏ phụ thuộc vào ở Úc là 29,9 % .
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc vào là tỷ suất người trên độ tuổi lao động ( 65 + ) so với lực lượng lao động của một vương quốc .Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc vào ở Úc là 25,7 % .
Tuổi thọ (2019)
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời hạn từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi .Tổng tuổi thọ ( cả hai giới tính ) ở Úc là 83,6 tuổi .Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số quốc tế ( 72 tuổi ) .Tuổi thọ trung bình của phái mạnh là 81,7 tuổi .Tuổi thọ trung bình của phái đẹp là 85,6 tuổi .số liệu không khớp, sai, …
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Úc (1955 – 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,… trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020.
Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư : hay Di dân là sự đổi khác chỗ ở của những thành viên hay những nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, tương thích hơn nơi ở cũ để định cư ( từ vương quốc này đến vương quốc khác ). Di cư gồm có : Nhập cư ( những người đến để định cư ) và Xuất cư ( những người rời khỏi để định cư ở một ‘ vương quốc ‘ khác ) .Nguồn : Số liệu trên danso.org được thiết kế xây dựng dựa theo những số liệu và ước tính của Liên hợp quốc .
Source: https://mix166.vn
Category: Cộng Đồng