Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố phương án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022.
Mục lục bài viết
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Từ xa – Văn bằng 2 – Liên thông – Quốc tế – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
- Email: [email protected]
- Website: https://hou.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HOUNews
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
( Dựa theo Đề án tuyển sinh của trường Đại học Mở Hà Nội update ngày 10/3/2022 )
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2022 như sau:
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 gồm có :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Lý, Văn)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối H00 (Hình họa, Bố cục màu, Văn)
- Khối H01 (Hình họa, Toán, Văn)
- Khối H06 (Hình họa, Văn, Anh)
- Khối V00 (Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý)
- Khối V01 (Hình họa, Toán, Văn)
- Khối V02 (Hình họa, Toán, Anh)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (chỉ xét ngành Thương mại điện tử)
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển :
- Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.
Đại học Mở Hà Nội không sử dụng hiệu quả miễn thi bài ngoại ngữ để xét tuyển. Thí sinh có chứng từ ngoại ngữ quốc tế quy đổi điểm theo bảng sau :
Chứng chỉ tiếng Anh | Chứng chỉ tiếng TQ | Điểm quy đổi | |||
IELTS | TOEFL PBT | TOEFL CBT | TOEFL iBT | ||
5.5 | 513 | 183 | 65 | HSK3 | 9.0 |
6.0 | 531 | 196 | 71 | HSK4 | 9.5 |
6.5 | 548 | 211 | 79 | HSK5 | 10.0 |
Các chứng từ phải còn hạn tới ngày xét tuyển
Thí sinh sử dụng hiệu quả chứng từ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong những tổng hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ ĐK như sau :
- Nộp bản sao công chứng hợp lệ chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo. Thí sinh ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT (nếu có) vào góc trên bên phải của chứng chỉ;
- Khi nhập học, thí sinh nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp (xét kết hợp).
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ trường Đại học Mở Hà Nội (tải xuống)
- Đăng ký xét học bạ online tại: https://tuyensinh.hou.edu.vn/xthb/
5. Tổ chức thi năng khiếu
Đại học Mở Hà Nội tổ chức thi năng khiếu môn vẽ (Hình họa).
tin tức về hồ sơ ĐK dự thi, thời hạn sẽ được update tại đây sau khi nhà trường thông tin .
6. Chính sách ưu tiên
Đại học Mở Hà nội triển khai chủ trương xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo lao lý hiện hành của Bộ GD&ĐT .
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau :
Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo lao lý của Nhà nước với trường Đại học công lập tự chủ tổng lực .
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem cụ thể điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại : Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội
Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 – 2018 – 2017 đúng mực, nhanh gọn nhất tại Trangedu. com những bạn nhé .
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Thiết kế công nghiệp | 17.4 | 19.3 | 20.46 | |
Luật | A00, A01, D01 | 19.5 | 21.8 | 23.9 |
C00 | 24.45 | |||
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 20.5 | 23 | 23.9 |
C00 | 25.25 | |||
Luật quốc tế | A00, A01, D01 | 19 | 20.5 | 26.0 |
C00 | 24.75 | |||
Kế toán | 20.85 | 23.2 | 24.9 | |
Quản trị kinh doanh | 20.6 | 23.25 | 25.15 | |
Thương mại điện tử | 20.75 | 24.2 | 25.85 | |
Tài chính – Ngân hàng | 19.8 | 22.6 | 24.7 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 16.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.15 | 17.15 | 21.65 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.8 | 17.05 | 21.45 | |
Công nghệ thông tin | 20.3 | 23 | 24.85 | |
Kiến trúc | 20 | 20 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 16.0 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.47 | 30.33 | 34.27 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 29.27 | 31.12 | 34.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.53 | 30.07 | 32.61 | |
Quản trị khách sạn | 33.18 |
Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018
Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2017
Source: https://mix166.vn
Category: Đào Tạo