Những mã lỗi thường gặp trên máy lạnh Toshiba|Điện lạnh Kỹ Việt
Đối với dòng máy lạnh Toshiba, bạn có thể kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng cách đơn giản. Đồng thời, tiến hành sửa chữa theo mã lỗi hiển thị. Các bạn hãy cùng với Điện lạnh Kỹ Việt tìm hiểu về các mã lỗi trong bài viết dưới đây nhé.
Mục lục bài viết
Các bước tra cứu mã lỗi máy lạnh Toshiba
Nếu đang dùng máy lạnh, bạn phát hiện ra các hiện tượng như: máy chạy nhưng không mát, đang chạy thì tự ngắt… Lúc này, có thể điều hòa của bạn đang gặp một số trục trặc. Hãy tra cứu theo những bước sau đây:
– Bước 1: Đưa điều khiển về phía máy lạnh. Dùng tăm hoặc bút bi nhấn và giữ nút CHK cho đến khi màn hình hiển thị {00}.
– Bước 2: Bấm lần lượt nút lên/xuống trong vùng timer để tìm ra mã lỗi máy lạnh Toshiba.
– Bước 3: Mỗi lần bấm sẽ xuất hiện 1 mã lỗi trên màn hình, đi kèm là tiếng “bíp” cùng với đèn nhấp nháy.
Nếu xác lập đúng lỗi, tiếng “ bíp ” sẽ lê dài khoảng chừng 10 giây, hàng loạt đèn tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy liên tục .
Mã lỗi máy lạnh Toshiba
Dòng máy lạnh Toshiba khi xảy ra trục trặc sẽ hiển thị 61 mã lỗi, tương tự với 61 lỗi kỹ thuật. Cụ thể như sau :
000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0011: Lỗi motor quạt.
0012: Lỗi PC board.
0013: Lỗi nhiệt độ TC.
0021: Lỗi hoạt động IOL.
0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng.
010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0111: Lỗi motor quạt dàn lạnh.
0112: Lỗi PC board dàn lạnh.
0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
0216: Lỗi vị trí máy nén khí.
0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí.
0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở.
0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở.
021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng.
021B: Lỗi cảm biến TE.
021C: Lỗi mạch drive máy nén khí.
0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng.
Xem thêm: Nên lắp 1 máy lạnh cho 2 phòng hay không?
0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh.
0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh.
031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor.
031E: Nhiệt độ máy nén khí cao.
031F: Dòng máy nén khí quá cao.
04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh.
05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng.
07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng.
08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều.
09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh.
0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch.
0E: Lỗi cảm biến Gas.
0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ.
11: Lỗi quạt dàn lạnh.
12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh.
13: Thiếu/Hết Gas.
14: Quá dòng mạch Inverter.
16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.
17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện.
18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch.
19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch.
20: Áp suất thấp.
21: Áp suất cao.
25: Lỗi mô tơ quạt thông gió.
97: Lỗi thông tin tín hiệu.
98: Trùng lặp địa chỉ.
99: Không có thông tin từ dàn lạnh.
1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng.
1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng.
1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động.
1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
1F: Bộ nén bị hỏng.
B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.
B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Source: https://mix166.vn
Category: Sản Phẩm Tốt