Nhân ái: English translation, definition, meaning, synonyms, antonyms, examples | HTML Translate | Vietnamese – English Translator | OpenTran

Vào cuối mỗi bữa ăn, bất kỳ ai gọi vào cửa này đều có thể nhận được một cốc đầy đủ, miễn phí.

At the end of every meal, any person who calls at this door may receive a full cup, free.

Copy
Report an error

Vật liệu và Phương pháp: 31 bệnh nhân NHL và 27 nhóm chứng khỏe mạnh đã được ghi danh. IL – 10, IL – 4, IgE, và bạch cầu ái toan được đo.


Materials and Methods : Thirty – one NHL patients and 27 healthy controls were enrolled. IL – 10, IL – 4, IgE, and eosinophils were measured .
Copy
Report an error

Bạn đã nhận vé cho ai khác?


Who else have you gotten tickets for ?
Copy
Report an error

Cảnh sát được biết đến là nạn nhân của bất kỳ ai không phải là người địa phương của thị trấn đó,


The police are known to victimize anyone who isn’t local to that town ,
Copy
Report an error

Nhân tiện, ai cũng đã thực hiện xác thực.


Who also, by the way, performed the authentication .
Copy
Report an error

Nếu ai đó tìm thấy một Jones đích thực, tôi có thể nhận được bảy con số cho nó vào ngày mai, dễ dàng.


If someone found an authentic Jones, I could get seven figures for it tomorrow, easy .
Copy
Report an error

Maureen, không có tình huống nào mà bạn có thể xem lại hồ sơ bệnh nhân của chính mình để xác định ai là ai và ai không phải là nghi phạm.


Maureen, there is no scenario in which you can review your own patient files to determine who is and who is not a suspect .
Copy
Report an error

Nhưng theo tôi biết, chưa một ai trong số những người nhận tiền đã từng phàn nàn.


But as far as I know, none of the recipients have ever complained .
Copy
Report an error

Tuần trước, nó đã gửi khoảng 2.900 e – mail, câu trả lời cho những câu hỏi mà không ai hỏi – – không phải chúng tôi, không phải người nhận e – mail.


Last week, it sent out about 2,900 e – mails, answers to questions nobody asked – – not us, not the e – mail recipients .
Copy
Report an error

Nhưng những ai nhận làm môn đồ của Chúa Giê – su với lòng nhân từ đã xếp mình vào hàng để được ban phước.


But those who received Jesus ’ disciples with kindness put themselves in line for blessings .
Copy
Report an error

Không ai nhận thấy vị trí thứ hai. Bạn là người chiến thắng hoặc bạn không là ai cả.


No one ever notices second place. Either you’re a winner or you’re nobody .
Copy
Report an error

Mạng sống của ai bây giờ không bị đe dọa bởi mối đe dọa ngày càng lớn của chiến tranh hạt nhân?


Whose life is not now endangered by the ever greater threat of nuclear war ?
Copy
Report an error

Những người này cùng với những công nhân nhập ngũ của Sa – lô – môn bắt đầu làm việc cho nhà Đức Giê – hô – va vào năm thứ tư dưới triều đại Sa – lô – môn, năm thứ 480 sau khi dân Y – sơ – ra – ên rời Ai Cập.


Thes e, together with Solomon’s conscripted workers, start work on the house of Jehovah in the fourth year of Solomon’s reign, in the 480 th year after the Israelites left Egypt .
Copy
Report an error

Nó liên quan đến việc phân bổ một loạt các giá trị, quyền hoặc những cân nhắc đặc biệt khác nhau cho các cá nhân, chỉ dựa trên việc họ là ai hoặc họ là ai.


It involves the allocation of a different set of values, rights or special considerations to individuals, based solely on who or what they are .
Copy
Report an error

Cảnh sát từ chối cho phép nhóm người vào quảng trường, viện lý do an ninh, và phủ nhận rằng bất kỳ ai đang bị giam giữ ở bất cứ đâu trong Quảng trường Taksim.


The police denied the group permission to enter the square, citing security reasons, and denied that anyone was being detained anywhere in Taksim Square .
Copy
Report an error

Đồng nghiệp của chúng tôi đã nói chuyện với nhân viên nhà bếp, và họ nói với anh ta rằng không ai ở đó biết đơn đặt hàng đi đến phòng nào.


Our colleague spoke to the kitchen staff, and they told him that no one there knows which rooms the orders go to .
Copy
Report an error

Người tạo ra đàn ông và phụ nữ là Người khởi nguồn của hôn nhân và gia đình, và ông ấy hiểu rõ nhu cầu của chúng ta hơn bất kỳ ai khác.


The Creator of man and woman is the Originator of marriage and the family, and he knows our needs better than anyone else does .
Copy
Report an error

Nhân tiện, Yong Pal là ai?


By the way, who is Yong Pal ?
Copy
Report an error

Mỗi tháng một lần, một sự tôn vinh nguyên khối …… sẽ tăng từ sâu thẳm của đại dương …… để nhắc nhở tất cả ai là chủ nhân của thế giới này.


Once a month, a monolithic tribute …… wiII rise from the depths of the ocean …… to remind aII who is the master of this world .
Copy
Report an error

Nhân tiện, Gu Hyung Jun là con trai của ai?


By the way, whose son is Gu Hyung Jun ?
Copy
Report an error

Sẽ không ai nhận ra tôi nếu tôi cạo hết ria mép.


Nobody will recognise me if I shave off my moustache .
Copy
Report an error

Chúng tôi sớm biết rằng họ đã háo hức chờ đợi để được tiếp xúc với Nhân Chứng Giê – hô – va, nhưng trong thời gian Đức chiếm đóng, không có ai trong khu vực.


We soon learned that they had eagerly been waiting to come in contact with Jehovah’s Witnesses, but during the German occupation, there were none in the area .
Copy
Report an error

Đó là ngày lĩnh lương, vậy ai nhận được 125 đô la kia?


It was payday, so who got the other USD 125 ?
Copy
Report an error

Và xung quanh pháo đài là cánh đồng rộng lớn cấm kỵ quan hệ tình dục trước hôn nhân, chống lại bao cao su, chống phá thai, chống lại đồng tính luyến ái, bạn đặt tên cho nó.


And around the fortress is this vast field of taboo against premarital sex, against condoms, against abortion, against homosexuality, you name it .
Copy
Report an error

Sullivan đều thừa nhận rằng anh ta đã giết cô gái mà không để ai ngậm súng vào miệng.


Sullivan all but admitted that he killed the girl without anyone sticking a gun in his mouth .
Copy
Report an error

Tôi thừa nhận rằng đây có thể không phải là cách tốt nhất để làm điều đó.


I admit that this may not be the best way of doing it .
Copy
Report an error

Chúng tôi mong nhận được phản hồi từ bạn.


We’re looking forward to hearing from you .
Copy
Report an error

Nguyên nhân của vụ cháy không được biết.


The cause of the fire isn’t known .
Copy
Report an error

Không có nhiều nghi ngờ về nguyên nhân của vụ cháy.


There isn’t much doubt about the cause of the fire .
Copy
Report an error

Bạn nghĩ bạn là ai trên thế giới này?


Who in the world do you think you are ?
Copy
Report an error

Nhấn nút màu đỏ nếu có điều gì lạ xảy ra.


Push the red button if something strange happens .
Copy
Report an error

Tôi cần ai đó giúp tôi.


I need someone to help me .
Copy
Report an error

Chúng tôi nói về những gì chúng tôi biết, và chúng tôi làm chứng cho những gì chúng tôi đã thấy, nhưng mọi người vẫn không chấp nhận lời khai của chúng tôi.


We speak of what we know, and we testify to what we have seen, but still you people do not accept our testimony .
Copy
Report an error

Chỉ cần thêm một chút kiên nhẫn, bạn sẽ thành công.


With a little more patience, you would’ve succeeded .
Copy
Report an error

Nếu bạn kiên nhẫn hơn một chút, bạn đã thành công.


If you’d been a little more patient, you would’ve succeeded .
Copy
Report an error

Ai gieo gió sẽ gặt bão.


Who seeds wind, shall harvest storm .
Copy
Report an error

Ai là người đàn ông chơi piano?


Who’s the man playing the piano ?
Copy
Report an error

Ai là người chơi vĩ cầm?


Who’s the man playing the violin ?
Copy
Report an error

Ai cũng có thể làm được điều đó.


Anybody can do that .
Copy
Report an error

Thật ngạc nhiên khi có bao nhiêu cuộc hôn nhân không hạnh phúc.


It’s surprising how many unhappy marriages there are .
Copy
Report an error

Tom phù hợp để trở thành một doanh nhân.


Tom is fit to become a businessman .
Copy
Report an error

Tom không còn là một cậu bé nhàn rỗi nữa.


Tom isn’t an idle boy any longer .
Copy
Report an error

Ai sẽ chăm sóc con mèo của bạn sau đó?


Who’ll take care of your cat then ?
Copy
Report an error

Người đàn ông ngồi ở đầu bàn bên kia là ai?


Who’s the man sitting at the other end of the table ?
Copy
Report an error

Người đàn ông ở bên kia bàn là ai?


Who’s the man at the other side of the table ?
Copy
Report an error

Source: https://mix166.vn
Category: Nhân Ái